[sinh 12] bài tập

S

saobang910

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

51. cho biết mõi tính trạng do 1 gen quy định. cho cây dị hợp 2 cặp gen có kiểu hình tròng ngọt tự thụ phna61, đời con có 540 tròn ngọt. 210 tròn chua. 210 quả bầu dục ngọt . 40 bẩu dục chua. mọi diễn biến của quá trình sinh noãn và sinh phấn đều bằng nhau, kiều gen F1 vá tần số hoán vĩ gen là bao nhiêu?
54. cho biết mỏi gen quy định một tính trạng gen trội là hoàn toàn. xác định kiều gen , kiểu hình của các phép lai sau:
a.AaBbDDxAaBbDD
b. AaBbDd xAaBbDd
c.AaBbDd xaabbDD
d.AaBbdd xAabbdd
 
M

meomun.207

54. bạn xét phép lai riêng rẽ của từng cặp gen sau nhân tích lại là đuợc,đơn giản hơn nhiều:
ví dụ thôi nhé: AaBbDd.aaBBdd
Aa.aa=1/2Aa + 1/2aa
Bb.BB= 1/2BB + 1/2Bb
Dd.dd= 1/2Dd +1/2dd
nhân vào có: 1/8 AaBBDd ... cứ nhân lần lượt =ok
 
S

saobang910

Câu 1: Bò có bộ NST lưỡng bội = 60. Có 20 tế bào sinh dục đực sơ khai và 10 tế bào sinh dục cái sơ khai cùng nguyên phân liên tiếp 6 lần. Tất cả các tế bào tạo ra đều qua vùng chín và tiến hành giảm phân tạo tinh trùng và trứng. Người ta cho tất cả các trứng và tinh trùng tạo ra thụ tinh nhân tạo, có 512 hợp tử được hình thành.
a) Số tế bào sinh tinh và sinh trứng được tạo thành tương ứng là
A. 120 và 60 B. 240 và 120 C. 1260 và 630 D. 1280 và 640
b) Số tinh trùng và trứng được tạo thành tương ứng là
A. 5040 và 2520 B. 5120 và 640 C. 5040 và 1890 D. 5120 và 1920
c) Số crômatit trong mỗi tế bào ở kỳ sau của giảm phân1
A. 30 B. 60 C. 120 D. 0
d) Số NST kép trong mỗi tế bào ở kỳ sau của GP1
A. 30 B. 60. C. 120 D. 0
e) Số tâm động trong mỗi tế bào ở kỳ đầu của GP2
A. 30 B. 60 C. 120 D. 15
f) Số thể định hướng được hình thành
A. 640 B. 1280 C. 1920 D. 2560
g) Tổng số NST môi trường cung cấp cho cả quá trình NP và GP nói trên
A. 11340 B. 226800 C. 113400 D. 228600
h) Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng và trứng lần lượt là
A. 80% và 40% B. 40% và 80% C. 80% và 10% D. 10% và 80%
Câu
 
S

saobang910

Câu 2: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể, có một cặp NST không phân li ở kì sau. Những loại giao tử nào có thể được tạo ra trong trường hợp:
a) Nếu xảy ra ở kỳ sau GP1 ở cặp NST giới tính XX
A. XXXX, O. B. XX, O hoặc XXXX,O C. XX, O. D. XX, X, và O.
b) Nếu xảy ra ở kỳ sau GP2 ở cặp NST giới tính XX
A. XXXX, O. B. XX, O hoặc XXXX,O C. XX, O. D. XX, X,O hoặc XX,O.
c) Nếu xảy ra ở kỳ sau GP1 ở cặp NST giới tính XY
A. XY và O. B. XX, YY và O. C. XXYY và O. D. X, Y, XY và O.
d) Nếu xảy ra ở kỳ sau GP2 ở cặp NST giới tính XY
A. XY và O. B. XX, YY và O.
C. XX,Y và O hoặc YY, X và O D. XX,Y và O hoặc YY, X và O hoặc XX, YY và O
C
 
S

saobang910

[sinh 12] bài tập<img src="http://diendan.hocmai.vn/images/eyeeasy/buttons/ChuaXN.png" border="0">

Câu 1: Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ, MenDen thu được ở đời F2 tỉ lệ kiểu hình:
A. 1/4 giống bố đời P : 2/4 giống F1 : 1/4 giống mẹ đời P
B. 3/4 giống bố đời P : 1/4 giống mẹ đời P
C. 1/4 giống bố đời P : 3/4 giống mẹ đời P
D. 3/4 giống bố hoặc mẹ đời P và giống kiểu hinh F1 : 1/4 giống bên còn laị đời P
Câu 2: Khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ. MenĐen thu được F3 có kiểu hình:
A. 100% đồng tính B. 100% phân tính
C. 1/3 cho F3 đồng tính giống P : 2/3 cho F3 phân tính 3:1 D. 2/3 cho F3 đồng tính giống P : 1/3 cho F3 phân tính 3:1
Câu 3: Các gen PLĐL, mỗi gen qui định một tính trạng. Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo nên từ phép lai
AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?
A. 1/8 B. 1/16 C. 1/32 D. 1/64
Câu 4: Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Cơ thể có KG AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao nhiêu loại kiều hình khác nhau?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 5: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường,alen B qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng. Khả năng để họ sinh đứa con tiếp theo cũng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?
A. 0 B. 1/2 C. 1/4 D. 1/8
 
S

saobang910

Câu 6: Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
a) Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
A. 1/2 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/16
b) Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
A. 3/16 B. 3/32 C. 1/8 D. 3/8
c) Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là bao nhiêu?
A. 3/16 B. 9/32 C. 3/32 D. 1/16
Câu 7: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp.Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm.Cây thấp nhất có chiều cao 150cm.Chiều cao của cây cao nhất là
A. 180cm B. 175cm C. 170cm D. 165cm
Câu 8: Lai phân tích F1 dị hợp 2 cặp gen cùng qui định một tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1. Kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung:
A. 9/3/3/1 B. 9/6/1 C. 9/7 D. 12/3/1
Câu 9: Khi lai 2 thứ bí tròn khác nhau có tính di truyền ổn định người ta thu được F1 đồng loạt bí dẹt,F2 thu được 3 loại kiểu hình với tỉ lệ: 9 dẹt / 6 tròn / 1 dài.Kiểu gen của thế hệ P có thể là:
A. AABB x aabb B. AaBb x AaBb C. AABB x aaBB D. aaBB x AAbb
Câu 10: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 4 cặp gen không alen tác động cộng gộp.Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm.Cây cao nhất có chiều cao 190cm.Cây cao 160cm có kiểu gen:
A. AaBbddee ; AabbDdEe B. AAbbddee ; AabbddEe C. aaBbddEe ; AaBbddEe D. AaBbDdee ; AabbddEe
C
 
C

canhcutndk16a.

Câu 1: Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ, MenDen thu được ở đời F2 tỉ lệ kiểu hình:
A. 1/4 giống bố đời P : 2/4 giống F1 : 1/4 giống mẹ đời P
B. 3/4 giống bố đời P : 1/4 giống mẹ đời P
C. 1/4 giống bố đời P : 3/4 giống mẹ đời P
D. 3/4 giống bố hoặc mẹ đời P và giống kiểu hinh F1 : 1/4 giống bên còn laị đời P
Câu 2: Khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ. MenĐen thu được F3 có kiểu hình:
A. 100% đồng tính B. 100% phân tính
C. 1/3 cho F3 đồng tính giống P : 2/3 cho F3 phân tính 3:1
D. 2/3 cho F3 đồng tính giống P : 1/3 cho F3 phân tính 3:1

Câu 3: Các gen PLĐL, mỗi gen qui định một tính trạng. Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo nên từ phép lai
AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?
A. 1/8 B. 1/16 C. 1/32 D. 1/64
Câu 4: Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Cơ thể có KG AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao nhiêu loại kiều hình khác nhau?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 5: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường,alen B qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng. Khả năng để họ sinh đứa con tiếp theo cũng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?
A. 0 B. 1/2 C. 1/4 D. 1/8
 
C

canhcutndk16a.

Câu 6: Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
a) Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
A. 1/2 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/16
b) Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
A. 3/16 B. 3/32 C. 1/8 D. 3/8
c) Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là bao nhiêu?
A. 3/16 B. 9/32 C. 3/32 D. 1/16
Câu 7: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp.Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm.Cây thấp nhất có chiều cao 150cm.Chiều cao của cây cao nhất là
A. 180cm B. 175cm C. 170cm D. 165cm
Câu 8: Lai phân tích F1 dị hợp 2 cặp gen cùng qui định một tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1. Kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung:
A. 9/3/3/1 B. 9/6/1 C. 9/7 D. 12/3/1
Câu 9: Khi lai 2 thứ bí tròn khác nhau có tính di truyền ổn định người ta thu được F1 đồng loạt bí dẹt,F2 thu được 3 loại kiểu hình với tỉ lệ: 9 dẹt / 6 tròn / 1 dài.Kiểu gen của thế hệ P có thể là:
A. AABB x aabb B. AaBb x AaBb C. AABB x aaBB D. aaBB x AAbb
Câu 10: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 4 cặp gen không alen tác động cộng gộp.Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm.Cây cao nhất có chiều cao 190cm.Cây cao 160cm có kiểu gen:
A. AaBbddee ; AabbDdEe B. AAbbddee ; AabbddEe C. aaBbddEe ; AaBbddEe D. AaBbDdee ; AabbddEe
 
S

saobang910

ở một loài thực vật A cây cao. a cây thấp, B là quả đỏ, b là quả trắng các gen di truyền độc lập. p có kểu gen AaBb xAABb tỉ lệ kiểu hình ở F1 là sao?
 
S

saobang910

Câu 20: Chiều cao thân ở một loài thực vật do 4 cặp gen nằm trên NST thường qui định và chịu tác động cộng gộp theo kiểu sự có mặt một alen trội sẽ làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Người ta cho giao phấn cây cao nhất có chiều cao 190cm với cây thấp nhất được F1 và sau đó cho F1 tự thụ.
a) F2 có bao nhiêu lớp kiểu hình?
A. 2 B. 3 C. 8 D. 9
b) Nhóm cây có chiều cao trung bình ở F2 chiếm tỉ lệ:
A. 28/256 B. 56/256 C. 70/256 D. 35/256
c) Nhóm cây ở F2 có chiều cao 180cm chiếm tỉ lệ:
A. 28/256 B. 56/256 C. 70/256 D. 35/256
Câu 21: Ở đậu Hà lan tính trạng hạt trơn trội so với nhăn. Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn được F1 đồng loạt trơn. F1 tự thụ. Cho rằng mỗi quả đậu F2 có 4 hạt. Xác suất để bắt gặp qủa đậu ở F2:
a) Có tất cả các hạt đều trơn:
A. 19,75% B. 31,64% C. 42,19% D. 75%
b) Các hạt đều đồng tính:
A. 67,97% B. 56,08% C. 40,28% D. 32,03%
c) 3 hạt trơn và 1 hạt nhăn là
A. 18,7500% B. 42,1875% C. 56,2500 D. 32,8125%
d) Có cả hạt trơn và nhăn:
A. 61,92% B. 55,08% C. 67,97% D. 78,14%
C
 
S

saobang910

Câu 22: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Người chồng tóc xoăn có bố, mẹ đều tóc xoăn và em gái tóc thẳng; người vợ tóc xoăn có bố tóc xoăn, mẹ và em trai tóc thẳng. Tính theo lí thuyết thì :
a) Xác suất cặp vợ chồng này sinh được người con tóc thẳng:
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/6
b) Xác suất cặp vợ chồng này sinh được một gái tóc xoăn là
A. 5/12. B. 3/8. C. 1/4. D. 3/4.

c) Xác suất cặp vợ chồng này sinh được 2 người con không cùng giới tính và không cùng dạng tóc:
A. 1/9 B. 5/36 C. 1/6 D. 5/72
Câu 23: Cho P : AaBB x AAbb. Kiểu gen ở con lai được tự đa bội hóa thành (4n) là :
A. AAAaBBbb B. AaaaBBbb
C. AAAaBBBB và Aaaabbbb D. AAaaBBbb và AAAABBbb
Câu 24: Các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn, phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe cho thế hệ sau với kiểu hình gồm 3 tính trạng trội 1 lặn với tỉ lệ:
A. 27/128. B. 27/64. C. 27/256 D. 81/256
Câu 25: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh sẽ cho số cá thể mang kiểu gen có 2 cặp đồng hợp trội và 2 cặp dị hợp chiếm tỉ lệ
A. 3/32. B. 9/64. C. 81/256. D. 27/64.
Câu 26: Lai hai giống ngô đồng hợp tử, khác nhau về 6 cặp gen, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, các cặp phân li độc lập nhau đã thu được F1 có 1 kiểu hình. Khi tạp giao F1 với nhau, tính theo lí thuyết, ở F2 có tổng số kiểu gen và số kiểu gen đồng hợp tử về cả 6 gen nêu trên là
A. 729 và 32 B. 729 và 64 C. 243 và 64 D. 243 và 32
C
 
S

saobang910

Câu 27: Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd, xác suất thu được kiểu hình A-B-D- là
A. 12,5% B. 37,5% C. 28,125% D. 56,25%
Câu 28: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 5 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 210cm với cây thấp nhất sau đó cho F1 giao phấn :
1/ Chiều cao trung bình và tỉ lệ nhóm cây có chiều cao trung bình ở F2 :
A. 185 cm và 121/256 B. 185 cm và 108/256
C. 185 cm và 63/256 D. 180 cm và 126/256
2/ Số kiểu hình và tỉ lệ cây cao 190cm ở F2 là
A. 10 kiểu hình ; tỉ lệ 126/512 B. 11 kiểu hình ; tỉ lệ 126/512
C. 10 kiểu hình ; tỉ lệ 105/512 D. 11 kiểu hình ; tỉ lệ 105/512
Câu 29: Với 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau. Khi cá thể này tự thụ phấn thì số loại kiểu gen dị hợp tối đa có thể có ở thể hệ sau là:
A. 27 B. 19 C. 16 D. 8
Câu 30: Phép lai AaBbDd x AABbdd cho tỉ lệ kiểu hình gồm 2 tính trạng trội, 1lặn bằng
A. 3/8 B. 5/8 C. 9/16 D. 1/2
Câu 31: Số alen của gen I, II và III lần lượt là 3, 4 và 5.Biết các gen đều nằm trên NST thường và không cùng nhóm liên kết. Xác định trong QT:
1/ Số kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen và dị hợp tất cả các gen lần lượt là:
A. 60 và 90 B. 120 và 180 C. 60 và 180 D. 30 và 60
2/ Số kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen và dị hợp về 2 cặp gen lần lượt là:
A. 240 và 270 B. 180 và 270 C. 290 và 370 D. 270 và 390
3/ Số kiểu gen dị hợp
A. 840 B. 690 ` C. 750 D. 660
C
 
C

canhcutndk16a.

ở một loài thực vật A cây cao. a cây thấp, B là quả đỏ, b là quả trắng các gen di truyền độc lập. p có kểu gen AaBb xAABb tỉ lệ kiểu hình ở F1 là sao?

P: AaBb x AABb

G(P): AB, Ab,aB,ab AB,Ab

F1: 1AABB: 2AABb: 1AaBB:2 AaBb : 1AAbb :1Aabb

KH: 6cao đỏ: 2 cao trắng
 
N

ngoc1thu2

Câu 27: Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd, xác suất thu được kiểu hình A-B-D- là
A. 12,5% B. 37,5% C. 28,125% D. 56,25%
C

Câu 30: Phép lai AaBbDd x AABbdd cho tỉ lệ kiểu hình gồm 2 tính trạng trội, 1lặn bằng
A. 3/8 B. 5/8 C. 9/16 D. 1/2
D
 
D

ducdao_pvt

Câu 27: Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd, xác suất thu được kiểu hình A-B-D- là
A. 12,5% B. 37,5% C. 28,125% D. 56,25%

Câu 28: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 5 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có chiều cao
210cm với cây thấp nhất sau đó cho F1 giao phấn :
1/ Chiều cao trung bình và tỉ lệ nhóm cây có chiều cao trung bình ở F2 :
A. 185 cm và 121/256 B. 185 cm và 108/256
C. 185 cm và 63/256 D. 180 cm và 126/256
2/ Số kiểu hình và tỉ lệ cây cao 190cm ở F2 là
A. 10 kiểu hình ; tỉ lệ 126/512 B. 11 kiểu hình ; tỉ lệ 126/512
C. 10 kiểu hình ; tỉ lệ 105/512 D. 11 kiểu hình ; tỉ lệ 105/512

Câu 29: Với 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST thường khác nhau. Khi cá thể này tự thụ phấn thì số loại kiểu gen dị hợp tối đa có thể có ở thể hệ sau là:
A. 27 B. 19 C. 16 D. 8
Câu 30: Phép lai AaBbDd x AABbdd cho tỉ lệ kiểu hình gồm 2 tính trạng trội, 1lặn bằng
A. 3/8 B. 5/8 C. 9/16 D. 1/2

Câu 31: Số alen của gen I, II và III lần lượt là 3, 4 và 5.Biết các gen đều nằm trên NST thường và không cùng nhóm liên kết. Xác định trong QT:
1/ Số kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen và dị hợp tất cả các gen lần lượt là:
A. 60 và 90 B. 120 và 180 C. 60 và 180 D. 30 và 60
2/ Số kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen và dị hợp về 2 cặp gen lần lượt là:
A. 240 và 270 B. 180 và 270 C. 290 và 370 D. 270 và 390
3/ Số kiểu gen dị hợp
A. 840 B. 690 ` C. 750 D. 660
 
D

ducdao_pvt

Câu 20: Chiều cao thân ở một loài thực vật do 4 cặp gen nằm trên NST thường qui định và chịu tác động cộng gộp theo kiểu sự có mặt một alen trội sẽ làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Người ta cho giao phấn cây cao nhất có chiều cao 190cm với cây thấp nhất được F1 và sau đó cho F1 tự thụ.
a) F2 có bao nhiêu lớp kiểu hình?
A. 2 B. 3 C. 8 D. 9
b) Nhóm cây có chiều cao trung bình ở F2 chiếm tỉ lệ:
A. 28/256 B. 56/256 C. 70/256 D. 35/256
c) Nhóm cây ở F2 có chiều cao 180cm chiếm tỉ lệ:
A. 28/256 B. 56/256 C. 70/256 D. 35/256

Câu 21: Ở đậu Hà lan tính trạng hạt trơn trội so với nhăn. Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn được F1 đồng loạt trơn. F1 tự thụ. Cho rằng mỗi quả đậu F2 có 4 hạt. Xác suất để bắt gặp qủa đậu ở F2:
a) Có tất cả các hạt đều trơn:
A. 19,75% B. 31,64% C. 42,19% D. 75%
b) Các hạt đều đồng tính:
A. 67,97% B. 56,08% C. 40,28% D. 32,03%
c) 3 hạt trơn và 1 hạt nhăn là
A. 18,7500% B. 42,1875% C. 56,2500 D. 32,8125%
d) Có cả hạt trơn và nhăn:
A. 61,92% B. 55,08% C. 67,97% D. 78,14%
 
Last edited by a moderator:
S

saobang910

Câu 10: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 4 cặp gen không alen tác động cộng gộp.Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm.Cây cao nhất có chiều cao 190cm.Cây cao 160cm có kiểu gen:
A. AaBbddee ; AabbDdEe B. AAbbddee ; AabbddEe C. aaBbddEe ; AaBbddEe D. AaBbDdee ; AabbddEe
Câu 11: Bộ lông của gà do 2 cặp gen không alen di truyền độc lập.Gen A qui định lông màu đen,alen a qui định lông trắng. Gen B át chế màu lông, alen b không át chế. Cho lai gà thuần chủng lông màu AAbb với gà lông trắng aaBB được F1 sau đó cho F1 giao phối thì kiểu hình F2 sẽ là:
A. 9 màu / 7 trắng B. 7 màu / 9 trắng C. 13 màu / 3 trắng D. 3 màu / 13 trắng
Câu 12: Ở người.gen A quy định mắt đen, a quy định mắt xanh. B tóc quăn, b tóc thẳng. Nhóm máu do 3 alen: trong đó 2 alen đồng trội là IA , IB và alen lặn là IO. Biết các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST thường khác nhau.
a) Quần thể người có bao nhiêu kiểu gen và kiểu hình về nhóm máu?
A. 4 kiểu gen và 6 nhóm máu B. 6 kiểu gen và 4 nhóm máu
C. 3 kiểu gen và 6 nhóm máu D. 6 kiểu gen và 3 nhóm máu
b) Quần thề người có thể có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau về kiểu gen qui định nhóm máu nếu không xét về giới tính?
A. 6 B. 15 C. 21 D. 18
 
S

saobang910

e) Một người đàn ông mang nhóm máu A và một phụ nữ mang nhóm máu B. Họ có thể có các con với những kiểu hình nào?
A. Chỉ có A hoặc B B. AB hoặc O C. A, B, AB hoặc O D. A, B hoặc O
máu A có thể IAIO ; máu B có thể IBIO→ con có thể A, B, AB hoặc O
f) Hai chị em sinh đôi cùng trứng. Chị lấy chồng nhóm máu A sinh con nhóm máu B, em lấy chồng nhóm máu B sinh con nhóm máu A. Nhóm máu của hai chị em sinh đôi nói trên lần lượt là
A. AB và AB B. B và A C. A và B D. B và O
f) Chị có alen IB, em có alen IA → nhóm máu của 2 chị em là AB
g) Một cặp vợ chồng sinh đứa đầu là trai thuộc nhóm máu AB, con thứ 2 là gái nhóm máu O. Đứa con thứ 3 của họ như thế nào?
A. Là trai hoặc gái; máu A hoặc B với xác suất ngang nhau.
B. Là gái; máu A hoặc B với xác suất ngang nhau.
C. Là gái; có thể 1 trong 4 nhóm máu A, B, AB hoặc O với xác suất ngang nhau.
D. Là trai hoặc gái; có thể 1 trong 4 nhóm máu A, B, AB hoặc O với xác suất ngang nhau.
h) Nếu đứa con đầu là gái máu O, đứa con thứ 2 là trai máu AB thì xác suất để đứa con thứ 3 là trai máu A và đứa thứ 4 là gái máu B là:
A. 1/32 B. 1/64 C. 1/16 D. 3/64
i) Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và đều có kiểu gen dị hợp về nhóm máu. Nếu họ sinh hai đứa con thì xác suất để ít nhất một trong 2 đứa có nhóm máu giống bố mẹ mình
A. 66,67% B. 50% C. 43,75% D. 93,75%
k) Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B; mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A. Sinh con mắt đen, tóc thẳng , nhóm máu O. Kiểu gen của bố mẹ có thể là:
A. Bố AabbIBIO x Mẹ aaBBIAIO B. Bố AabbIBIO x Mẹ aaBbIAIO
C. Bố AAbbIBIO x Mẹ aaBbIAIA D. Bố AabbIBIB x Mẹ aaBbIAIO
C
 
C

canhcutndk16a.

e) Một người đàn ông mang nhóm máu A và một phụ nữ mang nhóm máu B. Họ có thể có các con với những kiểu hình nào?
A. Chỉ có A hoặc B B. AB hoặc O C. A, B, AB hoặc O D. A, B hoặc O
máu A có thể IAIO ; máu B có thể IBIO→ con có thể A, B, AB hoặc O

ủa, câu này có đáp án rồi mà :p

f) Hai chị em sinh đôi cùng trứng. Chị lấy chồng nhóm máu A sinh con nhóm máu B, em lấy chồng nhóm máu B sinh con nhóm máu A. Nhóm máu của hai chị em sinh đôi nói trên lần lượt là
A. AB và AB B. B và A C. A và B D. B và O

g) Một cặp vợ chồng sinh đứa đầu là trai thuộc nhóm máu AB, con thứ 2 là gái nhóm máu O. Đứa con thứ 3 của họ như thế nào?
A. Là trai hoặc gái; máu A hoặc B với xác suất ngang nhau.
B. Là gái; máu A hoặc B với xác suất ngang nhau.
C. Là gái; có thể 1 trong 4 nhóm máu A, B, AB hoặc O với xác suất ngang nhau.
D. Là trai hoặc gái; có thể 1 trong 4 nhóm máu A, B, AB hoặc O với xác suất ngang nhau.

h) Nếu đứa con đầu là gái máu O, đứa con thứ 2 là trai máu AB thì xác suất để đứa con thứ 3 là trai máu A và đứa thứ 4 là gái máu B là:
A. 1/32 B. 1/64 C. 1/16 D. 3/64

[TEX]C^1_2.1/2.1/4.1/2.1/4=1/32[/TEX]

i) Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và đều có kiểu gen dị hợp về nhóm máu. Nếu họ sinh hai đứa con thì xác suất để ít nhất một trong 2 đứa có nhóm máu giống bố mẹ mình
A. 66,67% B. 50% C. 43,75% D. 93,75%

[TEX]1-(1/4)^2=0.9375[/TEX]

k) Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B; mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A. Sinh con mắt đen, tóc thẳng , nhóm máu O. Kiểu gen của bố mẹ có thể là:
A. Bố AabbIBIO x Mẹ aaBBIAIO B. Bố AabbIBIO x Mẹ aaBbIAIO
C. Bố AAbbIBIO x Mẹ aaBbIAIA D. Bố AabbIBIB x Mẹ aaBbIAIO

AabbIBIO x aaBbIAIO------> AabbIOIO:
con mắt đen, tóc thẳng , nhóm máu O
 
C

canhcutndk16a.

Câu 10: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 4 cặp gen không alen tác động cộng gộp.Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm.Cây cao nhất có chiều cao 190cm.Cây cao 160cm có kiểu gen:
A. AaBbddee ; AabbDdEe B. AAbbddee ; AabbddEe C. aaBbddEe ; AaBbddEe D. AaBbDdee ; AabbddEe

Câu 11: Bộ lông của gà do 2 cặp gen không alen di truyền độc lập.Gen A qui định lông màu đen,alen a qui định lông trắng. Gen B át chế màu lông, alen b không át chế. Cho lai gà thuần chủng lông màu AAbb với gà lông trắng aaBB được F1 sau đó cho F1 giao phối thì kiểu hình F2 sẽ là:
A. 9 màu / 7 trắng B. 7 màu / 9 trắng C. 13 màu / 3 trắng D. 3 màu / 13 trắng

Câu 12: Ở người.gen A quy định mắt đen, a quy định mắt xanh. B tóc quăn, b tóc thẳng. Nhóm máu do 3 alen: trong đó 2 alen đồng trội là IA , IB và alen lặn là IO. Biết các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST thường khác nhau.
a) Quần thể người có bao nhiêu kiểu gen và kiểu hình về nhóm máu?
A. 4 kiểu gen và 6 nhóm máu B. 6 kiểu gen và 4 nhóm máu
C. 3 kiểu gen và 6 nhóm máu D. 6 kiểu gen và 3 nhóm máu

b) Quần thề người có thể có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau về kiểu gen qui định nhóm máu nếu không xét về giới tính?
A. 6 B. 15 C. 21 D. 18
 
Top Bottom