Sinh 12 Quy luật di truyền: Hoán vị gen

Nguyễn Phúc Thiên

Học sinh chăm học
Thành viên
11 Tháng bảy 2017
303
73
61
20
TP Hồ Chí Minh
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1/ Câu nào sau đây chưa đúng về tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị thể hiện lực liên kết giữa các gen trên NST.
B. Các gen càng nằm xa nhau thì tần số hoán vị càng nhỏ và ngược lại.
C. Tần số hoán vị (kí hiệu f ) là tổng tỉ lệ % các loại giao tử mang gen hoán vị.
D. Tần số hoán vị luôn [tex]\leq[/tex] 50% do các gen có xu hướng liên kết hoàn toàn, sự hoán vị đôi khi mới xảy ra.

2/ Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường và không đột biến. Kiểu gen ab/AB cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

3/ Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường và không đột biến gen.
Kiểu gen aBd/AbD cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

4/ Cơ thể có kiểu gen aB/Ab , khi giảm phân tạo giao tử xảy ra hoán vị (tần số 20%). Tỉ lệ các giao tử
A. AB = ab =30%; Ab = aB =20%.
B. AB = ab =40%; Ab = aB =10%.
C. AB = ab =20%; Ab = aB =30%.
D. AB = ab =10%; Ab = aB =40%.

5/ Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen aB/Ab , loại giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ:
A. 20%. B. 30%. C. 25%. D. 15%.

6/ Các gen liên kết không hoàn toàn, kiểu gen nào sau đây không tạo được giao tử ab?
A. aB/Ab và ab/AB
B. aB/AB và Ab/Ab
C. ab/Ab và ab/ab
D. ab/aB và aB/Ab

7/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. ab/Ab x aB/aB
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. Ab/AB x Ab/AB

8/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 2: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. ab/Ab x aB/aB
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. aB/Ab x aB/Ab

9/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. aB/Ab x ab/ab
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. aB/Ab x aB/Ab

10/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. aB/Ab x ab/ab
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. aB/Ab x aB/Ab

11/ Biết các gen liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3: 1?
(1) aB/Ab x ab/AB . (2) ab/AB x ab/AB . (3) aB/Ab x aB/Ab . (4) ab/AB x ab/ab .

A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (2).
D. (3).

12/ Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen ab AB , loại giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ:
A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 10%.

13/ Một cá thể dị hợp 2 cặp gen. Khi giảm phân tạo các loại giao tử trong đó giao tử ab chiếm 12,5%. Kiểu gen và tần số hoán vị như thế nào?
A. aB/Ab , 12,5%.
B. aB/Ab , 25%.
C. aB/AB , 12,5%.
D. ab/AB , 25%.
 

Nguyễn Trần Thành Đạt 11A9

Cựu TMod Sinh học
Thành viên
5 Tháng một 2019
2,608
6,251
606
20
Lâm Đồng
Trường THPT Bảo Lộc
1/ Câu nào sau đây chưa đúng về tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị thể hiện lực liên kết giữa các gen trên NST.
B. Các gen càng nằm xa nhau thì tần số hoán vị càng nhỏ và ngược lại.
C. Tần số hoán vị (kí hiệu f ) là tổng tỉ lệ % các loại giao tử mang gen hoán vị.
D. Tần số hoán vị luôn [tex]\leq[/tex] 50% do các gen có xu hướng liên kết hoàn toàn, sự hoán vị đôi khi mới xảy ra.
(Cứ tưởng tượng càng xa nhau hoán vị gen càng cao, càng gần nhau liên kết gen càng lớn)
2/ Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường và không đột biến. Kiểu gen ab/AB cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
(Là giao tử ABab nha)
3/ Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường và không đột biến gen.
Kiểu gen aBd/AbD cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
(Là giao tử aBd AbD nha)
4/ Cơ thể có kiểu gen aB/Ab , khi giảm phân tạo giao tử xảy ra hoán vị (tần số 20%). Tỉ lệ các giao tử
A. AB = ab =30%; Ab = aB =20%.
B. AB = ab =40%; Ab = aB =10%.
C. AB = ab =20%; Ab = aB =30%.
D. AB = ab =10%; Ab = aB =40%.
( f=20% => gthv=AB=ab=20%/2=10% ; gtlk=aB=Ab=50% - gthv=50% - 10%=40%)

5/ Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen aB/Ab , loại giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ:
A. 20%. B. 30%. C. 25%. D. 15%.
( Kiểu gen aB/Ab có ab là giao tử hoán vị, %gthv=ab=f/2=30%/2=15%)

6/ Các gen liên kết không hoàn toàn, kiểu gen nào sau đây không tạo được giao tử ab?
A. aB/Ab và ab/AB
B. aB/AB và Ab/Ab
C. ab/Ab và ab/ab
D. ab/aB và aB/Ab
( Ý A cả 2 KG đều tạo giao tử ab, ý B thì không có KG nào tạo giao tử ab, ý C cả 2 KG đều tạo giao tử ab, ý D cũng cả 2 KG đều tạo giao tử ab)
7/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. ab/Ab x aB/aB
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. Ab/AB x Ab/AB
(Ý A TLKH 1:1; Ý B TLKH 1:1:1:1; Ý C TLKH 3:1; Ý D TLKH 3:1)
8/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 2: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. ab/Ab x aB/aB
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. aB/Ab x aB/Ab
(Ý A TLKH 1:1; Ý B TLKH 1:1:1:1; Ý C TLKH 3:1; Ý D TLKH 1:2:1)


9/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. aB/Ab x ab/ab
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. aB/Ab x aB/Ab
( Ý A TLKH 1:1; Ý B TLKH 1:1:1:1; Ý C TLKH 3:1; Ý D TLKH 1:2:1)
10/ Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
A. aB/Ab x ab/ab
B. ab/Ab x ab/aB
C. ab/AB x ab/AB
D. aB/Ab x aB/Ab
(A. TLKH 1:1; B: TLKH 1:1:1:1; C: TLKH 3:1; D TLKH 1:2:1)

11/ Biết các gen liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3: 1?
(1) aB/Ab x ab/AB . (2) ab/AB x ab/AB . (3) aB/Ab x aB/Ab . (4) ab/AB x ab/ab .

A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (2).
D. (3).
(Phép lai (1) tỉ lệ KH đời con là 1:2:1 , Phép lai (2) tỉ lệ KH đời con là 3:1 , Phép lai (3) tỉ lệ KH đời con là 1:2:1 , Phép lai (4) tỉ lệ KH đời con là 1:1)

12/ Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen ab AB , loại giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ:
A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 10%.
(KG ab/AB có giao tử ab là giao tử liên kết => ab=50% - f/2= 50% - 40%/2=30%)

13/ Một cá thể dị hợp 2 cặp gen. Khi giảm phân tạo các loại giao tử trong đó giao tử ab chiếm 12,5%. Kiểu gen và tần số hoán vị như thế nào?
A. aB/Ab , 12,5%.
B. aB/Ab , 25%.
C. aB/AB , 12,5%.
D. ab/AB , 25%.
(ab=12,5%<25% => ab là giao tử hoán vị => f=gthv.2=12,5% . 2=25% ; Cá thể dị hợp 2 cặp gen sẽ có KG là Ab/aB)

Có gì không hiểu bạn cứ hỏi lại nhé!
 
  • Like
Reactions: The key of love
Top Bottom