P: AaBbDd x aabbDD( dị 3 cặp gen lai với Đồng hợp ba cặp (2 lặn + 1 trội )
GT: [tex]
\left\{\begin{matrix}
ABD,AbD,aBD,abD\\
ABd,Abd,aBd,abd
\end{matrix}\right. x
100 [/tex] %abD
| abD |
ABD | AaBbDD |
AbD | AabbDD |
aBD | aaBbDD |
abD | aabbDD |
ABd | AaBbDd |
Abd | AabbDd |
aBd | aaBbDd |
abd | aabbDd |
[TBODY]
[/TBODY]
[TEX]\longrightarrow
\left\{\begin{matrix}
số loại kiểu gen là :8\\
số loại kiểu hình là :8
\end{matrix}\right.[/TEX] (vì trội không hoàn toàn kiểu gen dị hợp có kiểu hình khác đồng hợp)
tương tự câu 2 : loại kiểu gen:
\left\{\begin{matrix}
số loại kiểu gen là :3x2x2=12\\
số loại kiểu hình là : 3x2x2=12
\end{matrix}\right.[/TEX]
câu 3:
\left\{\begin{matrix}
số loại kiểu gen là :2x2x2=8\\
số loại kiểu hình là : 2x2x2=12
\end{matrix}\right.[/TEX]
câu 4:
\left\{\begin{matrix}
số loại kiểu gen là :3x3x2=18\\
số loại kiểu hình là : 3x3x2=18
\end{matrix}\right.[/TEX]