

1/ Câu nào sau đây chưa đúng về tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị thể hiện lực liên kết giữa các gen trên NST.
B. Các gen càng nằm xa nhau thì tần số hoán vị càng nhỏ và ngược lại.
C. Tần số hoán vị (kí hiệu f ) là tổng tỉ lệ % các loại giao tử mang gen hoán vị.
D. Tần số hoán vị luôn [tex]\leq[/tex] 50% do các gen có xu hướng liên kết hoàn toàn, sự hoán vị đôi khi mới xảy ra.
2/ Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường và không đột biến. Kiểu gen ab/AB cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
3/ Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường và không đột biến gen.
Kiểu gen aBd/AbD cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
4/ Cơ thể có kiểu gen aB/Ab , khi giảm phân tạo giao tử xảy ra hoán vị (tần số 20%). Tỉ lệ các giao tử
A. AB = ab =30%; Ab = aB =20%.
B. AB = ab =40%; Ab = aB =10%.
C. AB = ab =20%; Ab = aB =30%.
D. AB = ab =10%; Ab = aB =40%.
5/ Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen aB/Ab , loại giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ:
A. 20%. B. 30%. C. 25%. D. 15%.
6/ Các gen liên kết không hoàn toàn, kiểu gen nào sau đây không tạo được giao tử ab?
A. aB/Ab và ab/AB
B. aB/AB và Ab/Ab
C. ab/Ab và ab/ab
D. ab/aB và aB/Ab
7/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. ab/Ab x aB/aB
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. Ab/AB x Ab/AB
8/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 2: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. ab/Ab x aB/aB
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. aB/Ab x aB/Ab
9/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. aB/Ab x ab/ab
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. aB/Ab x aB/Ab
10/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. aB/Ab x ab/ab
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. aB/Ab x aB/Ab
11/ Biết các gen liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3: 1?
(1) aB/Ab x ab/AB . (2) ab/AB x ab/AB . (3) aB/Ab x aB/Ab . (4) ab/AB x ab/ab .
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (2).
D. (3).
12/ Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen ab AB , loại giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ:
A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 10%.
13/ Một cá thể dị hợp 2 cặp gen. Khi giảm phân tạo các loại giao tử trong đó giao tử ab chiếm 12,5%. Kiểu gen và tần số hoán vị như thế nào?
A. aB/Ab , 12,5%.
B. aB/Ab , 25%.
C. aB/AB , 12,5%.
D. ab/AB , 25%.
A. Tần số hoán vị thể hiện lực liên kết giữa các gen trên NST.
B. Các gen càng nằm xa nhau thì tần số hoán vị càng nhỏ và ngược lại.
C. Tần số hoán vị (kí hiệu f ) là tổng tỉ lệ % các loại giao tử mang gen hoán vị.
D. Tần số hoán vị luôn [tex]\leq[/tex] 50% do các gen có xu hướng liên kết hoàn toàn, sự hoán vị đôi khi mới xảy ra.
2/ Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường và không đột biến. Kiểu gen ab/AB cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
3/ Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường và không đột biến gen.
Kiểu gen aBd/AbD cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
4/ Cơ thể có kiểu gen aB/Ab , khi giảm phân tạo giao tử xảy ra hoán vị (tần số 20%). Tỉ lệ các giao tử
A. AB = ab =30%; Ab = aB =20%.
B. AB = ab =40%; Ab = aB =10%.
C. AB = ab =20%; Ab = aB =30%.
D. AB = ab =10%; Ab = aB =40%.
5/ Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen aB/Ab , loại giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ:
A. 20%. B. 30%. C. 25%. D. 15%.
6/ Các gen liên kết không hoàn toàn, kiểu gen nào sau đây không tạo được giao tử ab?
A. aB/Ab và ab/AB
B. aB/AB và Ab/Ab
C. ab/Ab và ab/ab
D. ab/aB và aB/Ab
7/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. ab/Ab x aB/aB
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. Ab/AB x Ab/AB
8/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 2: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. ab/Ab x aB/aB
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. aB/Ab x aB/Ab
9/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. aB/Ab x ab/ab
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. aB/Ab x aB/Ab
10/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. aB/Ab x ab/ab
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. aB/Ab x aB/Ab
11/ Biết các gen liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3: 1?
(1) aB/Ab x ab/AB . (2) ab/AB x ab/AB . (3) aB/Ab x aB/Ab . (4) ab/AB x ab/ab .
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (2).
D. (3).
12/ Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen ab AB , loại giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ:
A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 10%.
13/ Một cá thể dị hợp 2 cặp gen. Khi giảm phân tạo các loại giao tử trong đó giao tử ab chiếm 12,5%. Kiểu gen và tần số hoán vị như thế nào?
A. aB/Ab , 12,5%.
B. aB/Ab , 25%.
C. aB/AB , 12,5%.
D. ab/AB , 25%.