Hóa 12 PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ

Tâm Hoàng

Cựu Cố vấn Hóa
Thành viên
25 Tháng mười 2018
1,560
1,681
251
27
Quảng Bình
Đại học Sư phạm Huế
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Chào các bạn!
Để học tốt, làm tốt bài tập hóa học thì ta phải xác định được sản phẩm, nhận diện được chất dựa vào các dấu hiệu, các phản ứng đặc trưng của chất đó.
Sau đây mình xin chia sẻ một số cách nhận biết các hợp chất vô cơ, cụ thể: cation, anion trong dung dịch, nhận biết các chất khí vô cơ.
Thực chất thì kiến thức này cũng đã có sẵn trong chương trình SGK, dưới đây mình chỉ tổng hợp lại. Hy vọng nó sẽ giúp ích được cho các bạn.
PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
I. PHÂN BIỆT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH
Nguyên Tắc :
Người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như : một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay khỏi dung dịch.
NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)
CATIONThuốc thửHiện tượngGiải thích
Li+Đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắcNgọn lửa màu đỏ thẫm
Na+Đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắcNgọn lửa màu vàng tươi
K+Đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắcNgọn lửa màu tím hồng
Ca2+Đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắcNgọn lửa màu đỏ da cam
Ba2+Đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắcNgọn lửa màu lục (hơi vàng)
NH4+Dung dịch kiềm (OH-)Có khí mùi khai thoát ra làm xanh quì tímNH4+ + OH- → NH3 + H2O.
Ba2+Dd chứa ion SO42-Tạo kết tủa trắngBa2+ + SO42- →BaSO4 ↓
dd K2CrO4 hoặc K2Cr2O7 - Tạo kết tủa màu vàng tươi. Ba2+ + CrO42- →BaCrO4↓
Ba2+ + Cr2O72-+ H2O →BaCrO4↓+ 2H+
Al3+Dung dịch kiềm (OH-)tạo kết tủa sau đó kết tan trong kiềm dư. Al3+ + 3 OH- →Al(OH)3 trắng
Al(OH)3 + OH- →[Al(OH)4]- trong suốt
Fe3+dd chứa ion thioxianat SCN-tạo ion phức có màu đỏ máu Fe3+ + 3 SCN- → Fe(SCN)3
(màu đỏ máu)
dung dịch kiềmtạo kết tủa màu nâu đỏFe3+ + 3OH- →Fe(OH)3↓
Fe2+dung dịch kiềmtạo kết tủa trắng xanh, kết tủa chuyễn sang màu nâu đỏ khi tiếp xúc với không khí Fe2+ + 2OH- →Fe(OH)2 ↓trắng xanh
4Fe(OH)2 +2H2O+ O2 →4Fe(OH)3 nâu đỏ
Dung dịch thuốc tím/môi trường axitlàm mất màu dung dịch thuốc tím trong H+5Fe2++ MnO4-+ 8H+ →Mn2+ + 5Fe3+ + 4H2O
Ag+Dd chứa các ion Cl-, Br-, I-- kết tủa AgCl trắng
- kết tủa AgBr vàng nhạt
- kết tủa AgI vàng đậm
Ag+ + Cl- →AgCl
Ag+ + Br- →AgBr
Ag+ + I- →AgI
Dd kiềmKết tủa đen2Ag+ + 2OH- → Ag2O + H2O
Pb2+dd KIkết tủa PbI2 vàngPb2+ + 2I- →PbI2↓ vàng
Na2S, H2Skết tủa PbS đenPb2+ + S2- →PbS↓ đen
Cd2+Na2S, H2SCdS vàngCd2+ + S2- →CdS ↓
Cu2+dd NH3xanh, tan trong dd NH3 dưCu(OH)2 +4NH3 →[Cu(NH3)4](OH)2
Mg2+dd Kiềm( NaOH) trắngMg2+ + 2OH- →Mg(OH)2 ↓
Zn2+Dd kiềmkết tủa trắng
tan trong kiềm dư
Zn2+ + 2OH- →Zn(OH)2
Zn(OH)2 + 2OH- →[Zn(OH)4]2-
[TBODY] [/TBODY]
NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)
ANIONThuốc thửHiện tượngGiải Thích
NO3-
Cu/H2SO4 (l)tạo dd màu xanh, có khí không màu (NO) dễ hóa nâu trong không khí (NO2).3Cu + 8H++2NO3- →3Cu2++ 2NO+4H2O
2NO + O2 →2NO2 (màu nâu đỏ)
SO42-dd chứa ion Ba2+ tạo kết tủa trắng không tan trong axit Ba2+ + SO42- →BaSO4 trắng
Cl-dd AgCl trong môi trường HNO3 loãngdư tạo kết tủa trắng không tan trong axit Ag+ + Cl- → AgCl trắng
CO32-Dung dịch axit và nước vôi trong tạo ra khí làm đục nước vôi trong CO32- + 2H+ →CO2 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3(trắng) + H2O.
OH -Quì tímHóa xanh
Br -AgNO3kết tủa vàng nhạtBr- + Ag+ →AgBr (hóa đen ngoài ánh sáng)
I -AgNO3kết tủa vàng đậmI- + Ag+ →AgI (hóa đen ngoài ánh sáng)
PO43-AgNO3kết tủa vàngPO43-+ 3Ag+ →Ag3PO4
S 2-AgNO3kết tủa đenS2- + 2Ag+ →Ag2S
CO32-- dd axit
Dd chứa Ca(OH)2
- Bọt khí không màu
- vẩn đục nước vôi trong
CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O
SO32-- dd axit
- dd Ca(OH)2
- Khí không màu, mùi hắc
- Đục nước vôi trong
SO32- + 2H+ →SO2 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 →CaSO3+ H2O
CrO42-Dd chứa ion Ba2+kết tủa vàngCrO42-+ Ba2+ →BaCrO4
S2-Pb(NO3)2kết tủa đenS2- + Pb2+ →PbS
SO32-
HClSủi bọt khíSO32-+ 2H+ →SO2 + H2O (mùi hắc)
S2-HClSủi bọt khíS2-+ 2H+ →H2S (mùi trứng thối)
[TBODY] [/TBODY]
II. Nhận biết một số Chất khí :
Nguyên Tắc :
Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hóa học đặc trưng của nó.
KhíThuốc thửHiện tượngPhản ứng
CO2
(không màu, không mùi)
- Dd Ba(OH)2/ Ca(OH)2
- Dư thuốc thử
-tạo kết tủa trắng
- Kết tủa tan
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O →Ca(HCO3)2
SO2
(không màu, mùi hắc, độc)
dd brom/ cánh hoa hồngnhạt màu brom; iot; cánh hoa hồng.SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4
- Dd Ba(OH)2/ Ca(OH)2
- Dư thuốc thử
-tạo kết tủa trắng
- Kết tủa tan
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
CaSO3 + SO2 + H2O →Ca(HSO3)2
Cl2
(màu vàng lục,mùi hắc độc)
Giấy tẩm dd KI và hồ tinh bộtGiấy chuyễn sang màu xanh Cl2 + 2KI →2KCl + I2.
NO2
(màu nâu đỏ, độc)
H2O, CuTạo dd xanh lam và có khí bay ra 4 NO2 + O2 + 2 H2O → 4 HNO3
8HNO3+3Cu→3Cu(NO3)2+2NO+ 4H2O
H2S
(mùi trứng thối)
Giấy lọc tẩm dd muối Pb2+Có màu đen trên giấy lọc H2S + Pb2+ →PbS
NH3
(không màu, mùi khai)
Giấy quì tím ẩmquì tím chuyễn sang màu xanhNH3 + H2O ↔ NH4+ + OH-
=> MT bazơ: làm quì tím hóa xanh
NO- O2/kkKhí không màu hóa nâu trong không khí2NO + O2 → 2NO2
- dd FeSO4Màu đỏ thẫmNO + FeSO4 → Fe(NO)(SO4)
CO- dd PdCl2kết tủa đỏ, bọt khí CO2CO + PdCl2 + H2O →Pd + 2HCl + CO2
CuO (to)Màu đen → đỏCO + CuO(đen) → Cu(đỏ) + CO2
H2- Đốt cháy trong kk
- CuSO4 khan
- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO4 khan màu trắng → màu xanh2H2 + O2→ 2H2O
CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (màu xanh)
CuO(to)CuO(đen)→Cu(đỏ)CuO(đen) + H2 → Cu(đỏ) + H2O
O2- Que diêm còn tàn đỏBùng cháy
Cu(to)Cu(đỏ)→CuO(đen)2Cu + O2 → 2CuO
HCl- Quì tím ẩmHóa đỏ
[TBODY] [/TBODY]
 
Last edited:

Timeless time

Cựu Phụ trách nhóm Toán
Thành viên
19 Tháng tám 2018
2,749
6,037
596
23
Thái Bình
Đại học Y Dược Thái Bình
NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)
ANIONThuốc thửHiện tượngGiải Thích
NO3-
Cu/H2SO4 (l)tạo dd màu xanh, có khí không màu (NO) dễ hóa nâu trong không khí (NO2).3Cu + 8H++2NO3- →3Cu2++ 2NO+4H2O
2NO + O2 →2NO2 (màu nâu đỏ)
SO42-dd chứa ion Ba2+ tạo kết tủa trắng không tan trong axit Ba2+ + SO42- →BaSO4 trắng
Cl-dd AgCl trong môi trường HNO3 loãngdư tạo kết tủa trắng không tan trong axit Ag+ + Cl- → AgCl trắng
CO32-Dung dịch axit và nước vôi trong tạo ra khí làm đục nước vôi trong CO32- + 2H+ →CO2 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3(trắng) + H2O.
OH -Quì tímHóa xanh
Br -AgNO3kết tủa vàng nhạtBr- + Ag+ →AgBr (hóa đen ngoài ánh sáng)
I -AgNO3kết tủa vàng đậmI- + Ag+ →AgI (hóa đen ngoài ánh sáng)
PO43-AgNO3kết tủa vàngPO43-+ 3Ag+ →Ag3PO4
S 2-AgNO3kết tủa đenS2- + 2Ag+ →Ag2S
CO32-- dd axit
Dd chứa Ca(OH)2
- Bọt khí không màu
- vẩn đục nước vôi trong
CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O
SO32-- dd axit
- dd Ca(OH)2
- Khí không màu, mùi hắc
- Đục nước vôi trong
SO32- + 2H+ →SO2 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 →CaSO3+ H2O
CrO42-Dd chứa ion Ba2+kết tủa vàngCrO42-+ Ba2+ →BaCrO4
S2-Pb(NO3)2kết tủa đenS2- + Pb2+ →PbS
SO32-
HClSủi bọt khíSO32-+ 2H+ →SO2 + H2O (mùi hắc)
S2-HClSủi bọt khíS2-+ 2H+ →H2S (mùi trứng thối)
[TBODY] [/TBODY]
Chị ơi , chỗ màu đỏ ấy ạ ... để nhận biết anion CO32- thì phải cho CO32- tác dụng với một chất gì đó chứ ạ , sao ở đây lại là CO2 + Ca(OH)2
Chị có thể giúp em nhận biết thêm một số chất nữa được không ạ ?
F- , NO2- , SiO32-
H+ và OH- ngoài dùng quỳ tím để nhận biết ra thì còn có chất nào khác không ạ ?
 

Tâm Hoàng

Cựu Cố vấn Hóa
Thành viên
25 Tháng mười 2018
1,560
1,681
251
27
Quảng Bình
Đại học Sư phạm Huế
Chị ơi , chỗ màu đỏ ấy ạ ... để nhận biết anion CO32- thì phải cho CO32- tác dụng với một chất gì đó chứ ạ , sao ở đây lại là CO2 + Ca(OH)2
Chị có thể giúp em nhận biết thêm một số chất nữa được không ạ ?
F- , NO2- , SiO32-
H+ và OH- ngoài dùng quỳ tím để nhận biết ra thì còn có chất nào khác không ạ ?
Chỗ đấy ý của chị là khi cho CO32- td với H+ sẽ tạo khí không màu, khí này sẽ làm vẩn đục nước vôi trong đấy em.
F- : Dùng phức Sắt (III) thiocyanat : Fe(SCN)3 + 3F- => FeF3 + 3SCN-
=> Phản ứng làm mất màu đỏ của phức Fe(SCN)3
NO2-: Dùng axit (H+), nhiệt độ
3NO2- + 2H+ --->(to) NO3- + 2NO + H2O
2NO + O2 ---> 2NO2
=> Có khí không màu hóa nâu trong không khí
SiO32-: Dùng axit mạnh: SiO32- + 2H+ ---> H2SiO3 (kết tủa keo)
 
Last edited:
  • Like
Reactions: Timeless time

Timeless time

Cựu Phụ trách nhóm Toán
Thành viên
19 Tháng tám 2018
2,749
6,037
596
23
Thái Bình
Đại học Y Dược Thái Bình
II. Nhận biết một số Chất khí :
KhíThuốc thửHiện tượngPhản ứng
CO2
(không màu, không mùi)
- Dd Ba(OH)2/ Ca(OH)2
- Dư thuốc thử
-tạo kết tủa trắng
- Kết tủa tan
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O →Ca(HCO3)2
SO2
(không màu, mùi hắc, độc)
dd brom/ cánh hoa hồngnhạt màu brom; iot; cánh hoa hồng.SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4
- Dd Ba(OH)2/ Ca(OH)2
- Dư thuốc thử
-tạo kết tủa trắng
- Kết tủa tan
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
CaSO3 + SO2 + H2O →Ca(HSO3)2
Cl2
(màu vàng lục,mùi hắc độc)
Giấy tẩm dd KI và hồ tinh bộtGiấy chuyển sang màu xanh Cl2 + 2KI →2KCl + I2.
NO2
(màu nâu đỏ, độc)
H2O, CuTạo dd xanh lam và có khí bay ra 4 NO2 + O2 + 2 H2O → 4 HNO3
8HNO3+3Cu→3Cu(NO3)2+2NO+ 4H2O
H2S
(mùi trứng thối)
Giấy lọc tẩm dd muối Pb2+Có màu đen trên giấy lọc H2S + Pb2+ →PbS
NH3
(không màu, mùi khai)
Giấy quì tím ẩmquì tím chuyển sang màu xanhNH3 + H2O ↔ NH4+ + OH-
=> MT bazơ: làm quì tím hóa xanh
NO- O2/kkKhí không màu hóa nâu trong không khí2NO + O2 → 2NO2
- dd FeSO4Màu đỏ thẫmNO + FeSO4 → Fe(NO)(SO4)
CO- dd PdCl2kết tủa đỏ, bọt khí CO2CO + PdCl2 + H2O →Pd + 2HCl + CO2
CuO (to)Màu đen → đỏCO + CuO(đen) → Cu(đỏ) + CO2
H2- Đốt cháy trong kk
- CuSO4 khan
- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO4 khan màu trắng → màu xanh2H2 + O2→ 2H2O
CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (màu xanh)
CuO(to)CuO(đen)→Cu(đỏ)CuO(đen) + H2 → Cu(đỏ) + H2O
O2- Que diêm còn tàn đỏBùng cháy
Cu(to)Cu(đỏ)→CuO(đen)2Cu + O2 → 2CuO
HCl- Quì tím ẩmHóa đỏ
[TBODY] [/TBODY]
Chỗ chữ màu xanh ấy ạ
Nhận biết khí SO2 thuốc thử là dung dịch Brom/ cánh hoa hồng sao ở phần hiện tượng lại xuất hiện iot ạ , cho SO2 tác dụng với cánh hoa hồng thì hiện tượng cũng là cánh hoa hồng ??? em chưa hiểu ạ
Ở chỗ chữ màu đỏ chị có thể viết lại từng PTPU được không ạ ?
Và chị có thể nhận biết thêm cho em một số chất khí nữa được không ?
O3 , Flo , CH4 , N2O, N2
Em cảm ơn <3
 
Top Bottom