sinh học 10-trắc nghiệm hay.

K

kimyejim

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

moi người cho mình hỏi tí nha:
Câu 1: Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?
A. 25 B. 35 C. 45 D. 55
Câu 2: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?
A. C,Na,Mg,N B. H,Na,P,Cl C. C,H,O,N D. C,H,Mg,Na
Câu 3: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là :
A. Chất hữu cơ B. Nước C. Chất vô cơ D. Vitamin
Câu 4: Đường đơn còn được gọi là :
A. Mônôsaccarit B. Pentôzơ C. Fructôzơ D. Mantôzơ
Câu 5: Thành phần cấu tạo của lipit là :
A. Axít béo và rượu B. Đường và rượu
C. Glixêrol và đường D. Axit béo và Glixêrol
Câu 6: Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là :
A. 20 B. 15 C. 13 D. 10
Câu 7: Cấu trúc nào sau đây có chứa Prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể ?
A. Nhiễm sắc thể B. Xương C. Hêmôglôbin D. Cơ
Câu 8: Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :
A. Axit amin B. Nuclêôtit
C. Polinuclêôtit D. Ribônuclêôtit
Câu 9: Đường tham gia cấu tạo phân tử ARN là :
A. Glucôzơ B. Ribôzơ C. Xenlulôzơ D. Saccarôzơ
Câu 10: Chức năng của ADN là :
A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
Câu 11: Chức năng của ARN vận chuyển là :
A. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
B. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào
C. Vận chuyển axít amin đến ribôxôm
D. Cả 3 chức năng trên
Câu 12: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ?
A. Vỏ nhày B. Màng sinh chất C. Thành tế bào D. Tế bào chất
Câu 13: Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ
A. Tế bào không có nhân
B. Tế bào có nhân phân hoá
C. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
D. Tế bào nhiều nhân
Câu 14: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là :
A. Chất dịch nhân B. Nhân con
C. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc
Câu 15: Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm :
A. ADN, ARN và prôtêin B. Prôtêin, ARN
C. Lipit, ADN và ARN D. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
Câu 16: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là :
A. Không bào B. Nhân con C. Trung thể D. Ti thể
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp ?
A. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
B. Có thể không có trong tế bào của cây xanh
C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
D. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
Câu 18: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới nội chất B. Chất nhiễm sắc
C. Khung tế bào D. Màng sinh chất
Câu 19: Sự thẩm thấu là :
A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
B. Sự khuyếch tán của các phân tử đường qua màng
C. Sự di chuyển của các ion qua màng
D. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
Câu 20: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế:
A. Thẩm thấu B. Chủ động C. Khuyếch tán D. Thụ động
ai biết giúp mình với nha!
 
C

cherrynguyen_298

Câu 1: Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?
A. 25 B. 35 C. 45 D. 55
Câu 2: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?
A. C,Na,Mg,N B. H,Na,P,Cl C. C,H,O,N D. C,H,Mg,Na
Câu 3: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là :
A. Chất hữu cơ B. Nước C. Chất vô cơ D. Vitamin
Câu 4: Đường đơn còn được gọi là :
A. Mônôsaccarit B. Pentôzơ C. Fructôzơ D. Mantôzơ
Câu 5: Thành phần cấu tạo của lipit là :
A. Axít béo và rượu B. Đường và rượu
C. Glixêrol và đường D. Axit béo và Glixêrol
Câu 6: Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là :
A. 20 B. 15 C. 13 D. 10
Câu 7: Cấu trúc nào sau đây có chứa Prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể ?
A. Nhiễm sắc thể B. Xương C. Hêmôglôbin D. Cơ
Câu 8: Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :
A. Axit amin B. Nuclêôtit
C. Polinuclêôtit D. Ribônuclêôtit
Câu 9: Đường tham gia cấu tạo phân tử ARN là :
A. Glucôzơ B. Ribôzơ C. Xenlulôzơ D. Saccarôzơ
Câu 10: Chức năng của ADN là :
A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
 
Last edited by a moderator:
T

thienngaxinhdep

Câu 1: Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?
A. 25 B. 35 C. 45 D. 55
Câu 2: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?
A. C,Na,Mg,N B. H,Na,P,Cl C. C,H,O,N D. C,H,Mg,Na
Câu 3: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là :
A. Chất hữu cơ B. Nước C. Chất vô cơ D. Vitamin
Câu 4: Đường đơn còn được gọi là :
A. Mônôsaccarit B. Pentôzơ C. Fructôzơ D. Mantôzơ
Câu 5: Thành phần cấu tạo của lipit là :
A. Axít béo và rượu B. Đường và rượu
C. Glixêrol và đường D. Axit béo và Glixêrol
Câu 6: Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là :
A. 20 B. 15 C. 13 D. 10
Câu 7: Cấu trúc nào sau đây có chứa Prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể ?
A. Nhiễm sắc thể B. Xương C. Hêmôglôbin D. Cơ
Câu 8: Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :
A. Axit amin B. Nuclêôtit
C. Polinuclêôtit D. Ribônuclêôtit
Câu 9: Đường tham gia cấu tạo phân tử ARN là :
A. Glucôzơ B. Ribôzơ C. Xenlulôzơ D. Saccarôzơ
Câu 10: Chức năng của ADN là :
A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
 
Last edited by a moderator:
C

cherrynguyen_298

Câu 11: Chức năng của ARN vận chuyển là :
A. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
B. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào
C. Vận chuyển axít amin đến ribôxôm
D. Cả 3 chức năng trên
Câu 12: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ?
A. Vỏ nhày B. Màng sinh chất C. Thành tế bào D. Tế bào chất
Câu 13: Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ
A. Tế bào không có nhân
B. Tế bào có nhân phân hoá
C. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
D. Tế bào nhiều nhân
Câu 14: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là :
A. Chất dịch nhân B. Nhân con
C. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc
Câu 15: Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm :
A. ADN, ARN và prôtêin B. Prôtêin, ARN
C. Lipit, ADN và ARN D. ADN, ARN và nhiễm sắc thể
Câu 16: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là :
A. Không bào B. Nhân con C. Trung thể D. Ti thể
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp ?
A. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
B. Có thể không có trong tế bào của cây xanh
C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
D. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
Câu 18: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới nội chất B. Chất nhiễm sắc
C. Khung tế bào D. Màng sinh chất
Câu 19: Sự thẩm thấu là :
A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
B. Sự khuyếch tán của các phân tử đường qua màng
C. Sự di chuyển của các ion qua màng
D. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
Câu 20: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế:
A. Thẩm thấu B. Chủ động C. Khuyếch tán D. Thụ động
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom