sinh9+ARN VÀ ADN

H

huongmot

Bạn tham khảo đề này( của Bắc Giang năm 2009-2010):

Câu 1: ( 2 điểm)
Nội dung của phương pháp phân tích cơ thể lai của Menden?
Thế nào là phép lai phân tích? Mục đích của phép lai phân tích. Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 2. ( 2 điểm)
Cho hai loài: Loài A có kiểu gen AaBb và loài B có kiểu gen AB/ab.
Viết các loại giao tử và tỉ lệ của chúng khi hai loài trên giảm phân trong điều kiện bình thường không có đột biến xảy ra.
Nêu quy luật di truyền chi phối loài A và loài B. Sự khác nhau cơ bản giữa 2 quy luật di truyền đó.
Câu 3. ( 2 điểm)
Một gen có khối lượng 900 000 đvC, số nuclêôtit loại ađênin(A) chiếm 30% số nuclêôtit của gen.
Tính số nuclêôtit từng loại của gen.
Khi gen đó tự sao 3 lần, tính số nuclêôtit từng loại môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự sao nói trên.
Giả sử gen bị đột biến mất một cặp nuclêôtit, số nuclêôtit từng loại của gen và số liên kết hiđro trong gen sẽ thay đổi như thế nào?
Câu 4. ( 2 điểm)
Một người đàn ông được bác sĩ kết luận là bị bệnh Đao, em hãy.
Viết kiểu NST của người đàn ông đó.
Nêu nguyên nhân, cơ chế dẫn đến bệnh Đao ở người đàn ông này.
Câu 5. ( 2 điểm)
Hãy giải thích vì sao thịt nạc của lợn và thịt nạc của bò đều là prôtêin nhưng lại khác nhau?
Có thể rút ra kết luận gì từ thực tiễn này?
Câu 6. ( 2 điểm)
Con người đã thành công trong việc sản xuất một loại hoocmon chữa bệnh *** tháo đường bằng công nghệ gen, em hãy cho biết
Tên của loại hoocmon đó.
Nêu các khâu trong công nghệ gen để sản xuất loại hoocmon này.
Câu 7. ( 2 điểm)
Một dòng ngô có kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 7 thế hệ, kết quả thu được là chiều cao và năng suất đều giảm dần qua mỗi thế hệ.
Giải thích nguyên nhân của hiện tượng trên.
Trong chọn giống người ta vẫn tiến hành phương pháp tự thụ phấn nhằm mục đích gì?
Xác định tỉ lệ thành phần kiểu gen của quần thể ngô ở đời F7.
Câu 8. ( 2 điểm)
Cho giao phối giữa hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt với ruồi giấm thân đen, cánh dài. F1 thu được đồng loạt ruồi thân xám, cánh dài. Cho F1 lai với nhau, F2 thu được: 99 ruồi thân xám, cánh cụt; 201 ruồi thân xám, cánh dài; 101 ruồi thân đen , cánh dài.
Biện luận, tìm kiểu gen của F1.
Cho ruồi đực F1 lai phân tích kết quả sẽ như thế nào?
Xác định tỉ lệ thành phần kiểu gen của quần thể ngô ở đời F7.
Câu 9. ( 2 điểm)
Loài cá rô phi Việt Nam có giới hạn nhiệt độ từ 50C đến 420C, trong đó điểm cực thuận là 300C, khi nhiệt độ xuống còn 180C thì cá ngừng sinh trưởng. Loài cá chép có giới hạn nhiệt độ từ
 
L

lolem_theki_xxi

Ở người, nữ có cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính là XX, nam có cặp NST giới tính là XY.Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, nữ chỉ cho một trứng mang NST X; nam cho hai loại tinh trùng một mang NST X, một mang NST Y với tỉ lệ ngang nhau. Qua quá trình thụ tinh, hai loại tinh trùng này kết hợp với trứng mang NST X, tạo ra hai loại tổ hợp XX (phát triển thành con gái) và XY (phát triển thành con trai). Hai tổ hợp này có tỉ lệ ngang nhau nên tỉ lệ nam/nữ luôn xấp xỉ 1/1
- số lượng cá thể thống kê lớn .
 
A

anhnd1102

Trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam/nữ = 1/1 vì:
- NST giới tính có 2 loại X và Y
+ Bé trai XY
+ Bé gái XX
- Trong quá trình tổ hợp nhận từ:
+ Bố 1 NST
+ Mẹ 1 NST


Qua quá trình thụ tinh, hai loại tinh trùng này kết hợp với trứng mang NST X, tạo ra hai loại tổ hợp XX (phát triển thành con gái) và XY (phát triển thành con trai). Hai tổ hợp này có tỉ lệ ngang nhau nên tỉ lệ nam/nữ luôn xấp xỉ 1/1.

 
H

huonglien.98

[Sinh 9] Bài tập

Bài 1: Chiều dài gen là 3460 A . Nhân đôi một số lần. Tổng số nu môi trường cung cấp là 6/20 nu. Số nucleotit loại a là 20%.
a) Tính số nhân đôi.
b) Tính từng loại nucleotit môi trường cung cấp ( A, T, G, X) ?


Bài 2: Một gen nhân đôi 2 lần trong quá trình đó đã sử dụng của môi trường 4560 nu và có 5760 liên kết hiđrô bị phá vỡ.
a) Tính chiều dài gen?
b) Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen?

Chú ý tiêu đề: [Sinh9]+ tiêu đề <phản ánh nội dung câu hỏi>
Đã sửa
Thân~
 
Last edited by a moderator:
C

cattrang2601

Bài 1: Chiều dài gen là 3460 A . Nhân đôi một số lần. Tổng số nu môi trường cung cấp là 6/20 nu. Số nucleotit loại a là 20%.
a) Tính số nhân đôi.
b) Tính từng loại nucleotit môi trường cung cấp ( A, T, G, X) ?

Có lẽ bài này em viết sai đề rồi , em xem lại nhé :)


Bài 2: Một gen nhân đôi 2 lần trong quá trình đó đã sử dụng của môi trường 4560 nu và có 5760 liên kết hiđrô bị phá vỡ.
a) Tính chiều dài gen?
b) Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen?

Gọi N là tổng số nu của gen

[TEX]\frac{4560}{2^2 - 1} = 1520 (nu)[/TEX]

a,

Số nu của gen là

[TEX]\frac{4560}{2^2 - 1} = 1520 [/TEX]

Chiều dài của gen là

[TEX]\frac{1520 . 3,4}{2} = 2584 \AA[/TEX]

b,

Số liên kết H của gen là

[TEX]\frac{5760}{2^2 - 1} = 1920[/TEX]

Số nu từng loại của gen là

[TEX]\left{\begin{2A + 2G = 1520}\\{2A + 3G = 1920} [/TEX]

\Leftrightarrow [TEX]\left{\begin{A = T = 360}\\{G = X = 400} [/TEX]

Số nu từng loại môi trường cung cấp là

[TEX]A = T = 360 (2^2 - 1) = 1080 (nu)[/TEX]

[TEX]G = X = 400 (2^2 - 1) = 1200 (nu)[/TEX]
 
M

myhearthuyen98

Ôn tập sinh 9

Tổng hợp tất cả các công thức tính liên quan đến hiệu suất giảm phân và nguyên phân, nhiễm sắc thể,.
 
S

star_kute

bái 1 .gen Avà B có tổng số nuc 3600, tự nhân đôi 1 số lần = nhau và tự tạo ra 32 gen con.Biết số lượng nuc mtcc cho gen A tự nhân đôi 1 lần= 2/3 số lượng nuc mtcc gen B tự nhân đôi 2 lần. Tổng số liên kết hidro được hình thành trong các gen con tạo ra từ gen A là 44160 và gen B LÀ 22800
a, xác định số lần tự nhân đôi của gen A và gen B
b, Tính số chiều dài của gen A và gen B
C, TÍNH LƯỢNG nuc mà mtcc cho quá trình tự nhân đôi của mổi gen A và gen B

bài 2 . gen 1 dài 0,408 um , trên mach đơn của gen co A:T:G:X=1:2:3:4
A, TÍNH số lượng tưng loại nuc trên mổi mach và cả ên đó
b, gen 2 dài = gen 1 mạch 2 gen co A=2T=3G=4X
Hãy tính số lượng nuc trên mổi mạch và cả gen 2
c, tính số liên kết hidro của gen 2
d, tính số liên kết hóa trị có trong gen 1

bài 3 , 1 phân tử mARN có A=36% X= 22% U= 34% g= 120%
a, tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuc của gen tổng hợp cua mARN đó
b, nếu gen 3 tổng hợp 5 lần thì mtcc số nuc từng loại là bao nhieu

CÓ AI GÚIP TỚ LÀM BÀI NAY NHA
TỚ ĐANG CẦN GẤP ĐỂ KIỂM TRA
 
C

cattrang2601

bái 1 .gen Avà B có tổng số nuc 3600, tự nhân đôi 1 số lần = nhau và tự tạo ra 32 gen con.Biết số lượng nuc mtcc cho gen A tự nhân đôi 1 lần= 2/3 số lượng nuc mtcc gen B tự nhân đôi 2 lần. Tổng số liên kết hidro được hình thành trong các gen con tạo ra từ gen A là 44160 và gen B LÀ 22800
a, xác định số lần tự nhân đôi của gen A và gen B
b, Tính số chiều dài của gen A và gen B
C, TÍNH LƯỢNG nuc mà mtcc cho quá trình tự nhân đôi của mổi gen A và gen B

a,

Gọi [TEX]N_A ; N_B[/TEX] lần lượt là số nu của gen A và gen B

Theo bài ra ta có

2 gen tự nhân đôi 1 số lần bằng nhau nên số gen con sinh ra cũng bằng nhau

\Rightarrow [TEX]32 = 16 + 16 = 2^4 + 2^4[/TEX]

Vậy , gen A và gen B nhân đôi 4 lần

b.

Theo bài ra ta lại có

[TEX]N_A + N_B = 3600 (1)[/TEX]

Mặt khác : [TEX]N_A (2^1 - 1) = \frac{2}{3}N_B (2^2 - 1) \Leftrightarrow N_A = 2N_B (2)[/TEX]

Từ (1) và(2) ta có hệ phương trình

[TEX]\left{\begin{N_A + N_B = 3600}\\{N_A - 2N_B = 0} [/TEX]

Giải hệ phương trình trên ta tìm được

[TEX]\left{\begin{N_A = 2400}\\{N_B = 1200} [/TEX]

- Chiều dài của gen A là

[TEX]\frac{2400 . 3,4}{2} = 4080 \AA[/TEX]

- Chiều dài của gen B là

[TEX]\frac{1200 . 3,4}{2} = 2040 \AA[/TEX]

c.

Số lượng nu mà môi trường cung cấp cho mỗi gen nhân đôi là

- gen A

[TEX]2400.(2^4 - 1) = 36000 (nu)[/TEX]

- gen B

[TEX]1200 (2^4 - 1) = 18000 (nu)[/TEX]


Bài này chị không hiểu nó cho số liên kết H làm gì. Hình như câu c phải là "Số lượng nu từng loại mà môi trường cung cấp cho mỗi gen nhân đôi" chứ nhỉ :-?

bài 3 , 1 phân tử mARN có A=36% X= 22% U= 34% G= 120%
a, tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuc của gen tổng hợp cua mARN đó
b, nếu gen 3 tổng hợp 5 lần thì mtcc số nuc từng loại là bao nhieu

Bài này có vẻ là thiếu đề rồi em nhé :)



bài 2 . gen 1 dài 0,408 um , trên mach đơn của gen co A:T:G:X=1:2:3:4
A, TÍNH số lượng tưng loại nuc trên mổi mach và cả ên đó
b, gen 2 dài = gen 1 mạch 2 gen co A=2T=3G=4X
Hãy tính số lượng nuc trên mổi mạch và cả gen 2
c, tính số liên kết hidro của gen 2
d, tính số liên kết hóa trị có trong gen 1

Đổi [TEX]0,408 \mu = 4080 \AA [/TEX]

Gọi N là số nu của gen ta có

[TEX]N = \frac{4080 . 2}{3,4} = 2400 (nu)[/TEX]

Giả sử trên mạch 1 tỉ lệ của các nu là A:T:G:X=1:2:3:4

[TEX]\Rightarrow A_1 = \frac{T_1}{2} = \frac{G_1}{3} = \frac{X_1}{4} [/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow \frac{A_1 + T_1 + G_1 + X_1}{1 + 2 + 3 + 4} = \frac{1200}{10} = 120[/TEX]

[TEX]\Rightarrow A_1 = T_2 = 120 (nu)[/TEX]

[TEX]\Rightarrow T_1 = A_2 = 2. 120 = 240 (nu)[/TEX]

[TEX]\Rightarrow G_1 = X_2 = 120 . 3 = 360 (nu)[/TEX]

[TEX]\Rightarrow X_1 = G_2 = 120 . 4 = 480 (nu)[/TEX]

Gen 2 em làm tương tự nhé :)
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom