Ngoại ngữ TAG QUESTION

Ngố Ngây Ngô

Giải Nhất event Thế giới Sinh học 2
Thành viên
24 Tháng bảy 2018
805
840
126
Quảng Nam
THPT
1. I'm supreme of all reality, _______?
2. There are many girls here, _______?
3. I think they failed to reach the top, _______?
4. The men never killed children, _______?
5. Wash the dishes, _______?
6. The actress must take that role, _______?
7. Let's drink wine, _______?
8. Everyone was disappointed, _______?
9. Your aunt must be happy with the gift, _______?
10. That wasn't my fault, _______?
11. My uncle hardly gets up late, _______?
12. The islands must be very beautiful, _______?
13. I am not cowardly, _______?
14. No one likes the girl, _______?
15. Nothing wrong has happened, _______?
 
  • Like
Reactions: Tâm Blink 3206

Tâm Blink 3206

Học sinh chăm học
Thành viên
19 Tháng chín 2017
478
206
124
Hải Phòng
THCS Đằng Lâm
Bạn Ngố NGây ngô cho mình xin luôn đáp án bài đó nha.cảm ơn bạn
 

hathihau815@gmail.com

Học sinh chăm học
Thành viên
15 Tháng chín 2017
193
77
69
Thái Nguyên
THPT Điềm Thụy
1/She is collecting stickers,....?
2/We oftent watch TV in the afternoon,....?
3/You have cleaned your bike,......?
4/Jonh and Max don't like Maths,...?
5/Peter play handball yesterday,....?
6/They are going home for school,.......?
7/Mary didn't do her homework last Monday,.....?
8/He couldn't have bought a new car,......?
9/Kevin will come tonight,.....?
10/I'm clever,......?
11/He's not coming,.... ?
12/I'm not late,.....?
13/The bank lend him the money,......?
14/You shouldn't do that,....?
15/You don't take sugar in the coffee,....?
16/She looks tired,.....?
17/There's a cinema near the station,.....?
18/He arrived late,......?
19/Nobody has arrived yet,....?
20/It's time to go,......?
 

Nguyệt Băng

Học sinh mới
Thành viên
2 Tháng bảy 2018
38
39
6
Hà Nội
...
Bạn Ngố NGây ngô cho mình xin luôn đáp án bài đó nha.cảm ơn bạn
1. I'm supreme of all reality, ____aren't I___?
2. There are many girls here, ___aren't there____?
3. I think they failed to reach the top, ____didn't they___?
4. The men never killed children, ____did they___?
5. Wash the dishes, ____will you___?
6. The actress must take that role, ___mustn't she ____?
7. Let's drink wine, ___shall we____?
8. Everyone was disappointed, ___wasn't they____?
9. Your aunt must be happy with the gift, ___mustn't she ____?
10. That wasn't my fault, ___was it____?
11. My uncle hardly gets up late, ___does he____?
12. The islands must be very beautiful, ___mustn't they____?
13. I am not cowardly, ___am I____?
14. No one likes the girl, ___do they____?
15. Nothing wrong has happened, ___has it____?
 

Ye Ye

Cây bút Truyện ngắn 2017|Thần tượng văn học
Hội viên CLB Ngôn từ
Thành viên
10 Tháng bảy 2017
2,064
2,347
434
Hà Nam
NEU (Dream)
Các bạn cho mình một số bài tập về câu hỏi đuôi nâng cao
Để làm BT tốt thì bạn cần nắm lý thuyết đã
Bạn xem cái này nhé, nâng cao của tag question đó

DẠNG 1: Câu KHẲNG ĐỊNH có các từ mang ý PHỦ ĐỊNH => được tính là CÂU PHỦ ĐỊNH => Câu hỏi Đuôi ở dạng KHẲNG ĐỊNH
- NEVER (không bao giờ)
- HARDLY (hầu như không)
- RARELY (hiếm khi)
- SCARELY (hiếm khi)
- SELDOM (hiếm khi)
- LITTLE (ít khi, hiếm khi)

Vd: - He NEVER GETS up early, DOES HE?
(nó không bao giờ dậy sớm phải không ?)

DẠNG 2: I AM…. dạng Khẳng định => dùng AREN’T I? ở câu hỏi đuôi.
Vd: - I am right, AREN’T I?
* Nếu I AM ở dạng PHỦ ĐỊNH thì vẫn dùng AM ở cuối câu:
Vd: - I am not wrong, AM I?

DẠNG 3: LET’S => SHALL WE
=> LET’S = LET US: chúng ta hãy
Vd: - LET’S come back home, SHALL WE?
(chúng ta sẽ về nhà chứ ?)

DẠNG 4: EVERYONE/ EVERYBODY (tất cả mọi người), SOMEONE/ SOMEBODY (một ai đó) => dùng THEY làm chủ ngữ cuối câu => dùng TRỢ ĐỘNG TỪ cho hợp lý.
Vd:
- EVERYONE came there, didn’t THEY?
- EVERYBODY is happy, AREN’T THEY?

DẠNG 5: NO ONE/ NOBODY => được coi là câu PHỦ ĐỊNH và dùng THEY làm chủ ngữ cuối câu => dùng TRỢ ĐỘNG TỪ cho hợp lý.
Vd:
- NO ONE is perfect, ARE THEY?
- NOBODY wants to go, DO THEY?

DẠNG 6: NOTHING => được coi là câu PHỦ ĐỊNH và dùng IT làm chủ ngữ cuối câu.
Vd: - NOTHING has become worse, HAS IT?

7. DẠNG 7: CÂU MỆNH LỆNH – có ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ ĐỨNG ĐẦU CÂU => dùng WILL YOU?
Vd: - DO your homework now, WILL YOU?
(có vài trường hợp có WON’T YOU)

8. DẠNG 8: THERE + BE (có gì đó) => dùng THERE làm chủ ngữ
Vd: - THERE is a apple on the table, ISN’T THERE?

9. DẠNG 9: I THINK/ I BELIEVE…… (tôi nghĩ/ tôi tin…) + S + V + O => câu hỏi đuôi được tính cho vế S + V + O.
Vd:
- I THINK SHE DIDN’T ACCEPT his invitation, DID SHE?
- I THINK YOU HAVE LOST all your money, HAVEN’T YOU?

10. DẠNG 10: MUST
- Dạng này rất loằng ngoằng nhưng chúng ta chỉ xét những cái phổ biến và hay gặp thôi
LOẠI 1: chỉ sự cần thiết hoặc cấm đoán
MUST (phải) => NEEDN’T
MUSTN’T (không được) => MUST

Vd:
- We must go now, NEEDN’T we?
(Chúng ta phải đi bây giờ phải không ?)
- They must not enter the house, MUST they?
(họ không được vào nhà phải không ?)

LOẠI 2: chỉ sự dự đoán ở mức chính xác cao – thường là MUST BE: “chắc hẳn là, chắc hẳn là phải” – dùng cho HIỆN TẠI.
=> dùng IS/ ARE (tùy chủ ngữ) làm trợ động từ cuối câu.
Vd:
- She must be sad now, ISN’T she?
(Bây giờ cô ấy chắc hẳn đang buồn phải không ?)
- They must be spies, AREN’T they?
(Chúng chắc hẳn là gián điệp phải không ?)
(MẸO: cứ có MUST BE thì nó thuộc loại này Biểu tượng cảm xúc colonthree )

LOẠI 3: MUST HAVE DONE: chắc hẳn là đã làm gì => dùng HAVE/ HAVEN’T, HAS/ HASN’T làm trợ động từ (có thể có vụ gặp DID/ DIDN’T – nhưng không phải CHUẨN)
Vd:
- He must have seen something, HASN’T he?
(Nó chắc hẳn là đã nhìn thấy gì đó phải đó)

Nguồn: Internet
 
  • Like
Reactions: phuongdaitt1
Top Bottom