- 25 Tháng mười 2018
- 1,560
- 1,682
- 251
- 28
- Quảng Bình
- Đại học Sư phạm Huế


Chào các bạn!
Để học tốt, làm tốt bài tập hóa học thì ta phải xác định được sản phẩm, nhận diện được chất dựa vào các dấu hiệu, các phản ứng đặc trưng của chất đó.
Sau đây mình xin chia sẻ một số cách nhận biết các hợp chất vô cơ, cụ thể: cation, anion trong dung dịch, nhận biết các chất khí vô cơ.
Thực chất thì kiến thức này cũng đã có sẵn trong chương trình SGK, dưới đây mình chỉ tổng hợp lại. Hy vọng nó sẽ giúp ích được cho các bạn.
PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
I. PHÂN BIỆT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH
Nguyên Tắc : Người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như : một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay khỏi dung dịch.
NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)
[TBODY]
[/TBODY]NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)
[TBODY]
[/TBODY] II. Nhận biết một số Chất khí :
Nguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hóa học đặc trưng của nó.
[TBODY]
[/TBODY]
Để học tốt, làm tốt bài tập hóa học thì ta phải xác định được sản phẩm, nhận diện được chất dựa vào các dấu hiệu, các phản ứng đặc trưng của chất đó.
Sau đây mình xin chia sẻ một số cách nhận biết các hợp chất vô cơ, cụ thể: cation, anion trong dung dịch, nhận biết các chất khí vô cơ.
Thực chất thì kiến thức này cũng đã có sẵn trong chương trình SGK, dưới đây mình chỉ tổng hợp lại. Hy vọng nó sẽ giúp ích được cho các bạn.
PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
I. PHÂN BIỆT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH
Nguyên Tắc : Người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như : một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay khỏi dung dịch.
NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)
CATION | Thuốc thử | Hiện tượng | Giải thích |
Li+ | Đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắc | Ngọn lửa màu đỏ thẫm | |
Na+ | Đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắc | Ngọn lửa màu vàng tươi | |
K+ | Đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắc | Ngọn lửa màu tím hồng | |
Ca2+ | Đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắc | Ngọn lửa màu đỏ da cam | |
Ba2+ | Đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắc | Ngọn lửa màu lục (hơi vàng) | |
NH4+ | Dung dịch kiềm (OH-) | Có khí mùi khai thoát ra làm xanh quì tím | NH4+ + OH- → NH3 + H2O. |
Ba2+ | Dd chứa ion SO42- | Tạo kết tủa trắng | Ba2+ + SO42- →BaSO4 ↓ |
dd K2CrO4 hoặc K2Cr2O7 | - Tạo kết tủa màu vàng tươi. | Ba2+ + CrO42- →BaCrO4↓ Ba2+ + Cr2O72-+ H2O →BaCrO4↓+ 2H+ | |
Al3+ | Dung dịch kiềm (OH-) | tạo kết tủa sau đó kết tan trong kiềm dư. | Al3+ + 3 OH- →Al(OH)3 trắng Al(OH)3 + OH- →[Al(OH)4]- trong suốt |
Fe3+ | dd chứa ion thioxianat SCN- | tạo ion phức có màu đỏ máu | Fe3+ + 3 SCN- → Fe(SCN)3 (màu đỏ máu) |
dung dịch kiềm | tạo kết tủa màu nâu đỏ | Fe3+ + 3OH- →Fe(OH)3↓ | |
Fe2+ | dung dịch kiềm | tạo kết tủa trắng xanh, kết tủa chuyễn sang màu nâu đỏ khi tiếp xúc với không khí | Fe2+ + 2OH- →Fe(OH)2 ↓trắng xanh 4Fe(OH)2 +2H2O+ O2 →4Fe(OH)3 nâu đỏ |
Dung dịch thuốc tím/môi trường axit | làm mất màu dung dịch thuốc tím trong H+ | 5Fe2++ MnO4-+ 8H+ →Mn2+ + 5Fe3+ + 4H2O | |
Ag+ | Dd chứa các ion Cl-, Br-, I- | - kết tủa AgCl trắng - kết tủa AgBr vàng nhạt - kết tủa AgI vàng đậm | Ag+ + Cl- →AgCl Ag+ + Br- →AgBr Ag+ + I- →AgI |
Dd kiềm | Kết tủa đen | 2Ag+ + 2OH- → Ag2O + H2O | |
Pb2+ | dd KI | kết tủa PbI2 vàng | Pb2+ + 2I- →PbI2↓ vàng |
Na2S, H2S | kết tủa PbS đen | Pb2+ + S2- →PbS↓ đen | |
Cd2+ | Na2S, H2S | CdS vàng | Cd2+ + S2- →CdS ↓ |
Cu2+ | dd NH3 | xanh, tan trong dd NH3 dư | Cu(OH)2 +4NH3 →[Cu(NH3)4](OH)2 |
Mg2+ | dd Kiềm( NaOH) | trắng | Mg2+ + 2OH- →Mg(OH)2 ↓ |
Zn2+ | Dd kiềm | kết tủa trắng tan trong kiềm dư | Zn2+ + 2OH- →Zn(OH)2 Zn(OH)2 + 2OH- →[Zn(OH)4]2- |
ANION | Thuốc thử | Hiện tượng | Giải Thích |
NO3- | Cu/H2SO4 (l) | tạo dd màu xanh, có khí không màu (NO) dễ hóa nâu trong không khí (NO2). | 3Cu + 8H++2NO3- →3Cu2++ 2NO+4H2O 2NO + O2 →2NO2 (màu nâu đỏ) |
SO42- | dd chứa ion Ba2+ | tạo kết tủa trắng không tan trong axit | Ba2+ + SO42- →BaSO4 trắng |
Cl- | dd AgCl trong môi trường HNO3 loãngdư | tạo kết tủa trắng không tan trong axit | Ag+ + Cl- → AgCl trắng |
CO32- | Dung dịch axit và nước vôi trong | tạo ra khí làm đục nước vôi trong | CO32- + 2H+ →CO2 + H2O CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3(trắng) + H2O. |
OH - | Quì tím | Hóa xanh | |
Br - | AgNO3 | kết tủa vàng nhạt | Br- + Ag+ →AgBr (hóa đen ngoài ánh sáng) |
I - | AgNO3 | kết tủa vàng đậm | I- + Ag+ →AgI (hóa đen ngoài ánh sáng) |
PO43- | AgNO3 | kết tủa vàng | PO43-+ 3Ag+ →Ag3PO4 |
S 2- | AgNO3 | kết tủa đen | S2- + 2Ag+ →Ag2S |
CO32- | - dd axit Dd chứa Ca(OH)2 | - Bọt khí không màu - vẩn đục nước vôi trong | CO32- + 2H+ → CO2 + H2O CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O |
SO32- | - dd axit - dd Ca(OH)2 | - Khí không màu, mùi hắc - Đục nước vôi trong | SO32- + 2H+ →SO2 + H2O SO2 + Ca(OH)2 →CaSO3+ H2O |
CrO42- | Dd chứa ion Ba2+ | kết tủa vàng | CrO42-+ Ba2+ →BaCrO4 |
S2- | Pb(NO3)2 | kết tủa đen | S2- + Pb2+ →PbS |
SO32- | HCl | Sủi bọt khí | SO32-+ 2H+ →SO2 + H2O (mùi hắc) |
S2- | HCl | Sủi bọt khí | S2-+ 2H+ →H2S (mùi trứng thối) |
Nguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hóa học đặc trưng của nó.
Khí | Thuốc thử | Hiện tượng | Phản ứng |
CO2 (không màu, không mùi) | - Dd Ba(OH)2/ Ca(OH)2 - Dư thuốc thử | -tạo kết tủa trắng - Kết tủa tan | CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O CaCO3 + CO2 + H2O →Ca(HCO3)2 |
SO2 (không màu, mùi hắc, độc) | dd brom/ cánh hoa hồng | nhạt màu brom; iot; cánh hoa hồng. | SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 |
- Dd Ba(OH)2/ Ca(OH)2 - Dư thuốc thử | -tạo kết tủa trắng - Kết tủa tan | SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O CaSO3 + SO2 + H2O →Ca(HSO3)2 | |
Cl2 (màu vàng lục,mùi hắc độc) | Giấy tẩm dd KI và hồ tinh bột | Giấy chuyễn sang màu xanh | Cl2 + 2KI →2KCl + I2. |
NO2 (màu nâu đỏ, độc) | H2O, Cu | Tạo dd xanh lam và có khí bay ra | 4 NO2 + O2 + 2 H2O → 4 HNO3 8HNO3+3Cu→3Cu(NO3)2+2NO+ 4H2O |
H2S (mùi trứng thối) | Giấy lọc tẩm dd muối Pb2+ | Có màu đen trên giấy lọc | H2S + Pb2+ →PbS |
NH3 (không màu, mùi khai) | Giấy quì tím ẩm | quì tím chuyễn sang màu xanh | NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH- => MT bazơ: làm quì tím hóa xanh |
NO | - O2/kk | Khí không màu hóa nâu trong không khí | 2NO + O2 → 2NO2 |
- dd FeSO4 | Màu đỏ thẫm | NO + FeSO4 → Fe(NO)(SO4) | |
CO | - dd PdCl2 | kết tủa đỏ, bọt khí CO2 | CO + PdCl2 + H2O →Pd + 2HCl + CO2 |
CuO (to) | Màu đen → đỏ | CO + CuO(đen) → Cu(đỏ) + CO2 | |
H2 | - Đốt cháy trong kk - CuSO4 khan | - Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO4 khan màu trắng → màu xanh | 2H2 + O2→ 2H2O CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (màu xanh) |
CuO(to) | CuO(đen)→Cu(đỏ) | CuO(đen) + H2 → Cu(đỏ) + H2O | |
O2 | - Que diêm còn tàn đỏ | Bùng cháy | |
Cu(to) | Cu(đỏ)→CuO(đen) | 2Cu + O2 → 2CuO | |
HCl | - Quì tím ẩm | Hóa đỏ |
Last edited: