[Sinh học 10 nâng cao] Đề thi học kì I

H

_hang_nguyen_

Mọi người có thể cho mình tham khảo đề thi học kì I sinh học 10 nâng cao không?
Đề trắc nghiệm nhé! Càng nhiều càng tốt (có đáp án thì quá tốt )
Đề Thi Học kỳ I
Trường THPT ĐẶNG THÚC HỨA Môn: Sinh học - Lớp 10 Nâng cao.
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)


Họ và tên học sinh:……………………………………………………………….…Lớp:……….

Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1 :
Một đoạn phân tử ADN có 1200 nucleotít, có chiều dài là:

A.
8160 Ăngstron
B.
2040Ăngstron
C.
4080 Ăngstron
D.
5100Ăngstron

Câu 2 :
Nhân con bị phân huỷ và mất đi khi:

A.
xảy ra qua trình tổng hợp ARN.
B.
kì đầu của quá trình phân chia tế bào.

C.
tế bào con được tách ra khi phân bào.
D.
xảy ra quá trình tổng hợp protein.

Câu 3 :
Chiều cao của mỗi vòng xoắn ADN là:

A.
20 Ao
B.
3,4 nm
C.
34 nm
D.
3,4 Ao

Câu 4 :
Nhận định nào dưới đây là đúng với tế bào vi khuẩn:

A.
vật chất di truyền là ADN kết hợp với protein histon.
B.
không có màng nhân.

C.
vật chất di truyền là ARN và protein.
D.
nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân.

Câu 5 :
Điều kiện xảy ra quá trình vận chuyển thụ động không có tính chọn lọc là:

A.
kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có protein đặc hiệu.

B.
có ATP, protein vận chuyển đặc hiệu.

C.
kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có sự chênh lệch về nồng độ.

D.
có sự thẩm thấu và khuyếch tán.

Câu 6 :
Trung thể ở tế bào động vật có:

A.
2 cặp trung tử.
B.
3 cặp trung tử.
C.
1 cặp trung tử.
D.
1 trung tử.

Câu 7 :
Bản chất của một số vitamin A, D, E là :

A.
Lipit.
B.
Saccarôzơ.
C.
Tinh bột.
D.
Glicôgen.

Câu 8 :
Đặc điểm cơ bản của rêu:

A.
chưa có hệ mạch.
B.
thụ tinh nhờ gió.

C.
tinh trùng không roi.
D.
thụ tinh nhờ côn trùng.

Câu 9 :
Trong tế bào nước phân bố chủ yếu ở thành phần tế bào nào sau đây?

A.
Chất nguyên sinh.
B.
Nhân tế bào.
C.
Màng tế bào.
D.
Nhiễm sắc thể.

Câu 10 :
Hô hấp tê bào là quá trình:

A.
chuyển năng lượng trong chất vô cơ thành năng lượng của ATP.

B.
chuyển năng lượng của ATP thành năng lượng trong chất hữu cơ.

C.
chuyển năng lượng của ATP thành năng lượng trong chất vô cơ.

D.
chuyển năng lượng trong chất hữu cơ thành năng lượng của ATP.

Câu 11 :
ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất tế bào vì:

A.
nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
B.
các liên kết photphat cao năng của nó rất dễ hình thành.

C.
nó vô cùng bền vững.
D.
có các liên kết photphat cao năng.

Câu 12 :
Thành phần nào sau đây là quan trọng nhất của tế bào nhân chuẩn:

A.
màng nhân tế bào.
B.
nhân tế bào.
C.
màng tế bào.
D.
tế bào chất.

Câu 13 :
Sản phẩm của pha sáng quang hợp là:

A.
ánh sáng, nước, sắc tố quang hợp.
B.
Sắc tố quang hợp , ATP, NADPH.

C.
Ánh sáng, nước, oxy, ATP.
D.
Oxy, ATP, NADPH.

Câu 14 :
Đơn vị phân loại cao nhất trong sinh giới là:

A.
Giới.
B.
Ngành.
C.
Bộ.
D.
Loài.

Câu 15 :
Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là lớn nhất:

A.
hệ sinh thái.
B.
quần xã.
C.
tế


trên mạng có rất nhiều ban có thể tham khảo qua đề thi này và tự tìm thêm
 
Last edited by a moderator:
V

vitconxauxi_vodoi

Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Màng nhân.
B. Thành tế bào.
C. Màng sinh chất.
D. Lục lạp.



2,
Trình bày khái quát về tế bào:
1. Tế bào là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể sống.
2. Tế bào là đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên mọi cơ thể sống.
3. Các tế bào có thể khác nhau về hình dạng và kích thước.
4. Cấu tạo chung của tế bào gồm có: màng sinh chất; tế bào chất và nhân (vùng nhân).


Chọn câu trả lời đúng:
A. 2; 3; 4.
B. 1; 2; 3; 4.
C. 1; 2; 4.
D. 1; 3; 4.




3,
Lipit và cacbonhiđrat có điểm nào giống nhau?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Đều được cấu tạo từ C, H, O và đều là cacbonhiđrat có thể cung cấp năng lượng cho tế bào.
B. Đều được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N.
C. Là thành phần chính cấu trúc nên tế bào.
D. Đều là nguồn cung cấp năng lượng lớn cho tế bào.




4,
Câu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của giới Thực vật?

Chọn câu trả lời đúng:
A. Sinh vật nhân thực, đa bào phân hóa thành mô, cơ quan khác nhau: rễ, thân, lá.
B. Có thành xenlulozơ, thích nghi với đời sống cố định.
C. Có lục lạp chứa diệp lục, có khả năng quan hợp tự dưỡng.
D. Phản ứng nhanh, thích ứng cao với điều kiện môi trường.




5,
Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về cấu trúc hoặc vai trò của ATP?
Chọn câu trả lời đúng:
A. ATP có khả năng cung cấp đủ năng lượng cho tất cả mọi hoạt động của tế bào.
B. Trong phân tử ATP, có hai liên kết phôtphat cao năng.
C. Trong phân tử ATP, phân tử đường 5C (ribôzơ) được dùng làm bộ khung để gắn ađênin và ba nhóm phôtphat.
D. Trong phân tử ATP, ađênin được dùng làm bộ khung để gắn phân tử đường 5C (ribôzơ) và ba nhóm phôtphat.




6,
Bào quan nào đảm nhiệm chức năng: chứa các chất dự trữ, bảo vệ, chứa các sắc tố...?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Lưới nội chất.
B. Lizôxôm.
C. Không bào.
D. Bộ máy Gôngi.





7,
Cho 3 tế bào cùng loại vào: nước cất (A); dung dịch KOH nhược trương (B); dung dịch Ca(OH)2 nhược trương (C) cùng nồng độ với dung dịch KOH. Sau một thời gian cho cả 3 vào dung dịch saccarôzơ ưu trương.
Ý không đúng khi mô tả và giải thích hiện tượng xảy ra?

Chọn câu trả lời đúng:
A. Khi cho tế bào cùng loại vào 3 bình A, B, C thì chúng sẽ đều to ra vì dung dịch có nồng độ chất tan ít hơn.
B. Sau một thời gian cho cả 3 tế bào vào dung dịch đường saccarôzơ ưu trương thì cả 3 tế bào vẫn tiếp tục to ra do trương nước.
C. Sự bé đi của 3 tế bào khi cho vào dung dịch đường saccarôzơ ưu trương là do nước từ trong tế bào đi ra ngoài để trung hoà môi trường ưu trương.
D. Sau một thời gian lại cho cả 3 tế bào vào dung dịch đường saccarôzơ ưu trương thì cả 3 tế bào sẽ bé đi.




8,
Các loại liên kết trong phân tử ADN là?

Chọn câu trả lời đúng:
A. Liên kết phôtphođieste và liên kết peptit.
B. Liên kết phôtphođieste tạo nên chuỗi pôlinuclêôtit, liên kết hiđrô là liên kết giữa các nuclêôtit trong 2 mạch đơn.
C. Liên kết đisunfua liên kết phôtphođieste.
D. Liên kết hiđrô và liên kết peptit.




9,
Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là?

Chọn câu trả lời đúng:
A. Giữ hình dạng tế bào ổn định.
B. Thực hiện quá trình hô hấp.
C. Tham gia vào duy trì áp suất thẩm thấu.
D. Tham gia vào quá trình phân bào.




10,
Chọn phương án phù hợp để điền vào chỗ trống:
Phân tử ...(1)... có chức năng vận chuyển các ...(2)... tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin. Mỗi loại tARN chỉ vận chuyển ...(3)... loại axit amin.

Chọn câu trả lời đúng:
A.
1- tARN
2- axit amin
3- ba

B.
1- mARN
2- axit amin
3- một

C.
1- tARN
2- axit amin
3- một

D.
1- tARN
2- Nuclêôtit
3- ba
 
Last edited by a moderator:
V

vitconxauxi_vodoi

11,
Trong dịch nhân có chứa
Chọn câu trả lời đúng:

A. chất nhiễm sắc và nhân con.




B. tế bào chất và chất nhiễm sắc.




C. nhân con và mạng lưới nội chất.




D. tế bào chất, chất nhiễm sắc và nhân con.




12,
Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của các NST ở kì sau I của giảm phân?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Phân li nhưng không tách tâm động.




B. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào.


C. Phân li ở trạng thái đơn.




D. Tách tâm động rồi mới phân li.




13,
Câu nào không đúng khi nói về màng tilacôit?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Màng tilacôit là các túi dẹt, xếp chồng lên nhau trong hạt grana.


B. Trên bề mặt màng tilacôit có các đơn vị quang hợp.


C. Màng tilacôit là các túi dẹt, chứa các grana.


D. Trên bề mặt của màng tilacôit có hệ sắc tố và các hệ enzim sắp xếp một cách trật tự.


14,
Chu trình Crep của quá trình hô hấp nội bào diễn ra ở đâu?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Lưới nội chất hạt.


B. Trên màng trong của ti thể.


C. Tế bào chất.


D. Chất nền của ti thể.


15,
Diễn biến cơ bản trong kì cuối của sự phân chia nhân trong phân bào nguyên phân:
Chọn câu trả lời đúng:

A. Hai NST đơn trong thể kép tách rời nhau ở tâm động và mỗi chiếc di chuyển chậm về một cực của tế bào.


B. Diễn ra các biến đổi hoá lí tính của nhân và tế bào; các sợi nhiễm sắc co ngắn, đóng xoắn dần hình thành các NST thấy rõ dưới kính hiển vi; màng nhân tan rã, nhân con biến mất, thoi phân bào dần xuất hiện.




C. NST rút ngắn, kéo chặt đóng xoắn cực đại, di chuyển theo sợi của thoi phân bào và tập trung ở mặt phẳng xích đạo.




D. NST dãn xoắn, dài ra ở dạng mảnh và biến dạng dần trở thành chất nhiễm sắc; thoi phân bào biến mất, hình thành màng nhân.

16,
Câu nào sau đây không phải là đặc điểm của giới động vật?
Chọn câu trả lời đúng:



A. Cơ thể phân hóa thành nhiều mô, cơ quan khác, có hệ cơ xương và hệ thần kinh.


B. Thành tế bào được cấu tạo bằng xenlulozơ.


C. Sống dị dưỡng, di chuyển, phản ứng nhanh, thích ứng cao với điều kiện môi trường.


D. Gồm sinh vật nhân thực đơn bào hoặc đa bào.


17,
Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của sự sống là gì?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Hệ sinh thái.


B. Quần xã.


C. Hệ sinh thái - sinh quyển.


D. Quần thể - loài.


18,
Ví dụ nào sau đây không phải là ảnh hưởng của nhiệt độ tới hoạt tính của enzim?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Đa số các enzim ở tế bào cơ thể chim hoạt động tối ưu trong khoảng nhiệt độ từ 25 - 30oC.


B. Enzim của vi khuẩn suối nước nóng hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ 70oC hoặc cao hơn một chút.


C. Đa số các enzim ở tế bào của cơ thể người hoạt động tối ưu trong khoảng nhiệt độ 35 - 40oC.


D. Nhiệt độ tối ưu của đa số các enzim hoạt động ở nhiệt độ 50 - 60oC.


19,
Phân biệt đường phân với chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp về mặt năng lượng:
I. Quá trình đường phân: là quá trình biến đổi glucôzơ trong tế bào chất, thực tế tạo ra 4ATP nhưng đã dùng 2ATP để hoạt hoá glucôzơ nên chỉ còn 2 ATP.
II. Chu trình Crep: diễn ra trong chất nền của ti thể, tạo ra 2 ATP.
III. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp xảy ra ở màng trong của ti thể tạo ra 34 ATP.
IV. Chu trình Crep: xảy ra ở ti thể, tạo ra 2 ATP và khử cacbon thành CO2.
V. Chuyền êlectron hô hấp giải phóng ra 38 ATP, xảy ra ở màng trong ti thể.
Chọn câu trả lời đúng:

A. I, II, III.


B. I, IV, V.


C. I, II, V.
20,
Số lượng lớn các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá với việc sản xuất
Chọn câu trả lời đúng:

A. pôlisaccarit.

B. glucôzơ.

C. prôtêin.

D. lipit.
21,
Protêin là gì?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Là một đại phân tử sinh học được cấu trúc từ 1 hay nhiều chuỗi polipeptit.

B. Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit tạo thành chuỗi polypeptit.

C. Là phân tử hữu cơ gồm 1 nhóm amin liên kết hóa trị với 1 nhóm cacboxyl.

D. Là hợp chất hữu cơ cao phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtit.

22,
Diễn biến cơ bản trong kì sau của sự phân chia nhân trong phân bào nguyên phân:
Chọn câu trả lời đúng:

A. Các sợi nhiễm sắc co ngắn, đóng xoắn dần hình thành các NST thấy rõ dưới kính hiển vi; màng nhân, nhân con tiêu biến, thoi phân bào dần xuất hiện.


B. NST dãn xoắn, dài ra ở dạng mảnh và biến dạng dần trở thành chất nhiễm sắc; thoi phân bào biến mất, hình thành màng nhân.

C. Hai NST đơn trong thể kép tách rời nhau ở tâm động và mỗi chiếc di chuyển chậm về một cực của tế bào.


D. NST rút ngắn, kéo chặt đóng xoắn cực đại, di chuyển theo sợi của thoi phân bào và tập trung ở mặt phẳng xích đạo.


23,
Fructozơ là một loại
Chọn câu trả lời đúng:

A. đisaccarit

B. axit béo.

C. đường pentôzơ

D. đường hexôzơ
 
Last edited by a moderator:
T

thaoteen21

Sinh 10

ĐÁP ÁN đề vitcon...
1B,2D,3A,4D,5D,6C,7 hk pit,8C ,9A,10C,11A,12C,13D,14D,15D,16B,17C,18D,19A,2OC,21A,22C,23D,24C,25B,26D,27D,28D,29A
có nhiều câu m làm chưa đug mog các bạn thôg cảm....
thân!!!
 
Last edited by a moderator:
V

vitconxauxi_vodoi

24,
Ý nào sau đây không mô tả pha tối của quang hợp?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Được xúc tác bởi một chuỗi các enzim trong chất nền của lục lạp.


B. Sử dụng năng lượng ATP và NADPH (NADH) được tạo ra từ pha sáng.


C. Xảy ra ở màng tilacôit.


D. Tổng hợp cacbohiđrat từ CO2 của khí quyển.


25,
Vận chuyển các chất vào tế bào theo phương thức thực bào là:
I. hiện tượng các phân tử lớn (hoặc các thể rắn) không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizôxôm.
II. hiện tượng các phân tử lớn bị tế bào hút vào ngược chiều građien nồng độ.
III. hiện tượng các chất rắn được màng tế bào phân hủy thành chất đơn giản lọt vào tế bào.

Chọn câu trả lời đúng:

A. III.



B. I.


C. II.


D. I, II.



26,
Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Liên kết peptit.


B. Nhóm amin của các axit amin.


C. Nhóm R- của các axit amin.


D. Số lượng, thành phần và trật tự axit amin trong phân tử prôtêin.



27,
Hãy kể các bậc chính trong thang phân loại sinh vật từ thấp đến cao?
Chọn câu trả lời đúng:

A. chi - bộ - lớp - ngành - giới.


B. loài - chi - quần thể - bộ - lớp - ngành - giới.


C. cá thể - loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới.


D. loài - chi (giống) - họ - bộ - lớp - ngành - giới.


28,
Sinh vật có các hình thức phân bào là:
Chọn câu trả lời đúng:

A. Phân đôi, nguyên phân và giảm phân..


B. Phân đôi, gián phân, nguyên phân và giảm phân.


C. Nguyên phân và giảm phân.


D. Phân đôi và gián phân.


29,
Ý nào sau đây không phải là mối liên quan giữa hai pha của quang hợp?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Pha tối là điều kiện giúp pha sáng xảy ra.


B. Pha sáng diễn ra biến đổi quang lý và quang hoá gồm quang phân ly nước, hình thành chất có tính khử mạnh và tổng hợp ATP.


C. Pha sáng xảy ra ở cấu trúc hạt (grana) của lục lạp, trong các túi dẹt (màng tilacôit).


D. Pha tối: sử dụng ATP và NADPH (NADH) do pha sáng tạo ra để tổng hợp cacbohiđrat từ CO2 nhờ các enzim có trong chất nền của lục lạp.
 
V

vitconxauxi_vodoi

30
Tập hợp gồm những sinh vật thuộc giới Nấm là?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Nấm men, nấm sợi, địa y.


B. Nấm nhày, nấm sợi, nấm đảm.


C. Nấm men, nấm nhày, nấm mũ.


D. Nấm nhày, nấm men, nấm sợi, nấm đảm, địa y.


31
Ý nào dưới đây không đúng khi giải thích tế bào cơ nếu co liên tục thì sẽ "mỏi" và không thể tiếp tục co được nữa?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Quá trình hô hấp kị khí tạo ra các axit lăctic, axit lăctic ứ đọng trong cơ gây mỏi cơ, không hoạt động được nữa.


B. Lượng tạo ra ATP được rất ít vì không còn ôxi (do hô hấp kị khí) nên dễ gây mỏi cơ.


C. Sử dụng hết ôxi mà không được cung cấp kịp nên tế bào bị bắt buộc phải chuyển sang hô hấp kị khí để tạo ATP.


D. Khi tế bào cơ co liên tục máu không cung cấp kịp các chất dinh dưỡng nên dễ bị mỏi cơ.


32,
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Động vật nguyên sinh thuộc giới ..(1)..., là những sinh vật đơn bào sống ..(2)....

Chọn câu trả lời đúng:
A.


A.
1. Động vật
2. dị dưỡng



B.
1. Nguyên sinh
2. cộng sinh



C.
1. Nguyên sinh
2. dị dưỡng



D.
1. Khởi sinh
2. tự dưỡng



33,
Sắp xếp các từ dưới đây đúng theo trật tự tiến hóa từ thấp đến cao của các ngành thực vật:
Chọn câu trả lời đúng:

A. Hạt trần, hạt kín, rêu, quyết.



B. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín



C. Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần.



D. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín.



34
Ý nào sau đây không phải là cơ chế tác dụng của enzim?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Enzim có trung tâm hoạt động đó là vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất.


B. Enzim liên kết với cơ chất tạo ra sản phẩm.


C. Enzim liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động tạo nên phức hợp enzim - cơ chất.
D. Liên kết enzim - cơ chất mang tính đặc thù nên mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng.

35.Cho hình bên dưới, tế bào 2 đang ở kì nào của phân bào?

018.gif

Chọn câu trả lời đúng:

A. Kì sau.


B. Kì cuối.


C. Kì trung gian.


D. Kì giữa.

36,
Trong các câu dưới đây, câu nào sai là?
Chọn câu trả lời đúng:

A. Vi khuẩn lưu huỳnh có khả năng ôxi hóa H2S thành H2SO4 và tạo ra năng lượng.


B. Hoạt động của vi khuẩn lưu huỳnh góp phần làm sạch môi trường nước.


C. Vi khuẩn lưu huỳnh sử dụng một phần năng lượng (tạo ra) để tổng hợp chất hữu cơ.


D. Vi khuẩn lưu huỳnh cũng có khả năng cố định đạm khi kết hợp với vi khuẩn nitrit hóa và nitrat hóa.


37,
Tìm các từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Hầu hết các tính chất khác thường của H2O được gây ra bởi (...1...) của những phân tử của nó.
b. Nước là dung môi tuyệt vời cho các chất điện li. Chất điện li là những chất khi tan vào (...2...) tạo thành (...3...) dẫn điện được do chúng phân li thành các (...4...).
Chọn câu trả lời đúng:

A. a. (1) tính dẫn điện
b. (2) axit; (3) dung dịch; (4) ion


B. a. (1) tính dẫn nhiệt
b. (2) bazơ; (3) dung môi; (4) ion


C. a. (1) tính phân ưu
b. (2) nước; (3) dung dịch; (4) ion


D. a. (1) sự bốc hơi
b. (2) nước; (3) liên kết hiđro; (4) ion

38.Ý nào sau đây không phải là chức năng của prôtêin xuyên màng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dẫn truyền các phân tử qua màng.

B. Hàng rào thấm đối với prôtêin.

C. Vận chuyển các phân tử qua màng ngược građien nồng độ.

D. Dẫn truyền thông tin vào tế bào.





 
Last edited by a moderator:
Top Bottom