Phân biệt các dung dịch sau:
a,[tex]KOH,K_{2}SO_{4}, K_{2}CO_{3}, KNO_{3}[/tex]
b,[tex]NaOH, HCl, NaNO_{3}, NaCl[/tex]
Chỉ dùng [tex]H_{2}SO_{4 }[/tex] loãng:
a,[tex]Cu(OH)_{2}, Ba(OH)_{2}, Na_{2}CO_{3}[/tex]( chất rắn)
b, [tex]BaSO_{4},BaCO_{3}, NaCl, Na_{2}CO_{3}[/tex] (dd)
@hoangthianhthu1710@gmail.com
a) Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là KOH
Mẫu thử làm quỳ tím không đổi màu là K2SO4,K2CO3,KNO3(*)
Cho HCl vào các mẫu thử trong nhóm (*)
Mẫu thử có khí bay ra là K2CO3
pt: 2HCl+K2CO3--->2KCl+CO2+H2O
Cho BaCl2 vào các mẫu thử còn lại
Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4
pt: K2SO4+BaCl2--->BaSO4+2KCl
b)Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
Mẫu thử làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là NaOH
Mẫu thử làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là HCl
Mẫu thử làm quỳ tím không đổi màu là NaCl và NaNO3(*)
Cho AgNO3 vào các mẫu thử trong nhóm (*)
Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là NaCl
pt: AgNO3+NaCl--->AgCl+NaNO3
2)
Trích mẫu thử
Cho H2SO4 loãng vào các mẫu thử
Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là Ba(OH)2
pt: Ba(OH)2+H2SO4--->BaSO4+2H2O
Mẫu thử có khí bay ra là Na2CO3
pt: Na2CO3+H2SO4--->Na2SO4+CO2+H2O
Mẫu thử còn lại là Cu(OH)2
b) Trích mẫu thử
Cho H2SO4 loãng vào các mẫu thử
Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng và có khí bay ra là BaCO3
pt: BaCO3+H2SO4--->BaSO4+CO2+H2O
Mẫu thử có khí bay ra là Na2CO3
pt: Na2CO3+H2SO4--->Na2SO4+CO2+H2O
Mẫu thử nào tan là NaCl
Mẫu thử không p/ứ là BaSO4