- 9 Tháng mười 2018
- 1,683
- 7,939
- 561
- Cà Mau
- Trường trung học cơ sở Nguyễn Thiện Thành
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Chào mọi người Cũng sắp đến những ngày thi HSG rồi nhỉ? Mình lập ra topic này để đăng kiến thức cùng các bài tập để chúng ta cùng thảo luận tìm cách giải nhé Mình ôn kiến thức trước nhé
-------------------------------------------------
1/ Phương trình bậc nhất 1 ẩn:
ax + b = 0 (a, b là các hệ số, a [tex] \neq[/tex] 0 )
[tex] \Leftrightarrow ax = -b[/tex]
[tex]\ \Leftrightarrow x = \frac{-b}{a}[/tex]
Vậy phương trình có nghiệm [tex] S = \frac{-b}{a}[/tex]
2/ Phương trình tích:
[tex] A_({x}) . B_({x}) = 0[/tex]
[tex] \Leftrightarrow A_({x}) = 0 hoặc B_({x}) = 0[/tex]
3/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu:
[tex] \left | A_({x}) \right |= B_({x})[/tex]
--------------------------------------------
Bài 1: Cho biểu thức [tex] A = \frac{15\sqrt{x} - 11}{x + 2\sqrt{x} - 3} + \frac{3\sqrt{x} - 2}{1-\sqrt{x}} - \frac{2\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} + 3}[/tex]
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A khi x = [tex] \frac{\sqrt{2} - 1}{\sqrt{3 + 2\sqrt{2}}}[/tex]
c) Chứng minh rằng [tex] A\leq \frac{2}{3}[/tex]
Bài 2: Cho biểu thức [tex] A = (\frac{1}{\sqrt{x}- 1} + \frac{\sqrt{x}}{x\sqrt{x} - 1} . \frac{x + \sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} + 1}) : \frac{2\sqrt{x}+ 1}{x + 3\sqrt{x} - 4}[/tex] với [tex] x\geq 0, x\neq 1[/tex]
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các số hữu tỉ x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Bài 3:
a) Giải phương trình: [tex] x^{2} + 5x + 1 = (x + 5)\sqrt{x^{2} + 1}[/tex]
b) Giải phương trình: [tex] (x + 1)(x + 2)(x + 4)(x + 8) = 28x^{2}[/tex]
c) Tìm số nguyên dương n bé nhất để [tex] F = n^{3} + 4n^{2} - 20n - 48[/tex] chia hết cho 125
-------------------------------------------------
1/ Phương trình bậc nhất 1 ẩn:
ax + b = 0 (a, b là các hệ số, a [tex] \neq[/tex] 0 )
[tex] \Leftrightarrow ax = -b[/tex]
[tex]\ \Leftrightarrow x = \frac{-b}{a}[/tex]
Vậy phương trình có nghiệm [tex] S = \frac{-b}{a}[/tex]
2/ Phương trình tích:
[tex] A_({x}) . B_({x}) = 0[/tex]
[tex] \Leftrightarrow A_({x}) = 0 hoặc B_({x}) = 0[/tex]
3/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu:
- Tìm điều kiện xác định
- Quy đồng 2 vế phương trình rồi khử mẫu
- Giải phương trình nhận được rồi kết luận (xét lại ĐKXĐ)
[tex] \left | A_({x}) \right |= B_({x})[/tex]
- [tex]\ A_({x}) = B_({x})[/tex] điều kiện: [tex] A_({x}) \geqslant 0[/tex]
- [tex] -A_({x}) = B_({x})[/tex] điều kiện: [tex] A_({x}) < 0[/tex]
--------------------------------------------
Bài 1: Cho biểu thức [tex] A = \frac{15\sqrt{x} - 11}{x + 2\sqrt{x} - 3} + \frac{3\sqrt{x} - 2}{1-\sqrt{x}} - \frac{2\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} + 3}[/tex]
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A khi x = [tex] \frac{\sqrt{2} - 1}{\sqrt{3 + 2\sqrt{2}}}[/tex]
c) Chứng minh rằng [tex] A\leq \frac{2}{3}[/tex]
Bài 2: Cho biểu thức [tex] A = (\frac{1}{\sqrt{x}- 1} + \frac{\sqrt{x}}{x\sqrt{x} - 1} . \frac{x + \sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} + 1}) : \frac{2\sqrt{x}+ 1}{x + 3\sqrt{x} - 4}[/tex] với [tex] x\geq 0, x\neq 1[/tex]
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các số hữu tỉ x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Bài 3:
a) Giải phương trình: [tex] x^{2} + 5x + 1 = (x + 5)\sqrt{x^{2} + 1}[/tex]
b) Giải phương trình: [tex] (x + 1)(x + 2)(x + 4)(x + 8) = 28x^{2}[/tex]
c) Tìm số nguyên dương n bé nhất để [tex] F = n^{3} + 4n^{2} - 20n - 48[/tex] chia hết cho 125