Sinh [Sinh 11] Thư viện đề thi HSG

Status
Không mở trả lời sau này.
T

toi0bix

Lớp 12

Đề thi HSG cấp tỉnh (Hà Tây) năm học 2007-2008
 

Attachments

  • 1.jpg
    1.jpg
    87.6 KB · Đọc: 2
Last edited by a moderator:
T

toi0bix

Lớp 10

Đề thi HSG cấp trường 2007-2008​
 

Attachments

  • 2.jpg
    2.jpg
    87.5 KB · Đọc: 3
M

mai_anh_nguyen

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
LỚP 12 THPT NĂM 2009

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: SINH HỌC
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 25/02/2009
(Đề thi gồm 2 trang, có 20 câu, mỗi câu 1 điểm)

Kính mong các bạn giải và trao đổi nhé! tranlaipbc@gmail.com

Câu 1.
a) Dựa vào nhu cầu oxy cần cho sinh trưởng thì động vật nguyên sinh, vi khuẩn uốn ván, nấm men rượu và vi khuẩn giang mai được xếp vào các nhóm vi sinh vật nào?
b) Hô hấp hiếu khí, hô hấp kỵ khí và lên men ở vi sinh vật khác nhau như thế nào về sản phẩm và chất nhận điện tử cuối cùng?
Câu 2.
Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc và biểu hiện chức năng của plasmit và phage ôn hòa ở vi khuẩn.
Câu 3:
Người ta dùng một màng nhân tạo chỉ có 1 lớp phopholipit kép để tiến hành thí nghiệm xác định tính thấm của màng này với glixerol và ion Na+ nhằm so sánh với tính thấm của màng sinh chất. Hãy dự đoán kết quả và giải thích.
Câu 4:
Nêu sự khác nhau trong chuỗi truyền điện tử xảy ra trên màng tilacoit của lục lạp và trên màng ty thể. Năng lượng của dòng vận chuyển điện tử được sử dụng như thế nào?
Câu 5:
Thực vật có thể hấp thụ qua hệ rễ từ đất những dạng nitơ nào? Trình bày sơ đồ tóm tắt sự hình thành các dạng nitơ đó qua các quá trình vật lý - hóa học, cố định nitơ khí quyển và phân giải bởi các vi sinh vật đất.
Câu 6:
Ở thực vật, hoạt động của enzyme Rubisco diễn ra như thế nào trong điều kiện đầy đủ CO2 và thiếu CO2.
Câu 7:
Cây Thanh long ở miền Nam nước ta thường ra hoa, kết quả từ cuối tháng 3 đến tháng 9 dương lịch. Trong những năm gần đây, vào khoảng đầu tháng 10 đến cuối tháng 1 năm sau, nông dân ở một số địa phương miền Nam áp dụng biện pháp kỹ thuật "thắp đèn" nhằm kích thích cây ra hoa để thu quả trái vụ. Hãy giải thích cơ sở khoa học của việc áp dụng biện pháp trên.
Câu 8:
Ở người, trong chu kỳ tim, khi tâm thất co thì lượng máu ở hai tâm thất tống đi bằng nhau và không bằng nhau trong những trường hợp nào? Giải thích?
Câu 9:
a) Ở người, khi căng thẳng thần kinh thì nhịp tim và nồng độ glucose trong máu thay đổi như thế nào? Giải thích?
b) Ở chuột thí nghiệm bị hỏng chức năng tuyến tụy, mặc dù đã được tiêm hoocmon tuyến tụy với liều phù hợp, nhưng con vật vẫn chết. Dựa vào chức năng tuyến tụy, giải thích vì sao con vật vẫn chết.
Câu 10:
Ở người, khi nồng độ CO2 trong máu tăng thì huyết áp, nhịp và độ sâu hô hấp thay đổi như thế nào? Tại sao?
Câu 11:
a) Giả sử một cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ, cho biết:
- Hiện tượng di truyền nào xảy ra? Giải thích.
- Viết kiểu gen của các dòng thuần có thể được tạo ra về cả 3 locut trên.
b) Ở một loài thực vật có hai đột biến gen lặn cùng gây ra kiểu hình thân thấp. Bằng phép lai nào có thể nhận biết hai đột biến gen trên có thuộc cùng locut hay không?
Câu 12:
Sử dụng 5-BU để gây đột biến ở Operon Lac của E. coli thu được đột biến ở giữa vùng mã hóa của gen Lac Z. Hãy nêu hậu quả của đột biến này đối với sản phẩm của các gen cấu trúc.
Câu 13:
Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định, đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Trong đó, tính trạng lông màu nâu do alen lặn (ký hiệu là fB) quy định được tìm thấy ở 40% con đực và 16% con cái. Hãy xác định:
a) Tần số của alen fB
b) Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen fB so với tổng số cá thể của quần thể.
c) Tỉ lệ con đực có kiểu gen dị hợp tử mang alen fB so với tổng số cá thể của quần thể.
Câu 14:
Cho giao phấn giữa hai cây cùng loài (P) khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng, thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn. Cho giao phấn giữa các cây F1, thu được F2 phân ly theo tỷ lệ 50,16% thân cao, quả tròn : 24,84% thân cao, quả dài : 24,84% thân thấp, quả tròn : 0,16% thân thấp, quả dài. Tiếp tục cho hai cây F2 giao phấn với nhau, thu được F3 phân ly theo tỷ lệ 1 thân cao, quả tròn : 1 thân cao, quả dài : 1 thân thấp, quả tròn : 1 thân thấp, quả dài.
Hãy xác định kiểu gen của P và hai cây F2 được dùng để giao phấn. Biết rằng, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn.
Câu 15:
Cho phả hệ sau, trong đó alen gây bệnh (kí hiệu là a) là lặn so với alen bình thường (A) và không có đột biến xẩy ra trong phả hệ này.
Thế hệ

I

II

III


a) Viết các kiểu gen có thể có của các cá thể thuộc thế hệ I và III.
b) Khi cá thể II.1 kết hôn với cá thể có kiểu gen giống với II.2 thì xác suất sinh con đầu lòng là trai có nguy cơ bị bệnh là bao nhiêu? Viết cách tính.

Câu 16:
Tại sao lặp gen là một cơ chế phổ biến trong quá trình tiến hóa dẫn đến sự hình thành một gen có chức năng mới? Từ một vùng không mã hóa của hệ gen, hãy chỉ ra một cách khác cũng có thể dẫn đến sự hình thành một gen mới.
Câu 17:
a) Theo quan điểm của tiến hóa hiện đại, những nhận định sau về cơ chế tiến hóa là đúng hay sai? Giải thích.
- Trong điều kiện bình thường, chọn lọc tự nhiên luôn đào thải hết một alen lặn gây chết ra khỏi quần thể giao phối.
- Chọn lọc tự nhiên là nhân tố trực tiếp tạo ra những kiểu gen thích nghi với môi trường.
b) Nêu mối quan hệ giữa đột biến và giao phối trong tiến hóa nhỏ.
Câu 18:
Trong tự nhiên, sự tăng trưởng quần thể phụ thuộc và chịu sự điều chỉnh của những nhân tố sinh thái chủ yếu nào? Nêu ảnh hưởng của những nhân tố đó.
Câu 19:
Tại sao kích thước quần thể động vật khi vượt quá mức tối đa hoặc giảm xuống dưới mức tối thiểu đều bất lợi đối với quần thể đó.
Câu 20:
Giả sử có hai quần thể A và B khác loài sống trong cùng khu vực và có các nhu cầu sống giống nhau, hãy nêu xu hướng biến động số lượng cá thể của hai quần thể sau một thời gian xảy ra cạnh tranh.

-----------------------------------Hết-----------------------------------
Thí sinh không được dùng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm.
 
L

lananh_vy_vp

Đơn vị dự thi: THPT Chuyên Bắc Ninh
MÔN THI: Sinh
KHỐI 10
TT câu hỏi Nội dung Điểm
1 a. Các tế bào nhận biết nhau bằng các “dấu chuẩn ” có trên màng sinh chất. Theo em dấu chuẩn là hợp chất hóa học nào? Chất này được tổng hợp và chuyển đến màng sinh chất như thế nào?
b. Khi tiến hành thí nghiệm về tính thấm của tế bào sống và tế bào chết, kết quả có sự khác nhau về màu sắc của lát cắt phôi không đun cách thủy với lát cắt phôi đun cách thủy. Tại sao có sự khác nhau đó? Từ thí nghiệm này rút ra kết luận gì?
c. Tại sao khi làm mứt các loại củ, quả … trước khi dim đường người ta thường luộc qua nước sôi? 2. 5
2 Trả lời ngắn gọn các câu sau:
a. Tại sao hô hấp kị khí giải phóng rất ít ATP nhưng lại được chọn lọc tự nhiên duy trì ở các tế bào cơ của người, vốn là loại tế bào rất cần nhiều ATP?
b. Trong điều kiện nào thì xảy ra quá trình tổng hợp ATP tại lục lạp và ti thể? Quá trình tổng hợp ATP ở 2 bào quan đó khác nhau cơ bản ở điểm nào?
c. Tại sao khi chúng ta hoạt động tập thể dục thể thao thì các tế bào cơ lại sử dụng đường glucôzơ trong hô hấp hiếu khí mà không dùng mỡ để hô hấp nhằm tạo ra nhiều ATP hơn? 2. 5
3 a. Bản chất pha sáng và pha tối trong quá trình quang hợp là gì?
b. Trình bày điểm khác nhau giữa quang hợp và hóa tổng hợp.
c. Hãy trình bày các giai đoạn của chu trình Crep và cho biết ý nghĩa của chu trình này? 2. 5
4 Bệnh đốm trắng ở tôm sú là một dịch bệnh do virut truyền nhiễm làm tôm chết hàng loạt, gây tổn thất nghiêm trọng cho nghề nuôi tôm nước ta. Virut này có hệ gen là ADN và vật chủ là tôm cua.
Hãy cho biết:
- Đặc điểm cấu trúc và vòng đời của virut
- Các sự kiện diễn ra khi virut sinh sản và phá hủy tế bào vật chủ. Các con đường lây lan truyền bệnh của virut này? Khi tôm bị bệnh có sử dụng được kháng sinh pênixilin chữa trị không? Vì sao? Ăn tôm bệnh, người ăn có bị bệnh không? Vì sao? 2
5 a. So sánh lên men rượu và lên men lactic?
b. Xác định kiểu dinh dưỡng, nguồn năng lượng và nguồn các bon của các vi sinh vật sau đây: vi khuẩn lam, vi khuẩn nỉtrat, vi khuẩn lục, nấm men.
c. Thuốc kháng sinh là gì? Nêu tác động của thuốc kháng sinh.
d. Ở vi khuẩn loại bào tử nào không giữ chức năng sinh sản? Nêu sự hình thành bào tử này? 4
6 1. Hãy chỉ ra sự khác nhau giữa chu trình tan và chu trình tiềm tan trong sự nhân lên của virút
2. Cho sơ đồ sau:
A. Glucôzơ nấm men (không có Oxi) X + CO2 + năng lượng

B. Glucôzơ VK lactic (không có Oxi) Y + năng lượng

a. Tên gọi của 2 quá trình trên là gì? Xác định X, Y.
b. Tại sao năng lượng cho 2 quá trình trên là ít? Xác định ATP cho mỗi quá trình? Chất cho và chất nhận electron trong quá trình phân giải glucôzơ ở đâu?
c. Nếu thay điều kiện ở 2 phương trình trên có Oxi thì có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích?
3. Để dưa ngon, khi muối dưa chúng ta phải chú ý điều gì? Vì sao? Vì sao không nên để dưa quá lâu? 4
7 Một tế bào sinh dục sơ khai qua các giai đoạn phát triển từ vùng sinh sản đến vùng chín đã đòi hỏi môi trường tế bào cung cấp 3024 NST đơn. Tỉ lệ số tế bào tham gia vào đợt phân bào tại vùng chín so với số NST đơn có trong một giao tử được tạo ra là 4/3. Hiệu suất thụ tinh của các giao tử là 50% đã tạo ra một số hợp tử. Biết rằng số hợp tử được tạo ra ít hơn số NST đơn bội của loài.
a. Xác định bộ NST 2n của loài.
b. Số NST đơn mà môi trường cung cấp cho mỗi giai đoạn phát triển của tế bào sinh dục đã cho là bao nhiêu?
c. Xác định giới tính của cá thể chứa tế bào nói trên. Biết giảm phân bình thường không xảy ra trao đổi chéo và đột biến. 2. 5
 
L

lananh_vy_vp

Mình có file này ^^.....................................................
 

Attachments

  • CẤU TRÚC ĐỀ THI.doc
    284 KB · Đọc: 2
Last edited by a moderator:
L

lananh_vy_vp

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA 2007. Ngày 8-2-2007

Câu 1

? ?a, Bào quan chứa enzim thực hiện quá trình tiêu hoá nội bào ở tế bào nhân chuẩn (eukariote) có cấu tạo như thế nào?
? ?b, Tế bào của cơ thể đa bào có đặc tính cơ bản nào mà người ta có thể lợi dụng để tạo ra một cơ thể hoàn chỉnh? Giải thích.

Câu 2

? ?Nêu cấu tạo chung của các enzim trong cơ thể sống và các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của chúng.

Câu 3

? ?Khi ngâm mô lá còn tươi và dễ phân giải vào một cốc nước, sau một thời gian có hiện tượng gì xẩy ra? Giải thích.

Câu 4

? ?Vi khuẩn có những đặc tính cơ bản nào mà người ta dùng chúng trong các nghiên cứu di truyền học hiện đại?

Câu 5

? ?Giả sử một tế bào nhân tạo có màng thấm chọc lọc chứa 0,06M saccarozơ và 0,04M glucô được đặt trong một bình đựng dung dịch 0,03M saccarozơ, 0,02M glucô và 0,01M fructozơ.

? ? ? ?a, Kích thước của tế bào nhân tạo có thay đổi hay không? Giải thích.
? ? ? ?b, Các chất tan đã cho ở trên khuếch tán như thế nào?

Câu 6

? ?a, Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nhiều loài cây trồng không sống được ở đất có nồng độ muối cao?
? ?b, Hoạt động của coenzim NADH trong hô hấp tế bào và quá trình lên men có gì khác nhau?

Câu 7

? ?a, Ôxi được sinh ra từ pha nào của quá trình quang hợp? Hãy biểu thị đường đi của ôxi qua các lớp màng để đi ra khỏi tế bào kể từ nơi nó được sinh ra.
? ?b, Trong nuôi cấy mô thực vật, người ta thường dùng chủ yếu hai nhóm hoocmôn nào? Tác dụng sinh học chính của chúng trong nuôi cấy mô thực vật là gì?

Câu 8

? ?a, Quá trình hình thành loài mới nhưng không kèm lai xa và đa bội hoá có thể được hay không? Giải thích.
? ?b, Vì sao các dạng thực vật thường gặp ở những vùng khí hậu lạnh khắc nghiệt?

Câu 9

? ?Trong một quần thể sinh vật ngẫu phối, tần số alen lặn (có hại) càng thấp thì tương quan về tần số giữa các kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn phản ánh điều gì?

Câu 10

? ?Những dạng đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi hàm lượng ADN của một NST. Hậu quả và cách phát hiện các dạng đột biến này.

Câu 11

? ?Ở một quần thể sinh vật ngẫu phối, xét 3 lôcut trên NST thường, mỗi lôcut đều có 2 alen khác nhau. Hãy xác định số kiểu gen khác nhau có thể có trong quần thể ở 2 trường hợp:

? ? ? ?a, Tất cả các locut đều phân li độc lập
? ? ? ?b, Tất cả các lôcut đều liên kết với nhau (Không xét đến thứ tự các gen)

Câu 12

? ?Cho lai 2 cơ thể thực vật cùng loài, khác nhau về 3 cặp tính trạng tương phản thuần chủng, F1 thu được 100% cây cao, quả đỏ hạt tròn. Sau đó cho cây F1 lai với cây khác cùng loài thu được thế hệ lai gồm:

? ? ? ?802 cây thân cao quả vàng hạt dài
? ? ? ?199 cây thân cao quả vàng hạt tròn
? ? ? ?798 cây thân thấp quả đỏ hạt tròn
? ? ? ?201 cây thân thấp quả đỏ hạt dài

? ?(Biết rằng mỗi tính trạng đều do một gen quy định)

? ? ? ?a, Hãy xác định quy luật di truyền chi phối đồng thời 3 tính trạng trên
? ? ? ?b, Viết các kiểu gen có thể có của P và F1 (Không cần viết sơ đồ lai)

Câu 13

? ?Trong kỹ thuật di truyền, việc lựa chọn plasmit cần quan tâm đến những đặc điểm nào?

Câu 14

? ?Ở người bệnh hoá xơ nang (cystic fibrosis) và alcapton niệu (alkaptonuria) đều do một alen lặn trên các NST thường khác nhau quy định. Một cặp vợ chồng không mắc các bệnh trên sinh ra một đứa con mắc cả 2 bệnh đó.

? ? ? ?a, Nếu họ sinh con thứ hai, thì xác suất đứa trẻ này mắc cả 2 bệnh trên là bao nhiêu?
? ? ? ?b, Nếu họ muốn sinh con thứ hai chắc chắn không mắc các bệnh trên thì theo di truyền học tư vấn có phương pháp nào?

Câu 15

? ?Mạch đập ở cổ tay hoặc thái dương có phải do máu chảy trong mạch gây nên hay không? Giải thích.

Câu 16

? ?Hãy nêu thành phần của dịch tuỵ được tiết ra từ phần ngoại tiết của tuyến tuỵ. Vì sao tripxin được coi là enzim quan trọng nhất trong sự phân giải protein?

Câu 17

? ?Hiện tượng vàng da thường gặp ở trẻ sơ sinh trong tháng đầu tiên có phải là bệnh lí hay không? Tại sao?

Câu 18

? ?Nêu ý nghĩa sinh học và thực tiễn của hiện tượng khống chế sinh học. Cho ví dụ về ứng dụng của hiện tượng khống chế sinh học trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 19

? ?Tại sao chuỗi thức ăn trong các hệ sinh thái ở cạn thường ngắn hơn so với các chuỗi thức ăn trong các hệ sinh thái dưới nước?

Câu 20

? ?Diện tích rừng trên Trái đất ngày một giảm gây ra hậu quả gì?
 
M

mai_anh_nguyen

de thi hsg tinh thai nguyen 2010

[FONT=.VnTime]C©u1.[/FONT]
[FONT=.VnTime]a. [/FONT][FONT=.VnTime]Tr×nh bµy ®Æc ®iÓm kh¸c biÖt gi÷a tÕ bµo vi khuÈn vµ tÕ bµo ng­êi khiÕn vi khuÈn sinh s¶n nhanh h¬n tÕ bµo ng­êi.[/FONT]
[FONT=.VnTime]b. [/FONT][FONT=.VnTime]Dùa trªn sù kh¸c biÖt nµo gi÷a tÕ bµo vi khuÈn va tÕ bµo ng­êi mµ ng­êi ta cã thÓ dïng thuèc kh¸ng sinh ®Æc hiÖu ®Ó chØ tiªu diÖt c¸c vi khuÈn g©y bÖnh trong c¬ thÓ ng­êi nh­ng l¹ kh«ng lµm tæn h¹i c¸c tÓ bµo ng­êi.[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 2.[/FONT]
[FONT=.VnTime]HuyÕt ¸p lµ g×? Dùa vµo chøc n¨ng cña hÖ thÇn kinh sinh d­ìng h·y gi¶i thÝch hiÖn t­îng ®iÒu hoµ huyÕt ¸p cña con ng­êi khi huyÕt ¸p thay dæi bÊt th­êng.[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 3.[/FONT]
[FONT=.VnTime]Khi chiÕu s¸ng víi c­êng ®é nh­ nhau vµo c¸c c©y A, B, C, nhËn thÊy c©y A kh«ng th¶i vµ còng kh«ng hÊp thô CO2, c©y B hÊp thô CO2 cßn c©y C th× th¶i CO2.[/FONT]
[FONT=.VnTime]- [/FONT][FONT=.VnTime]H·y cho biÕt c©y A, B, C thuéc c¸c nhãm thùc vËt nµo.[/FONT]
[FONT=.VnTime]- [/FONT][FONT=.VnTime]§Ó ®¹t hiÖu qu¶ quang hîp cao nhÊt cÇn ph¶i trång nh÷ng c©y nµy ë ®©u?[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 4.[/FONT]
[FONT=.VnTime]a. [/FONT][FONT=.VnTime]Gi¶i thÝch v× sao nÕu lÊy hÕt CO2 trong m¸u th× ho¹t ®éng h« hÊp, tuÇn hoµn sÏ rÊt yÕu vµ c¸c tÕ bµo m« l¹i bÞ thiÕu «xy?[/FONT]
[FONT=.VnTime]b. [/FONT][FONT=.VnTime]NÕu b¹n cã 2 sîi d©y thÇn kinh cïng ®­êng kÝnh, nh­ng mét d©y cã bao miªlin cßn mét d©y th× kh«ng cã bao miªlin. Cho biÕt d©y thÇn kinh nµo t¹o ®iÖn thÕ ho¹t ®éng cã hiÖu qu¶ n¨ng l­îng h¬n?[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 5.[/FONT]
[FONT=.VnTime]Nªu sù kh¸c nhau gi÷a auxin va gibªrelin ( vÒ n¬i tæng hîp, c¸c chøc n¨ng c¬ b¶n cña chóng trong ®iÒu hoµ sing d­ìng vµ ¬h¸t triÓn ë thùc vËt).[/FONT]
[FONT=.VnTime] [/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 6.[/FONT]
[FONT=.VnTime]Cho b¶ng liÖt kª tØ lÖ t­¬ng ®èi cña c¸c baz¬ nit¬ cã trong thµnh phÇn axit nucleic ®­îc t¸ch chiÕt tõ c¸c loµi kh¸c nhau:[/FONT]
[FONT=.VnTime]Lo¹i[/FONT]
[FONT=.VnTime]A®ªnin[/FONT]
[FONT=.VnTime]Guanin[/FONT]
[FONT=.VnTime]Timin[/FONT]
[FONT=.VnTime]Xit«zin[/FONT]
[FONT=.VnTime]Uraxin[/FONT]
[FONT=.VnTime]I[/FONT]
[FONT=.VnTime]21[/FONT]
[FONT=.VnTime]29[/FONT]
[FONT=.VnTime]21[/FONT]
[FONT=.VnTime]29[/FONT]
[FONT=.VnTime]0[/FONT]
[FONT=.VnTime]II[/FONT]
[FONT=.VnTime]29[/FONT]
[FONT=.VnTime]21[/FONT]
[FONT=.VnTime]29[/FONT]
[FONT=.VnTime]21[/FONT]
[FONT=.VnTime]0[/FONT]
[FONT=.VnTime]III[/FONT]
[FONT=.VnTime]21[/FONT]
[FONT=.VnTime]21[/FONT]
[FONT=.VnTime]29[/FONT]
[FONT=.VnTime]29[/FONT]
[FONT=.VnTime]0[/FONT]
[FONT=.VnTime]IV[/FONT]
[FONT=.VnTime]21[/FONT]
[FONT=.VnTime]29[/FONT]
[FONT=.VnTime]0[/FONT]
[FONT=.VnTime]29[/FONT]
[FONT=.VnTime]21[/FONT]
[FONT=.VnTime]V[/FONT]
[FONT=.VnTime]21[/FONT]
[FONT=.VnTime]29[/FONT]
[FONT=.VnTime]0[/FONT]
[FONT=.VnTime]21[/FONT]
[FONT=.VnTime]29[/FONT]

[FONT=.VnTime]H·y cho biÕt d¹ng cÊu tróc vËt chÊt di truyÒn cña c¸c loµi nªu trªn.[/FONT]
[FONT=.VnTime] [/FONT]
[FONT=.VnTime] [/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 7.[/FONT]
[FONT=.VnTime]Trong phßng thÝ nghiÖm cã 3 dung dÞch. Dung dÞch 1 chøa AND, dung dÞch 2 chøa amylaza, dung dÞch 3 chøa gluc«z¬. §un nãng nhÑ ba dung dÞch nµy ®Õn gÇn nhiÖt ®é s«i, råi lµm nguéi tõ tõ vÒ nhiÖt ®é phßng. H·y cho biÕt møc biÕn ®æi vÒ cÊu tróc x¶y ra s©u s¾c nhÊt ë hîp chÊt nµo vµ gi¶i thÝch.[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 8.[/FONT]
[FONT=.VnTime]Cho mét ®o¹n ADN chøa gen cÊu tróc cã tr×nh tù c¸c nuclª«tit nh­ sau:[/FONT]
[FONT=.VnTime]5’ … AXATGTXTGGTGAAAGXAXXX …3’[/FONT]
[FONT=.VnTime]3’ … TGTAXAGAXXAXTTTXGTGGG …5’ [/FONT]
a. [FONT=.VnTime]ViÕt tr×nh tù c¸c ribunoclª«tit cña mARN ®­îc sao m· tõ gen cÊu tróc trªn. Gi¶i thÝch.[/FONT]
b. [FONT=.VnTime]ViÕt tr×nh tù c¸c axit amin cña chuçi p«lipeptit ®­îc gi¶i m· hoµn chØnh tõ ®o¹n gen trªn. BiÕt c¸c bé ba quy ®Þnh m· ho¸ cac axit amin nh­ sau: GAA: axit glutamic; UXU, AGX: Xªrin; GGU: Glixin; AXX: Thrª«nin; UAU: tir«zin; AUG: ( M· më ®Çu) Mªti«lin; UAG: M· kÕt thóc.[/FONT]
c. [FONT=.VnTime]H·y cho biÕt hËu qu¶ ( thÓ hiÖn ë s¶n phÈm gi¶i m·) cña c¸c ®ét biÕn sau ®©y trªn gen cÊu tróc: thay cÆp G – X ë vÞ trÝ sè 7 b»ng cÆp A – T vµ thay c¨p T – A ë vÞ trÝ sè 4 b»ng cÆp X – G.[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 9.[/FONT]
[FONT=.VnTime]Mét c¬ thÓ cã kiÓu gen Ab , nÕu biÕt trong qu¸ trinh gi¶m ph©n cña c¬ [/FONT]
[FONT=.VnTime] aB[/FONT]
[FONT=.VnTime]thÓ nµy ®· cps 10% sè tÕ bµo x¶y ra trao ®æi ®o¹n nhiÔm s¾c thÓ t¹i mét ®iÓm vµ cã ho¸n vÞ gen ( t¹i ®iÓm gi÷a 2 cÆp gen trªn). H·y x¸c ®Þnh tû lÖ c¸c lo¹i giao tö ®­îc t¹o ra vµ tÇn sè ho¸n vÞ gen (f).[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 10.[/FONT]
[FONT=.VnTime]Khi giao phèi gi÷a ruåi giÊm c¸i cã c¸nh chÎ víi ruåi giÊm ®ùc cã c¸nh b×nh th­êng th× thu ®­îc: [/FONT]
[FONT=.VnTime]84 con c¸i cã c¸nh chÎ.[/FONT]
[FONT=.VnTime]79 con c¸i cã c¸nh b×nh th­êng.[/FONT]
[FONT=.VnTime]82 con ®ùc c¸nh b×nh th­êng.[/FONT]
[FONT=.VnTime]Cho biÕt h×nh d¹ng c¸nh do mét gen chi phèi.[/FONT]
[FONT=.VnTime]a. [/FONT][FONT=.VnTime]Gi¶i thÝch kÕt qu¶ phÐp lai trªn.[/FONT]
[FONT=.VnTime]b. [/FONT][FONT=.VnTime]Cã nhËn xÐt gÝ vÒ sù t¸c ®éng cu¨ c¸c alen thuéc gen quy ®Þnh h×nh d¹ng c¸nh.[/FONT]
[FONT=.VnTime] [/FONT]
 
Last edited by a moderator:
M

mai_anh_nguyen

de thi hsg nam 2009

[FONT=.VnTime]C©u 1[/FONT]
[FONT=.VnTime]a. [/FONT][FONT=.VnTime]Sù vËn chuyÓn liªn tôc cña n­íc trong m¹ch gç phô thuéc vµo c¸c yÕu tè nµo? YÕu tè nµo lµm ng­ng trÖ sù liªn tôc ®ã?[/FONT]
[FONT=.VnTime]b. [/FONT][FONT=.VnTime]Nªu ®Æc ®iÓm kh¸c nhau gi÷a thùc vËt CAM vµ thùc vËt C4. Gi¶I thÝch sù kh¸c nhau ®ã.[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 2[/FONT]
[FONT=.VnTime]a. [/FONT][FONT=.VnTime]tr×nh bµy sù ®iÒu hoµ huyÕt ¸p b»ng c¬ chÕ thÇn kinh trong tr­êng hîp huyÕt ¸p t¨ng cao vµ khi huyÕt ¸p h¹.[/FONT]
[FONT=.VnTime]b. [/FONT][FONT=.VnTime]H·y ph©n biÖt bé thÇn kinh giao c¶m víi bé phËn thÇn kinh ®èi giao c¶m vµ nªu râ mèi quan hÖ gi÷a hai bé phËn thÇn kinh trong ho¹t ®éng cña ph©n hÖ thÇn kinh sinh d­ìng.[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 3[/FONT]
[FONT=.VnTime]a. [/FONT][FONT=.VnTime]§Æc ®iÓm c¬ b¶n nµo vÒ tÕ bµo vµ hÖ gen cña vi khuÈn gióp chóng cã ®­îc kh¶ n¨ng thÝch nghi cao víi c¸c ®iÒu kiÖn m«i tr­êng kh¸ch nhau?[/FONT]
[FONT=.VnTime]b. [/FONT][FONT=.VnTime]Cho cïng mét dßng nÊm men vµo hai b×nh A vµ B chøa dung dÞch gluc«z¬.[/FONT]
[FONT=.VnTime]B×nh A ®Ëy n¾p kÝn.[/FONT]
[FONT=.VnTime]B×nh B kh«ng ®Ëy n¾p.[/FONT]
[FONT=.VnTime]- [/FONT][FONT=.VnTime]Sau mét thêi gian, h·y nhËn xÐt ( cã hoÆc kh«ng, nÕu cã th× nhiÒu hay Ýt) c¸c chØ tiªu: l­îng «xi sö dông; l­îng cacb«nic sinh ra; l­îng r­îu sinh ra; l­îng nÊm men sinh ra ë hai binmh trªn[/FONT]
[FONT=.VnTime]- [/FONT][FONT=.VnTime]ViÕt ph­¬ng tr×nh ph¶n øng tæng qu¸t x¶y ra ë hai b×nh trªn. Gi¶i thÝch vÒ l­îng nÊm men sinh ra ë hai b×nh.[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 4[/FONT]
[FONT=.VnTime]H·y bè trÝ thÝ nghiÖm x¸c ®Þnh tÝnh thÊm cña tÕ bµo sèng vµ chÕt (dïng víi mÉu vËt lµ ph«i ng«).[/FONT]
[FONT=.VnTime]- [/FONT][FONT=.VnTime]gi¶i thÝch kÕt qu¶ thÝ nghiÖm.[/FONT]
[FONT=.VnTime]- [/FONT][FONT=.VnTime]T¹i sao ph¶i dïng ph«i ®· ñ 1 ®Õn 2 ngµy?[/FONT]
[FONT=.VnTime]- [/FONT][FONT=.VnTime]T¹i sao ph¶i giÕt ph«i b»ng c¸ch ®un c¸ch thuû?[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 5[/FONT]
[FONT=.VnTime]Thµnh phÇn kiÓu gen cña mét quÇn thÓ ®· cho bÊt k× lµ: 8/17 AA : 9/17aa[/FONT]
[FONT=.VnTime]a. [/FONT][FONT=.VnTime]Thµnh phÇn kiÓu gen quÇn thÓ nµy cã ®Æc ®iÓm g×? Nªu nguyªn nh©n g©y ra c¸c ®Æc ®iÓm ®ã.[/FONT]
[FONT=.VnTime]b. [/FONT][FONT=.VnTime]H·y cho biÕt quÇn thÓ ®· cho thÝch nghi hay kÐm thÝch nghi? T¹i sao?[/FONT]
[FONT=.VnTime] [/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 6[/FONT]
[FONT=.VnTime]a. [/FONT][FONT=.VnTime]Tr×nh bµy c¸c b­íc cña ph­¬ng ph¸p s¶n xuÊt insulin ng­êi víi sè l­îng lín nhê vi khuÈn E.coli.[/FONT]
[FONT=.VnTime]b. [/FONT][FONT=.VnTime]Tr×nh bµy c¬ chÕ g©y ®ét biÕn cña c«nsixin.[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 7[/FONT]
[FONT=.VnTime]a. [/FONT][FONT=.VnTime]H·y cho biÕt nh÷ng nguyªn nh©n nµo dÉn ®Õn sù ®a d¹ng di truyÒn gi÷a c¸c c¸ thÓ trong loµi.[/FONT]
[FONT=.VnTime]b. [/FONT][FONT=.VnTime]T¹i sao lÆp gen lµ mét c¬ chÕ phæ biÕn trong qu¸ tr×nh tiÕn ho¸ dÉn ®Õn sù h×nh thµnh mét gen cã chøc n¨ng míi? Tõ mét vïng kh«ng m· ho¸ cña hÖ gen, h·y chØ ra mét c¸ch kh¸c còng cã thÓ dÉn ®Õn sù h×nh thµnh mét gen míi.[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 8[/FONT]
[FONT=.VnTime]V× sao quÇn thÓ giao phèi ®­îc xem lµ ®¬n vÞ tiÕn ho¸ c¬ së cßn c¸ thÓ, loµi kh«ng ®­îc xem lµ ®¬n vÞ tiÕn ho¸ c¬ së?[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 9[/FONT]
[FONT=.VnTime]a. [/FONT][FONT=.VnTime]Trong quÇn x· sinh vËt th­¬ng thÓ hiÖn sù ph©n tÇng:[/FONT]
[FONT=.VnTime]- [/FONT][FONT=.VnTime]Cho vÝ dô vÒ sù ph©n tÇng.[/FONT]
[FONT=.VnTime]- [/FONT][FONT=.VnTime]Nguyªn nh©n cã sù ph©n tÇng lµ g×?[/FONT]
[FONT=.VnTime]- [/FONT][FONT=.VnTime]Nªu ý nghÜa cña sù ph©n tÇng.[/FONT]
[FONT=.VnTime]b. [/FONT][FONT=.VnTime]Trªn cïng mét c©y, l¸ ë ngoµi s¸ng vµ l¸ ë trong tèi cã kh¶ n¨ng quang hîp kh¸c nhau. H·y cho biÕt sù kh¸c nhau ®ã lµ g×? V× sao cã sù kh¸c nhau ®ã?[/FONT]
[FONT=.VnTime]C©u 10[/FONT]
[FONT=.VnTime]Mét bÓ nu«i c¸cã chøa n­íc cÊt, ®Òu ®Òu cho vµo ®Êy mét l­îng muèi dinh d­ìng (N, P, K) võa ®ñ, bÓ nu«i mét sè loµi t¶o ®în bµo, mét sè gi¸p x¸c ch©n chÐo, vµi cÆp c¸ bÈy mµu vµ mÊy con èc lµm vÖ sinh, trong ®ã gi¸p x¸c ch©n chÐo võa ¨n t¶ovõa lµm måi cho c¸ bÈy mµu, cßn èc dän s¹ch c¸c th¶i b· trong bÓ nu«i.[/FONT]
[FONT=.VnTime]a. [/FONT][FONT=.VnTime]H·y vÏ c¸c chuçi thøc ¨n trong bÓ.[/FONT]
[FONT=.VnTime]b. [/FONT][FONT=.VnTime]Sau mét thêi gian nu«i, gi¸p x¸c kh«ng sinh s¶n l¹i bÞ c¸ ¨n hÕt. Do vËy, c¸ bÞ chÕt v× ®ãi µ b¾t ®Çu bÞ thèi. Ng­êi ta ®µnh ph¶i vít c¸ vµ èc ra khái bÓ. BÓ nu«i sau khi lo¹i bá c¸ vµ èc cã cßn lµ mét hÖ sinh th¸i kh«ng? Gi¶i thÝch t¹i sao?[/FONT]
[FONT=.VnTime] [/FONT]
 
L

lananh_vy_vp

Đề thi học sinh giỏi trường 2009
THPT Nam Đàn 1-Nghệ An

Câu 1 : a) Trong hai mạch đơn của phân tử ADN chỉ có một mạch mang thông tin di truyền. Vậy mạch đơn còn lại có chức năng gì ?
b) Vì sao trong quá trình nhân đôi của ADN một mạch pôlinucleotit mới được tổng hợp liên tục còn một mạch được tổng hợp từng đoạn ? Vẽ sơ đồ minh họa ?

Câu 2 : Ở một loài động vật lưỡng bội (2n), sự kết hợp giữa giao tử n + 1 NST với giao tử cái n +1 NST sẽ :
a) Tạo ra những dạng lệch bội nào ? Điều kiện để tạo ra những dạng lệch bội đó ?
b) Vì sao trong thực tế ít gặp các dạng lệch bội trên ?

Câu 3 : Ở một cá thể đực của một loài động vật xét 4 cặp gen nằm trên 4 cặp NST tương đồng khác nhau là AaBbDdDdEe. Một tế bào sinh dục của cá thể trên khi giảm phân (không có đột biến) :
a) Thực tế cho mấy loại giao tử ? Viết thành phần gen của các loại giao tử đó ?
b) Điều kiện để cá thể trên khi giảm phân cho 16 loại giao tử với tỷ lệ bằng nhau là gì ?

Câu 4 : a) Thế nào là hiện tượng giả trội ? Cho ví dụ ?
b) Thế nào là hiện tượng giả NST thường ? Tỷ lệ phân li kiểu hình trong trường hợp này có gì giống và khác với TLPLKH đối với gen nằm trên NST (xét 1 gen có 2 alen).

Câu 5 : Một loài cá thể đực có kiểu gen AaXY, cá thể cái có kiểu gen AaXX. Trong giảm phân cặp NST giới tính của cá thể đực không phân li ở giảm phân 2, cá thể cái giảm phân bình thường. Con của cặp bố mẹ trên sẽ có kiểu gen như thế nào ?

Câu 6 : Ở một loài thực vật gen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài; gen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng; gen D quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen d quy định quả chua. Ba cặp gen này nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau. Thực hiện một phép lai giữa hai cơ thể P thu được F1 có TLPLKH là 9 : 9 : 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1. Xác định kiểu gen của P ?

Câu 7 : Cho lai giữa dòng chuột lông đen, ngắn với dòng chuột lông xám, dài thu được F1 toàn chuột đen, ngắn. Cho F1 lai với nhau F2 thu được 4 kiểu hình trong đó kiểu hình lông đen, dài chiếm 17,71%. Nếu F2 thu được 10000 chuột con thì theo lí thuyết số lượng mỗi loại kiểu hình là bao nhiêu con. Biết rằng một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên NST, mọi diễn biến trong giảm phân của cá thể đực và cá thể cái đều giống nhau và không có đột biến.
 
L

lananh_vy_vp

KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
LẦN THỨ XIII TẠI THÀNH PHỐ HUẾ

ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - LỚP 11
(Thời gian làm bài 180’)


Câu 1: (6đ)
1. Màu sắc trên thân động vật có những ý nghĩa sinh học gì? Mỗi một ý nghĩa cho 1 ví dụ.
2. Tại sao nước là môi trường sống thuận lợi cho các thuỷ sinh vật?
3. Trong một hồ nước, tảo cung cấp cho giáp xác 30% và cá mè trắng 20% nguồn năng lượng của mình, cá mương khai thác 20% năng lượng của giáp xác và làm mồi cho cá lóc. Cá lóc tích tụ 10% năng lượng của bậc dinh dưỡng liền kề với nó và có tổng sản lượng quy ra năng lượng là 36000 Kcalo. Tính tổng năng lượng của cá mè trắng?
4. Khảo sát một số loài tại một khu vực của quần xã sinh vật ở cạn, người ta thu được số liệu về 2 loài thỏ và mèo rừng như sau:
Loài---------Lần 1-----Lần 2-----Lần 3-----Lần 4
Thỏ-----------8----------7----------5---------10
Mèo rừng----0----------0----------0----------4
a. Tính độ thường gặp, tần số của các loài trên?
b. Nhận xét độ thường gặp, tần số của các loài trên?

Câu 2: (3đ)
1. Gỉa sử một mạch đơn ADN có tỷ lệ A + G / T + X = 0, 25 thì tỷ lệ này ở mạch bổ sung và trên cả phân tử là bao nhiêu?
2. Một gen cấu trúc trong tế bào nhân chuẩn có chứa 720 cặp nuclêôtit sẽ có thể chứa đủ thông tin để mã hoá cho một mạch polypeptit có:
a. Khoảng chừng 480 axit amin. b. Đúng 240 axit amin.
c. Hơn 240 axit amin. d. Không tới 240 axit amin.
Chọn và giải thích câu đúng?
3. Xác định câu nào sau đây đúng hoặc sai. Giải thích.
a. Ở sinh vật nhân chuẩn, có nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN, tARN và rARN.
b. Cấu trúc bậc 4 của Prôtêin là một chuỗi polypeptit xoắn cuộn phức tạp trong không gian.

Câu 3 ( 3đ)
1.Xét trong một quần thể gen thứ nhất gồm 2 alen, nằm trên cặp NST thứ nhất. Gen thứ 2 gồm 3 alen, nằm trên cặp NST thứ hai. Gen thứ ba gồm 4 alen, nằm trên cặp NST khác.
a. Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể ?
b. Nếu như mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và ở cặp gen thứ nhất trội lặn không hoàn toàn thì tỷ lệ phân tính kiểu hình ở đời con sẽ như thế nào khi lai giữa hai cơ thể có kiểu gen
AaBbDd x AabbDd.
2. Xét kiểu gen Ab/aB của một cơ thể, nếu biết trong quá trình giảm phân đã có 5% số tế bào xảy ra trao đổi đoạn tại một điểm và có hoán vị gen. Xác định tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra?

Câu 4 (3đ)
1. Sự khác nhau giữa tiêu hoá nội bào và tiêu hoá ngoại bào. Cho biết những ưu điểm của tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá so với trong túi tiêu hoá?
2. Hệ tuần hoàn kín xuất hiện từ giun đốt. Theo em chân khớp (xuất hiện sau giun đốt trong quá trình tiến hoá ) có hệ tuần hoàn kín hay hở? Giải thích
3. Nguyên nhân nào giúp cho hoạt động trao đổi khí của cá xương đạt hiệu quả cao trong môi trường nước?

Câu 5( 5đ)
1. Ở cà chua gen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn, gen d quy định quả vàng. Trên lô đất A người ta gieo giống cà chua quả đỏ thuần chủng làm cây bố, trên lô đất B người ta gieo giống cà chua quả vàng làm cây mẹ.
a. Trình bày các thao tác lai.
b. Khi thu hoạch quả ở lô đất B, tỷ lệ màu quả thu được là bao nhiêu? Giải thích.
c. Tiếp tục đem hạt cà chua ở lô đất B nói trên gieo vào lô đất C. Sau khi cây trưởng thành cho tạp giao, màu quả thu được ở lô đất C có tỷ lệ như thế nào? Giải thích.
2. Ở ong mật, gen A quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với gen a quy định cánh ngắn, gen B quy định cánh rộng là trội hoàn toàn so với gen b quy định cánh hẹp. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và xảy ra trao đổi chéo.
P: ong cái cánh dài, rộng x ong đực cánh ngắn, hẹp
F1: 100% cánh dài, rộng.
a. Cho biết kiểu gen của P ?
b. Cho F1 tạp giao,ở F2 ong đực, ong cái có những kiểu hình như thế nào?
c. Nếu phép lai trên không phải là ong mật mà là ruồi giấm thì kết quả F2 giống hay khác so với phép trên? Tại sao?

------- Hết --------
 
L

linh030294

Ngày thi thứ nhất: 10/03/2005

Câu 1: Nêu chức năng của mỗi thành phần hóa học chính cấu tạo nên màng sinh chất theo mô hình khảm động. Trong những thành phần đó thì thành phần nào có thể ảnh hưởng đến tính động của màng?

Câu 2: Một bác sĩ cho những người muốn giảm trọng lượng cơ thể sử dụng một loại thuốc. Loại thuốc này rất có hiệu quả nhưng cũng rất nguy hiểm vì có một số người dùng nó đã bị tử vong nên thuốc đã bị cấm sử dụng. Hãy giải thích tại sao loại thuốc này lại làm giảm trọng lượng cơ thể và có thể gây chết? Biết rằng người ta phát hiện thấy nó làm hỏng màng trong ti thể.

Câu 3: Vẽ sơ đồ chỉ mối quan hệ giữa các dạng sống: không có cấu trúc tế bào, có cấu trúc tế bào, tế bào nhân sơ, tế bào nhân chuẩn, vi rút, tế bào vi khuẩn, tế bào nấm, tế bào nguyên sinh vật, tế bào thực vật, tế bào động vật.

Câu 4:

a, Nhiều người cùng tiếp xúc với một loại vi rút gây bệnh, tuy nhiên có người mắc bệnh có người không mác bệnh. Giả sử những người không mắc bệnh là do có các gen kháng vi rút. Hãy cho biết gen kháng vi rút của những người không mắc bệnh quy định các loại protein nào? Giải thích.
b, Một số loại vi rút gây bệnh ở người, nhưng người ta không thể tạo được vác xin phòng chống. Hãy cho biết đó là loại vi rút có vật chất di truyền là ADN hay ARN? Giải thích.

Câu 5:

a, Vi khuẩn có thể gây bệnh ở người bằng những cách nào?
b, Biến dị di truyền ở các loài vi khuẩn có thể được tạo ra bằng những cách nào?

Câu 6:

a, Hãy so sánh qui trình sản xuất rượu vang phổ biến ở Việt Nam và trên thế giới.
b, Nấm men rượu (saccharomyces cerevisiae) trong lên men đường gluco nếu có oxi phân tử gia nhập thì có hiệu ứng Paxtơ. Hiệu ứng Paxtơ là gì?

Câu 7: Khi bị nhiễm khuẩn cơ thể thường phản ứng lại bằng cách tăng nhiệt độ làm cho cơ thể ta bị sốt.

a, Phản ứng của cơ thể như vậy có tác dụng gì?
b, Từ thực tế hiện tượng trên có thể suy ra tính chất protein của người và của vi khuẩn có gì khác nhau?

Câu 8:

a, Vẽ sơ đồ khái quát cơ chế điều hòa ngược sự tiết hoocmon của tuyến nội tiết.
b, Phân biệt cơ chế điều hòa ngược âm tính với cơ chế điều hòa ngược dương tính của hệ nội tiết.

Câu 9: Trường hợp nào dưới đây làm thay đổi huyết áp và vận tốc máu? Tại sao?

A, Đang hoạt động cơ bắp (ví dụ nâng vật nặng)
B, Sau khi nín thở quá lâu
C, Trong không khí có nhiều khí CO
D, Tuyến trên thận tiết ra ít aldosteron

Câu 10: Hãy so sánh cấu trúc và chức năng của 2 phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm thuộc hệ thần kinh sinh dưỡng.

Câu 11: Hãy giải thích:

A, Tại sao thế nước ở lá cây lại thấp hơn thế nước ở rễ cây?
B, Vi khuẩn cố định đạm sống cộng sinh ở nốt sần rễ cây họ đậu lấy chất gì ở các cây này và chúng có hình thức hô hấp như thế nào?

Câu 12: Cho rằng đất có pH axit thì đất sẽ nghèo chất dinh dưỡng

A, Điều này đúng hay sai? Giải thích.
B, Có những biện pháp nào làm tăng độ màu mỡ của đất?

Câu 13:

A, Vì sao khi trời nắng gắt, nhiệt độ cao, gió mạnh ở thực vật C3 thường xẩy ra hiện tượng hô hấp sáng?
B, Vì sao ở thực vật C4 và thực vật CAM không xẩy ra hiện tượng hô hấp sáng?

Câu 14: Một cây ngày dài có độ dài đêm tiêu chuẩn là 9 giờ sẽ ra hoa.

A, Phải hiểu độ dài đêm tiêu chuẩn là 9 giờ thế nào cho đúng?
B, Cho ví dụ một quang chu kì cụ thể để cây này có thể ra hoa.
C, Cây này có thể ra hoa được không trong quang chu kì: 12 giờ chiếu sáng/ 6 giờ trong tối/ bật sáng trong tối/6 giờ trong tối.


Ngày thi thứ hai: 11/03/2005

Câu 1: Trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử thì nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện như thế nào?

Câu 2: Một gen rất ngắn được tổng hợp trong ống nghiệm có trình tự nuclêotit như sau:

Mạch 1: TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG XAT GTA
Mạch 2: ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX GTA XAT
Gen này được dịch mã trong ống nghiệm cho ra một chuỗi polipéptit chỉ gồm 5 axit amin.
Hãy xác định mạch nào trong 2 mạch của gen nói trên được dùng làm khuôn để tổng hợp nên mARN và viết các dấu 5' và 3' vào các đầu của gen. Giải thích tại sao lại đi đến kết luận như vậy?

Câu 3:

a, Trình bày sự khác nhau về số lượng, hình thái và cấu trúc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ với sinh vật nhân chuẩn.
b, Hãy cho biết cách nhận biết đột biến mất đoạn và đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 4: phân tích kết quả của các phép lai sau đây và viết sdl cho mỗi phép lai đó. Giải thích tại sao lại suy luận như vậy?

Phép lai kiểu hình bố mẹ kiểu hình đời con
1 xanh x vàng tất cả xanh
2 Vàng x vàng 3/4 vàng: 1/4 đốm
3 Xanh x vàng 1/2xanh:1/4 vàng: 1/4 đốm

Câu 5: khi cho giao phối 2 dòng cùng loài thân có màu đen và thân có màu xám với nhau thu được F1. Cho F1 tiếp tục giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ:

* ở giới đực: 3 con thân có màu đen: 1 con thân có màu xám
* ở giới cái:: 3 con thân có màu xám: một con thân có màu đen

Hãy giải thích kết quả phép lai và viết sđl từ P đến F2. Cho biết AA qui định thân đen, aa qui định thân xám.

Câu 6: So sánh quá trình di truyền trong quần thể ngẫu phối (giao phối ngẫu nhiên) và quần thể tự phối. Hãy minh họa sự so sánh trên thông qua quá trình di truyền của quần thể có cấu trúc di truyền ban đầu là: 1/4AA: 1/2Aa: 1/4aa=1

Câu 7: Trong trường hợp nào thì alen lặn của một gen có thể nhanh chóng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể?

Câu 8: Nêu sự khác nhau về vai trò của chọn lọc tự nhiên với vai trò của biến động di truyền trong quá trình tiến hóa.

Câu 9: Giá trị thích nghi của các kiểu gen trong một quần thể như sau:

kiểu gen AA Aa aa
Giá trị thích nghi 0 1 0

quần thể đang chịu tác động của hình thức chọn lọc nào? Nêu đặc điểm của hình thức chọn lọc đó.

Câu 10: Nêu 2 ví dụ về cá thể là đối tượng của chọn lọc tự nhiên và 2 ví dụ về quần thể là đối tượng của chọn lọc tự nhiên. Trình bày tóm tắt vai trò của chọn lọc cá thể và vai trò của chọn lọc quần thể trong quá trình tiến hóa.

Câu 11: Vì sao mật độ được coi là một trong những đặc tính cơ bản của quần thể?

Câu 12: có thể rút ra những nhận xét gì khi nghiên cứu về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?

Câu 13: Hình sau mô tả tháp sinh thái sinh khối của các hệ sinh thái dưới nước và hệ sinh thái trên cạn:

Hãy cho biết:

A, trong các tháp sinh thái trên, tháp sinh thái nào thể hiện các bậc dinh dưỡng của hệ sinh thái dưới nước và của hệ sinh thái trên cạn? Tháp nào là của một hệ sinh thái bền vững nhất?
B, Tháp sinh thái số 5 xuất hiện trong điều kiện hệ sinh thái có đặc điểm như thế nào?
C, Hãy cho ví dụ về tháp sinh thái của một hệ sinh thái trẻ và tháp sinh thái của một hệ sinh thái già.

Câu 14: Hãy cho biết khái niệm về giới hạn sinh thái? Thế nào là khoảng cực thuận, các khoảng chống chịu? Trong điều kiện nào loài có vùng phân bố rộng, vùng phân bố hạn chế và vùng phân bố hẹp? Trong trường hợp nào nhiều nhân tố sinh thái trở thành giới hạn đối với cá thể loài?
 
L

linh030294

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN SINH (Thời gian: 150 phút)
Câu1: Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp hiếu khí (1đ).
Câu 2: Quần xã là gì? Làm thế nào để quần xã có thể điều chỉnh cấu trúc để tạo nên trạng thái cân bằng sinh học.(1đ).
Câu 3: Hãy nêu bản chất hoá học và mối liên hệ AD N  ARN  Protein (1đ).
Câu 4: Xét 3 cặp gen trong tế bào của 1 cá thể như sau: Aa, Bb, Dd
a. Kiểu gen của cá thể trên có thể được viết như thế nào?
b. Cho rằng kiểu gen của cá thể này là ABD , qua giảm phân cá thể nói
abd
trên có thể tạo bao nhiêu kiểu giao tử. (1.5)
Câu 5: Phân biệt hiện tượng trao đổi đoạn và hiện tượng chuyển đoạn (1.5)
Câu 6: Khái niệm bản đồ di truyền? Thế nào là một đơn vị bản đồ, một đơn vị Moocgam? Ý nghĩa của bản đồ di truyền.(1.5)
Câu 7: Xét 2 cặp tính trạng tương phản ở đâu, thân cao với thân thấp, hoa tím với hoa trắng, mỗi gen quy định 1 tính trạng. Cho lai giữa 2 thứ đậu thuần chủng có tính trạng tương phản nhau thế hệ F1 thu được 100% cây đậu thân cao, hoa tím. Cho các cây F1 tự thụ phấn F2 thu được gồm 3900 cây trong đó có 936 cây thân cao, hoa trắng.
Cho cây F1 lai với cây đậu khác thu được ở thế hệ F2 673 cây trong đó có 303 cây thân cao, hoa trắng.
a. Xác định kiểu gen, kiểu hình các cây đậu ở thế hệ P, F1 và cây đậu khác.
b. Xác định số kiểu gen, và tỷ lệ mỗi kiểu gen ở thế hệ F2. Trong trường hợp trên (cho biết tính trạng trội lặn hoàn toàn quá trình giảm phân ở cây bố và mẹ giống nhau).
 
L

linh030294

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: SINH HỌC 12 THPT- BẢNG A
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu1: ( 2,5 điểm)
a) Hãy vẽ và chú thích sơ đồ cấu trúc của một gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
b) Thế nào là mã di truyền? Nêu các cơ sở khoa học của việc xác định mã di truyền. Mã di truyền có những đặc điểm cơ bản nào?
Một polinucleôtit tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp có tỷ lệ Ađênin là 80% và Uraxin là 20%, giả thiết sự kết hợp các nuclêôtit là ngẫu nhiên. Hãy xác định số loại bộ ba và viết các bộ ba đó. Tính tỷ lệ từng loại bộ ba được hình thành.
Câu 2: ( 1,5 điểm)
a ) Người ta tách gen mã hoá prôtêin trực tiếp từ hệ gen trong nhân của tế bào sinh vật nhân thực rồi cài vào plasmit của vi khuẩn nhờ enzim ligaza, nhưng khi gen này hoạt động thì sản phẩm prôtêin thu được lại không như mong muốn. Hãy giải thích điều đó? (cho rằng không có đột biến xảy ra).
b) Phân tử ADN vi khuẩn E.coli chứa 15N phóng xạ nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có 14N.
Hãy xác định số phân tử ADN chỉ chứa 14N, số phân tử ADN còn chứa 15N sau 4 đợt nhân đôi.
Câu 3: ( 3,0 điểm)
a) Ở một người đàn ông, xét cặp NST thứ 22 (chỉ quan tâm hai cặp gen) và cặp NST thứ 23 trong tế bào sinh tinh. Cho rằng khi giảm phân cặp NST thứ 23 không phân li ở giảm phân II, cặp NST thứ 22 phân li bình thường. Tính số loại giao tử tối đa được tạo thành trong các trường hợp sau:
- Trường hợp1: Cặp NST thứ 22 cả 2 cặp gen đều đồng hợp.
- Trường hợp 2: Cặp NST thứ 22 cả 2 cặp gen đều dị hợp.
b) Trong một thí nghiệm người ta xử lý 1000 tế bào sinh tinh của một động vật, qua theo dõi thấy có 2% số tế bào sinh tinh giảm phân không bình thường ở lần giảm phân I hoặc giảm phân II (chỉ xảy ra ở một trong hai tinh bào cấp II). Do vậy làm xuất hiện một số tinh trùng (n + 1) và (n – 1). Các tinh trùng được tạo ra từ tất cả các tế bào sinh tinh trên đều tham gia thụ tinh tạo hợp tử trong đó có 98,5% hợp tử bình thường. Hãy xác định số tế bào sinh tinh xảy ra đột biến ở lần giảm phân I, ở lần giảm phân II. Biết rằng quá trình giảm phân của các tế bào sinh trứng diễn ra bình thường.
Câu 4: ( 3,0 điểm) Cho P: gà trống chân ngắn, lông vàng x gà mái chân ngắn, lông đốm
Thu được F1: - Gà trống: 59 con chân ngắn, lông đốm : 30 con chân dài, lông đốm.
- Gà mái: 60 con chân ngắn, lông vàng : 29 con chân dài, lông vàng.
Biết một gen quy định một tính trạng
a) Giải thích kết quả phép lai trên?
b) Xác định kiểu gen của P và viết các loại giao tử của P khi giảm phân bình thường.
Câu 5: ( 3,0 điểm)
a) Sự tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật dẫn đến hệ quả gì về mặt di truyền? Nêu ứng dụng của tự thụ phấn bắt buộc vào chọn giống.
b) Cho hai loài thực vật: loài A (2n = 12) và loài B (2n = 14). Hãy trình bày các phương pháp để tạo ra thể song nhị bội có số NST bằng 26.
Câu 6: (4,0 điểm) Xét 4 gen ở một quần thể ngẫu phối lưỡng bội: gen 1 quy định màu hoa có 3 alen A1; A2; a với tần số tương ứng là 0,5; 0,3; 0,2; gen 2 quy định chiều cao cây có 2 alen (B và b), trong đó tần số alen B ở giới đực là 0,6, ở giới cái là 0,8 và tần số alen b ở giới đực là 0,4, ở giới cái là 0,2; gen 3 và gen 4 đều có 4 alen. Giả thiết các gen nằm trên NST thường. Hãy xác định:
a) Số loại kiểu gen tối đa trong quần thể.
b) Thành phần kiểu gen về gen quy định màu hoa khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền.
c) Thành phần kiểu gen về gen quy định chiều cao cây ở F1 khi quần thể ngẫu phối và ở trạng thái cân bằng di truyền.
d) Lấy ngẫu nhiên 2 cây thân cao trong quần thể ở trạng thái cân bằng cho lai với nhau. Biết rằng alen B quy định cây cao trội hoàn toàn so với alen b quy định cây thấp. Tính xác suất xuất hiện cây thấp ở đời con (theo lý thuyết ) .
Câu 7: ( 3,0 điểm)
a) Cho phép lai sau: P : AaBbDdEe x AaBbddee
Các alen A, B, D, E là trội hoàn toàn so với a, b, d, e.
Hãy xác định tỷ lệ các kiểu gen, kiểu hình sau ở F1:
- Kiểu gen AabbDdEe - Kiểu hình A- B- ddee
- Các kiểu gen mang ba cặp gen dị hợp - Các kiểu hình mang hai tính trạng trội
b) Khi cho cây lưỡng bội có kiểu gen AAbb thụ phấn cho cây aaBB, thu được một số cây tam bội có kiểu gen AaaBBb. Đột biến đã xảy ra ở cây nào? Hãy viết sơ đồ lai để làm rõ cơ chế hình thành cây tam bội đó.
-------------Hết-------------


~>Chú ý:ko dùng màu đỏ viết bài
 
Last edited by a moderator:
L

linh030294

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2010 – 2011

Môn thi: SINH HỌC 12 THPT- BẢNG B
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Cõu1: ( 3,0 điểm)
a) Hãy vẽ và chú thích sơ đồ cấu trúc của một gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
b) Thế nào là mã di truyền? Nêu các cơ sở khoa học của việc xác định mã di truyền. Mã di truyền có những đặc điểm cơ bản nào?
Một polinucleôtit tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp có tỷ lệ Ađênin là 80% và Uraxin là 20%, giả thiết sự kết hợp các nuclêôtit là ngẫu nhiên. Hãy xác định số loại bộ ba và viết các bộ ba đó. Tính tỷ lệ từng loại bộ ba được hình thành.
Cõu 2: ( 3,0 điểm)
a) Cho phép lai sau: P : AaBbDd x AaBbDd. Các alen A, B, D là trội hoàn toàn so với a, b, d.
Hãy xác định tỷ lệ các kiểu gen , kiểu hình sau ở F1:
- Kiểu gen AabbDd - Kiểu hình A- B- dd
- Các kiểu gen mang hai cặp gen dị hợp - Các kiểu hình mang hai tính trạng trội
b) Khi cho cây lưỡng bội có kiểu gen AAbb thụ phấn cho cây aaBB, thu được một số cây tam bội có kiểu gen AaaBBb. Đột biến đã xảy ra ở cây nào? Hãy viết sơ đồ lai để làm rõ cơ chế hình thành cây tam bội đó.
Cõu 3: ( 2,0 điểm)
a) Ở một người đàn ông, xét cặp NST thứ 22 (chỉ quan tâm hai cặp gen) và cặp NST thứ 23 trong tế bào sinh tinh. Cho rằng khi giảm phân cặp NST thứ 23 không phân li ở giảm phân II, cặp NST thứ 22 phân li bình thường. Tính số loại giao tử tối đa được tạo thành trong các trường hợp sau:
- Trường hợp1: Cặp NST thứ 22 cả 2 cặp gen đều đồng hợp.
- Trường hợp 2: Cặp NST thứ 22 cả 2 cặp gen đều dị hợp.
b) Những trường hợp nào dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp NST tương đồng?
Cõu 4: ( 3,0 điểm)
Cho P: gà trống chân ngắn, lông vàng x gà mái chân ngắn, lông đốm
Thu được F1: - Gà trống: 59 con chân ngắn, lông đốm : 30 con chân dài, lông đốm.
- Gà mái: 60 con chân ngắn, lông vàng : 29 con chân dài, lông vàng.
Biết một gen quy định một tính trạng
a) Giải thích kết quả phép lai trên?
b) Xác định kiểu gen của P và viết các loại giao tử của P khi giảm phân bình thường.

Cõu 5: ( 3,0 điểm)
a) Sự tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật dẫn đến hệ quả gì về mặt di truyền? Nêu ứng dụng của tự thụ phấn bắt buộc vào chọn giống.
b) Cho hai loài thực vật: loài A (2n = 12) và loài B (2n = 14). Hãy trình bày các phương pháp để tạo ra thể song nhị bội có số NST bằng 26.
Cõu 6: ( 3,0 điểm)
Xét 4 gen ở một quần thể ngẫu phối lưỡng bội: gen 1 quy định màu hoa có 3 alen A1; A2; a với tần số tương ứng là 0,5; 0,3; 0,2; gen 2 quy định chiều cao cây có 2 alen (B và b), trong đó tần số alen B ở giới đực là 0,6, ở giới cái là 0,8 và tần số alen b ở giới đực là 0,4, ở giới cái là 0,2; gen 3 và gen 4 đều có 4 alen. Giả thiết các gen nằm trên NST thường. Hãy xác định:
e) Số loại kiểu gen tối đa trong quần thể.
f) Thành phần kiểu gen về gen quy định màu hoa khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền.
g) Thành phần kiểu gen về gen quy định chiều cao cây ở F1 khi quần thể ngẫu phối và ở trạng thái cân bằng di truyền.
Cõu 7: ( 3,0 điểm)
- Những trường hợp nào lai thuận và lai nghịch cho kết quả giống nhau? Cho ví dụ.
- Những trường hợp nào lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau? Cho ví dụ.
- Nêu ứng dụng của lai thuận , lai nghịch trong chọn giống.
-------------Hết-------------

 
L

linh030294


KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HSG QUỐC GIA
Khóa ngày 16 – 17 tháng 12 năm 2009
Ngày thi: 16 / 12 / 2009

Môn thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (3.0 điểm)
a. Giải thích tính phân cực trong phân tử nước.
b. So sánh không bào ở tế bào động vật và tế bào thực vật về cấu tạo và chức năng.

Câu 2: (2.0 điểm)
a. Khi chẻ rau muống rồi ngâm vào nước muối, điều gì sẽ xảy ra? Giải thích.
b. Trong tế bào thực vật có hai bào quan tổng hợp ATP. Em hãy cho biết:
- Đó là hai bào quan nào?
- Điều kiện để tổng hợp ATP ở hai bào quan đó.
- Nêu nguồn năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp ATP ở hai bào quan đó.

Câu 3: (2.0 điểm)
Khi quan sát 1 tế bào mẹ hạt phấn và 1 tế bào mẹ túi phôi đang ở kỳ giữa của giảm phân I, người ta thấy mỗi tế bào có 48 crômatit.
a. Xác định số NST đơn tương đương mà môi trường cung cấp cho cả tế bào mẹ hạt phấn và tế bào mẹ túi phôi trong quá trình hình thành giao tử.
b. Giả sử các giao tử trên tham gia thụ tinh chỉ tạo 1 hợp tử, tính tổng số NST đơn tham gia quá trình thụ tinh kép.

Câu 4: (2.0 điểm)
Xác định kiểu dinh dưỡng, nguồn năng lượng và nguồn cacbon của các vi sinh vật sau đây: vi khuẩn lam, vi khuẩn nitrat, vi khuẩn lục, nấm men.
Câu 5: (2.0 điểm)
a. Thuốc kháng sinh là gì? Nêu tác động của thuốc kháng sinh lên vi khuẩn.
b. Trong y tế người ta dùng Êtanol (nồng độ 70%) và pênixilin để diệt khuẩn.
- Hãy nêu sự khác biệt trong cách tác động của êtanol (nồng độ 70%) và pênixilin lên vi khuẩn. - Vì sao một số vi khuẩn khó biến đổi kháng êtanol nhưng có thể biến đổi kháng pênixilin?


Câu 6: (2.0 điểm)
a. Trình bày đặc điểm cấu tạo các loại tế bào của vi khuẩn Nostoc (một loại vi khuẩn sống tự do) thích nghi với điều kiện có thể thực hiện quang hợp và cố định Nitơ.
b. Trong những năm gần đây, các phương tiện thông tin đại chúng thông báo nhiều bệnh mới lạ ở người và động vật được gây nên bởi các loại virut. Hãy cho biết 2 nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện các bệnh mới lạ này.

Câu 7: (2.0 điểm)
a. Nguyên nhân chính giúp thực vật C4 và CAM không có hiện tượng hô hấp sáng là gì?
b. Tại sao thực vật CAM có năng suất thấp hơn so với thực vật C4?

Câu 8: (2.0 điểm)
Để xác định khả năng quang hợp của một cành lá có tổng diện tích lá 80 cm2, người ta đặt cành lá này vào trong bể kính kín A chứa CO2 và chiếu sáng 15 phút, sau đó nhờ một thiết bị dẫn hết CO2 từ bể kính này vào bình chứa 20 ml dung dịch Ba(OH)2, lắc đều để hoà tan hết CO2. Sau đó lọc lấy kết tủa và chuẩn độ phần dung dịch còn lại cần dùng hết 18 ml HCl. Cũng tiến hành tương tự như vậy với bể kính kín B cùng dung tích nhưng không cho cành lá vào, thì chuẩn độ chỉ hết 14 ml HCl.
a. Viết các phương trình phản ứng và giải thích kết quả thí nghiệm trên.
b. Xác định cường độ quang hợp của cành lá theo đơn vị là mg CO2/dm2/giờ.
Biết 1 ml HCl được sử dụng tương đương 0,6 mg CO2.

Câu 9: (1.0 điểm)
Có 10 mục liệt kê dưới đây liên quan đến đồ thị đã cho. Hãy xác định mục nào phù hợp với đồ thị? Giải thích.
http://tulieu.violet.vn/document/show/entry_id/3357497
1. Thân không phản ứng với auxin.
2. Rễ không phản ứng với auxin.
3. Rễ và thân phản ứng rất khác nhau với auxin.
4. Chồi hoa không phản ứng với auxin.
5. Rễ tiết ra auxin và điều đó giúp bảo vệ rễ.
6. Nồng độ auxin cao làm tăng sự phát triển của rễ.
7. Cho thêm auxin luôn làm tăng cường sự phát triển của thân.
8. Sự phát triển của rễ cần một lượng auxin ít hơn so với sự phát triển của thân
9. Sự phát triển của rễ ức chế sự phát triển của thân.
10. Sự phát triển của rễ được tăng cường bởi sự phát triển của thân.


Câu 10: (2.0 điểm)
Cây hấp thụ nước từ đất qua rễ theo hai con đường. Em hãy cho biết:
a. Đó là hai con đường nào?
b. Nêu những đặc điểm thuận lợi và bất lợi của hai con đường đó đối với cây?
c. Hệ rễ đã khắc phục đặc điểm bất lợi của hai con đường đó bằng cách nào?

……………………………..HẾT……………………………..
 
L

linh030294

ĐỀ THI MÔN SINH HỌC
(150 phút)
Câu 1:(3 đ) Quá trình quang hợp ở cây xanh diễn ra như thế nào ?
Tại sao ban trưa, nắng gắt, ánh sáng dồi dào, cường độ quang hợp lại hạ thấp? Một hiên tượng khác xảy ra đồng thời làm giảm năng suất quang hợp, đó là hiện
tượng gì? giải thích ?
Câu 2:(3 đ) Các loại hình tháp sinh thái? Cho biết ưu, nhược điểm của mỗi loại hình tháp sinh thái đó ? Có thể có ngoại lệ nào trong hình tháp sinh thái không? Cho ví dụ minh hoạ.
Câu 3:(4 đ) Một quần xã ruộng lúa gồm nhiều quần thể sinh vật cùng sinh sống. Trong đó rong, tảo là thức ăn của các loài cá nhỏ; lúa là thức ăn của châu chấu và chuột; các loài cua, ếch, và cá nhỏ ăn mùn bã hữu cơ. Đến lượt mình cá nhỏ, châu chấu, cua trở thành con mồi của ếch. Cá ăn thịt có kích thước lớn sử dụng cua, cá nhỏ, châu chấu và cả ếch làm thức ăn cho mình. Rắn là loài ưu thế nhất, chúng ăn cua, ếch, cá ăn thịt và chuột.
a. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã .
b. Có mấy loại chuỗi thức ăn trong quần xã này? Cho ví dụ minh hoạ.
c. Sắp xếp các loài sinh vật trong lưới thức ăn trên theo các bậc dinh dưỡng sao cho hợp lý nhất.
d. Các chuỗi trong lưới thức ăn trên rất ngắn, điều đó có ý nghĩa gì?
Câu 4:(4 đ) Thế nào là hiện tượng tiếp hợp nhiễm sắc thể không có trao đổi chéo và hiện tượng tiếp hợp nhiễm sắc thể có trao đổi chéo. Hãy phân biệt hai hiện tượng này.
Câu 5:(6 đ)Cho giao phấn giữa 2 cây thuần chủng với nhau, thu được F1 đồng loạt là các cây hoa đỏ, lá dài. F1 tự thụ phấn; ở F2 có kết quả sau:
56.25% cây hoa đỏ, lá dài,
18.75% cây hoa hồng, lá dài
18.75% cây hoa hồng, lá ngắn
6.25% cây hoa trắng, lá ngắn
a. Xác định quy luật di truyền chi phối mỗi tính trạng và của các tính trạng nói trên.
b. Biện luận và lập sơ đồ lai.
Biết rằng kích thước của lá do một cặp gen quy định.
---------------------------Het-----------------------------




 
Last edited by a moderator:
L

lananh_vy_vp

Đề quốc gia sinh học 2011.
Các bạn tham khảo naz;)
 

Attachments

  • DeThiMonSinh2011.jpg
    DeThiMonSinh2011.jpg
    99.1 KB · Đọc: 2
  • DeThiMonSinh2011Trang2.jpg
    DeThiMonSinh2011Trang2.jpg
    94.5 KB · Đọc: 1
  • DeThiMonSinh2011Lop12Trang1.jpg
    DeThiMonSinh2011Lop12Trang1.jpg
    100.6 KB · Đọc: 1
  • DeThiMonSinh2011Lop12Trang2.jpg
    DeThiMonSinh2011Lop12Trang2.jpg
    101 KB · Đọc: 1
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom