English THPT Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành

tranphuongdinh080@gmail.com

Học sinh
Thành viên
17 Tháng mười 2021
123
94
21
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

8. She _____ here for five years. (Dấu hiệu:………………….)
A. hasn’t come B. haven’t come C. haven’t came D. hasn’t came
9. _____ you ever (eat) _____ Sushi? (Dấu hiệu:………………….)
A. Do/eat B. Have/eat C. Have/ate D. Have/eaten
10. I _____ here since 2012. (Dấu hiệu:……………….)
A. have work B. has work C. have worked D. has worked
11. I _____ Andrew and he says he _____ about half of the plan. (Dấu hiệu:……...…...……….)
A. have just see/have already done B. have just seen/has already done
C. have seen just /has already done D. just have seen/already has done
 
  • Like
Reactions: S I M O

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,384
9
4,343
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
8. She _____ here for five years. (Dấu hiệu:………………….)
A. hasn’t come B. haven’t come C. haven’t came D. hasn’t came
9. _____ you ever (eat) _____ Sushi? (Dấu hiệu:………………….)
A. Do/eat B. Have/eat C. Have/ate D. Have/eaten
10. I _____ here since 2012. (Dấu hiệu:……………….)
A. have work B. has work C. have worked D. has worked
11. I _____ Andrew and he says he _____ about half of the plan. (Dấu hiệu:……...…...……….)
A. have just see/have already done B. have just seen/has already done
C. have seen just /has already done D. just have seen/already has done
Dấu hiệu tô xanh
8. She _____ here for five years. (Dấu hiệu:………………….)
A. hasn’t come B. haven’t come C. haven’t came D. hasn’t came
9. _____ you ever (eat) _____ Sushi? (Dấu hiệu:………………….)
A. Do/eat B. Have/eat C. Have/ate D. Have/eaten
10. I _____ here since 2012. (Dấu hiệu:……………….)
A. have work B. has work C. have worked D. has worked
11. I _____ Andrew and he says he _____ about half of the plan. (Dấu hiệu:……...…...……….)
A. have just see/have already done B. have just seen/has already done
C. have seen just /has already done D. just have seen/already has done
Câu này phải dự đoán từ từ tô xanh nhé.

Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo và ủng hộ những topic sau để có sự tiến bộ về nhiều kỹ năng ~
[TIPs] Rewrite the sentences
Thành ngữ
[Dịch thuật] Word order


Luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn tiếng Anh
NEXT 0.2
Chia sẻ phương pháp ôn thi
Tổng hợp kiến thức các môn

Chúc bạn một ngày vui vẻ!
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
8. She _____ here for five years. (Dấu hiệu:…for+một khoảng thời gian……………….)
A. hasn’t come B. haven’t come C. haven’t came D. hasn’t came
Lưu ý:Vp2 của come là come
Come->came->come

9. _____ you ever (eat) _____ Sushi? (Dấu hiệu:………………….)
A. Do/eat B. Have/eat C. Have/ate D. Have/eaten
10. I _____ here since 2012. (Dấu hiệu:……since+một mốc thời gian………….)
A. have work B. has work C. have worked D. has worked
11. I _____ Andrew and he says he _____ about half of the plan. (Dấu hiệu:……diễn tả một hành động vừa xảy ra xong tức thì/diễn tả một hành động đã xảy ra và còn có thể tiếp diễn...…...……….)
A. have just see/have already done B. have just seen/has already done
C. have seen just /has already done D. just have seen/already has done
Lưu ý:already/just đứng sau trợ động từ
Nãy mình bôi đen nhầm chỗ sorry nha:3
 
  • Like
Reactions: chi254
Top Bottom