Sinh [Sinh 10] Ôn thi học kỳ 1

Nguyễn Xuân Hiếu

Cựu Mod Toán | Nhất đồng đội Mùa hè Hóa học
Thành viên
23 Tháng bảy 2016
1,123
1,495
344
22
Đắk Nông
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Có mấy câu này giúp mình với nhé :v

Câu 1: Sản phẩm nào sau đây là của pha sáng của quang hợp?
A. ATP, NADPH, O2. B. ATP, NADPH, H2O. C. H2O, O2, ATP. D. ATP, NADPH, APG.
Câu 5: Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?
A. Chu trình Cnôp B. Chu trình Crep C. Chu trình Canvin D. Chu trình Nitơ
Câu 8: Tại quản cầu thận, ure trong nước tiểu đậm đặc gấp 60 lần trong máu nhưng các chất này vẫn thấm qua màng từ máu vào nước tiểu. Đó là hình thức vận chuyển:
A. thụ động B. chủ động C. nhập bào D. xuất bào
Câu 9: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sinh trưởng ở cây xanh B. Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào
C. Sự co cơ ở động vật D. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu người
Câu 10: Trong tế bào các axit pyruvic được ôxi hoá để tạo thành chất A. Sau đó chất A đi vào chu trình Crep. Chất A là:
A. axit lactic B. axit axetic C. axetyl-CoA D. glucozơ
Câu 11: Qua hô hấp tế bào đã tạo ra được năng lượng là…,trong đó năng lượng tạo ra qua chuỗi chyền electron là…
Từ còn thiếu trong chỗ trống theo thứ tự là:
A. 36ATP, 38ATP B. 34ATP, 36ATP C. 32ATP, 34 ATP D. 38ATP, 34ATP
Câu 13: Loại lipit nào có vai trò cấu trúc màng sinh học?
A. Mỡ B. Phôtpholipit C. Dầu D. Vitamin A
Câu 15: Các chất có tính khử mạnh NADH, FADH2 để tạo thành năng lượng ATP phải qua quá trình nào sau đây?
A. Đường phân B. Chu trình Crep C. Chuỗi chuyền eletron hô hấp D. Phân li nước
Câu 16: Các phân tử O2 được giải phóng ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ:
A. sự khử CO2 B. sự phân li nước C. phân giải đường D. quang hô hấp
Câu 23: Trong các yếu tố sau yếu tố nào không phải là nhân tố chính ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim?
A. Nồng độ cơ chất B. Độ ẩm C. Chất ức chế D. Nồng độ enzim
Câu 24: Quá trình nào sau đây diễn ra ở pha sáng
A. Khử CO2 B. Quang phân li nước C. Màng tilacoit D. Chu trình Canvin
Câu 25: Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là:
A. hoá năng B. nhiệt năng C. điện năng D. động năng
Câu 26: Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
A. ADP B. ATP C. AMP D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 27: Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
A. Bazơnitric B. Đường C. Nhóm photphat D. Prôtêin
Câu 32: Trong phân tử enzim, vùng phản ứng với cấu hình không gian của cơ chất là:
A. Vùng xúc tác enzim B. Vùng điều hòa cơ chất
C. Vùng trung tâm hoạt động D. Vùng điều khiển các hoạt động
Câu 33: Chất nào sau đây cung cấp năng lượng trực tiếp cho tế bào?
A. Glucôzơ B. NADH C. ATP D. Prôtêin
Câu 34: Chuyển hóa vật chất trong cơ thể sống bao gồm 2 mặt nào sau đây ?
A. Vận chuyển và tích lũy B. Đồng hóa và tích lũy C. Đồng hóa và dị hóa D. Vận chuyển và phân giải
Câu 37: Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?
A.Không phân cực, kích thước nhỏ. B. Không phân cực, kích thước lớn.
C. Phân cực, kích thước lớn. D. Phân cực và không phân cực.
Câu 38: Quá trình chuyển từ ATP thành AD P + Pi. Đây là quá trình?
A. Đồng hóa. B. Dị hóa. C. Quang hóa. D. Tổng hợp.
Câu 39: ATP không được dùng cho các hoạt động nào sau đây?
A. Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào. B. Sinh công cơ học.
C. Vận chuyển các chất qua màng theo nguyên lý khuếch tán. D. Hoạt động tư duy, trí tuệ.
Câu 40: Quá trình hô hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra mạnh. Vì:
A. cần nhiều năng lượng. B. hít thở nhiều. C. uống nhiều nước. D. ăn nhiều thức ăn.
@Kagome811 chữa hộ nhé :v
 
  • Like
Reactions: Ng.Klinh

Ng.Klinh

Cựu Mod Sinh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
28 Tháng hai 2017
1,516
3,108
534
Có mấy câu này giúp mình với nhé :v

Câu 1: Sản phẩm nào sau đây là của pha sáng của quang hợp?
A. ATP, NADPH, O2. B. ATP, NADPH, H2O. C. H2O, O2, ATP. D. ATP, NADPH, APG.
Câu 5: Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?
A. Chu trình Cnôp B. Chu trình Crep C. Chu trình Canvin D. Chu trình Nitơ
Câu 8: Tại quản cầu thận, ure trong nước tiểu đậm đặc gấp 60 lần trong máu nhưng các chất này vẫn thấm qua màng từ máu vào nước tiểu. Đó là hình thức vận chuyển:
A. thụ động B. chủ động C. nhập bào D. xuất bào
Câu 9: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sinh trưởng ở cây xanh B. Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào
C. Sự co cơ ở động vật D. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu người
Câu 10: Trong tế bào các axit pyruvic được ôxi hoá để tạo thành chất A. Sau đó chất A đi vào chu trình Crep. Chất A là:
A. axit lactic B. axit axetic C. axetyl-CoA D. glucozơ
Câu 11: Qua hô hấp tế bào đã tạo ra được năng lượng là…,trong đó năng lượng tạo ra qua chuỗi chyền electron là…
Từ còn thiếu trong chỗ trống theo thứ tự là:
A. 36ATP, 38ATP B. 34ATP, 36ATP C. 32ATP, 34 ATP D. 38ATP, 34ATP
Câu 13: Loại lipit nào có vai trò cấu trúc màng sinh học?
A. Mỡ B. Phôtpholipit C. Dầu D. Vitamin A
Câu 15: Các chất có tính khử mạnh NADH, FADH2 để tạo thành năng lượng ATP phải qua quá trình nào sau đây?
A. Đường phân B. Chu trình Crep C. Chuỗi chuyền eletron hô hấp D. Phân li nước
Câu 16: Các phân tử O2 được giải phóng ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ:
A. sự khử CO2 B. sự phân li nước C. phân giải đường D. quang hô hấp
Câu 23: Trong các yếu tố sau yếu tố nào không phải là nhân tố chính ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim?
A. Nồng độ cơ chất B. Độ ẩm C. Chất ức chế D. Nồng độ enzim
Câu 24: Quá trình nào sau đây diễn ra ở pha sáng
A. Khử CO2 B. Quang phân li nước C. Màng tilacoit D. Chu trình Canvin
Câu 25: Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là:
A. hoá năng B. nhiệt năng C. điện năng D. động năng
Câu 26: Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
A. ADP B. ATP C. AMP D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 27: Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
A. Bazơnitric B. Đường C. Nhóm photphat D. Prôtêin
Câu 32: Trong phân tử enzim, vùng phản ứng với cấu hình không gian của cơ chất là:
A. Vùng xúc tác enzim B. Vùng điều hòa cơ chất
C. Vùng trung tâm hoạt động D. Vùng điều khiển các hoạt động
Câu 33: Chất nào sau đây cung cấp năng lượng trực tiếp cho tế bào?
A. Glucôzơ B. NADH C. ATP D. Prôtêin
Câu 34: Chuyển hóa vật chất trong cơ thể sống bao gồm 2 mặt nào sau đây ?
A. Vận chuyển và tích lũy B. Đồng hóa và tích lũy C. Đồng hóa và dị hóa D. Vận chuyển và phân giải
Câu 37: Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?
A.Không phân cực, kích thước nhỏ. B. Không phân cực, kích thước lớn.
C. Phân cực, kích thước lớn. D. Phân cực và không phân cực.
Câu 38: Quá trình chuyển từ ATP thành AD P + Pi. Đây là quá trình?
A. Đồng hóa. B. Dị hóa. C. Quang hóa. D. Tổng hợp.
Câu 39: ATP không được dùng cho các hoạt động nào sau đây?
A. Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào. B. Sinh công cơ học.
C. Vận chuyển các chất qua màng theo nguyên lý khuếch tán. D. Hoạt động tư duy, trí tuệ.
Câu 40: Quá trình hô hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra mạnh. Vì:
A. cần nhiều năng lượng. B. hít thở nhiều. C. uống nhiều nước. D. ăn nhiều thức ăn.
@Kagome811 chữa hộ nhé :v
Câu 1: Sản phẩm nào sau đây là của pha sáng của quang hợp?
A. ATP, NADPH, O2. B. ATP, NADPH, H2O. C. H2O, O2, ATP. D. ATP, NADPH, APG.
Câu 5: Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?
A. Chu trình Cnôp B. Chu trình Crep C. Chu trình Canvin D. Chu trình Nitơ
Câu 8: Tại quản cầu thận, ure trong nước tiểu đậm đặc gấp 60 lần trong máu nhưng các chất này vẫn thấm qua màng từ máu vào nước tiểu. Đó là hình thức vận chuyển:
A. thụ động B. chủ động(nồng độ thấp (trong máu -> cao trong nước tiểu) C. nhập bào D. xuất bào
Câu 9: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sinh trưởng ở cây xanh B. Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào
C. Sự co cơ ở động vật D. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu người
Câu 10: Trong tế bào các axit pyruvic được ôxi hoá để tạo thành chất A. Sau đó chất A đi vào chu trình Crep. Chất A là:
A. axit lactic B. axit axetic C. axetyl-CoA D. glucozơ
Câu 11: Qua hô hấp tế bào đã tạo ra được năng lượng là…,trong đó năng lượng tạo ra qua chuỗi chyền electron là…
Từ còn thiếu trong chỗ trống theo thứ tự là:
A. 36ATP, 38ATP B. 34ATP, 36ATP C. 32ATP, 34 ATP D. 38ATP, 34ATP
Câu 13: Loại lipit nào có vai trò cấu trúc màng sinh học?
A. Mỡ B. Phôtpholipit C. Dầu D. Vitamin A
Câu 15: Các chất có tính khử mạnh NADH, FADH2 để tạo thành năng lượng ATP phải qua quá trình nào sau đây?
A. Đường phân B. Chu trình Crep C. Chuỗi chuyền eletron hô hấp D. Phân li nước
Câu 16: Các phân tử O2 được giải phóng ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ:
A. sự khử CO2 B. sự phân li nước C. phân giải đường D. quang hô hấp
Câu 23: Trong các yếu tố sau yếu tố nào không phải là nhân tố chính ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim?
A. Nồng độ cơ chất B. Độ ẩm C. Chất ức chế D. Nồng độ enzim
Câu 24: Quá trình nào sau đây diễn ra ở pha sáng
A. Khử CO2 B. Quang phân li nước C. Màng tilacoit D. Chu trình Canvin
Câu 25: Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là:
A. hoá năng B. nhiệt năng C. điện năng D. động năng
Câu 26: Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
A. ADP B. ATP C. AMP D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 27: Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
A. Bazơnitric B. Đường C. Nhóm photphat D. Prôtêin
Câu 32: Trong phân tử enzim, vùng phản ứng với cấu hình không gian của cơ chất là:
A. Vùng xúc tác enzim B. Vùng điều hòa cơ chất
C. Vùng trung tâm hoạt động D. Vùng điều khiển các hoạt động
Câu 33: Chất nào sau đây cung cấp năng lượng trực tiếp cho tế bào?
A. Glucôzơ B. NADH C. ATP D. Prôtêin
Câu 34: Chuyển hóa vật chất trong cơ thể sống bao gồm 2 mặt nào sau đây ?
A. Vận chuyển và tích lũy B. Đồng hóa và tích lũy C. Đồng hóa và dị hóa D. Vận chuyển và phân giải
Câu 37: Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?
A.Không phân cực, kích thước nhỏ(sẽ vận chuyển trực tiếp qua màng, do không phân cực => tan trong dung môi hữu cơ)
B. Không phân cực, kích thước lớn.
C. Phân cực, kích thước lớn. D. Phân cực và không phân cực.
Câu 38: Quá trình chuyển từ ATP thành AD P + Pi. Đây là quá trình?
A. Đồng hóa. B. Dị hóa. C. Quang hóa. D. Tổng hợp.
Câu 39: ATP không được dùng cho các hoạt động nào sau đây?
Mình không chắc với phương án D lắm, vì não hoạt động tuy m = 3% khối lượng cơ thể như năng lượng cung cấp cho não chiếm 20% và trung bình khi bạn đọc và suy nghĩ về một bài báo hay đoạn văn dươi 1000 chữ, não sẽ tiêu tốn khoảng 1,5 calo một phút. Vậy calo được cung cấp dưới dạng nào ?
A. Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào. B. Sinh công cơ học.
C. Vận chuyển các chất qua màng theo nguyên lý khuếch tán. D. Hoạt động tư duy, trí tuệ.
Câu 40: Quá trình hô hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra mạnh. Vì:
A. cần nhiều năng lượng. B. hít thở nhiều. C. uống nhiều nước. D. ăn nhiều thức ăn.

Xin lỗi vì hỗ trợ hơi chậm, nói chung với đề này bạn học chương trình cơ bản vậy là quá ổn rồi đó :)
 
Top Bottom