T
trcodu


1 Boxit Al2O3.nH2O
2 Berin Al2O3.3BeO.6SIO2
3 Anotit CaO.Al2O3.2SiO2
4 Cacnalit KCl.MgCl2.6H20
5 Pirit FeS2 (pirit sắt)
6 Xementit Fe3C
7 Hematit Fe2O3
8 Hematit nâu Fe2O3.nH2O
9 Xiderit FeCO3
10 Mahetit Fe3O4
11 Cancopirit CuFeS2(Pirit đồng)
12 Cancozin Cu2S
13 Cuprit Cu2O O2 làm bùng cháy tàn đóm que diêm
thêm một tí nữa nha: chất rắn nhé.
Fe(OH)2: màu trắng xanh
Fe(OH)3: màu đỏ nâu
Ag3PO4: (vàng)
Ag2S: màu đen
I2: rắn màu tím thì fải
AgCl, BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,......... màu trắng
dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ
AgBr: vàng nhạt
AgI: vàng
Ag2S: đen
K2MnO4:lục thẫm
KMnO4: tím
Mn2+: vàng nhạt
Zn2+: trắng
Al3+: trắng
màu của muối sunfua
-Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS
-Hồng: MnS
-Nâu: SnS
-Trắng: ZnS
-Vàng: CdS
------------------
1 số muối khi đốt thì cháy với các ngọn lửa màu khác nhau
K+: ngọn lửa màu tím
Na+: ngọn lửa màu vàng
Ca2+: cháy với ngọn lửa màu cam
Li cho ngọn lửa đỏ
Cs: ngọn lửa mầu xanh da trời
Ba2+: đốt có màu lục vàng
Còn một số muối có màu nữa :
Cu2+
có màu xanh lam
Cu1+
có màu đỏ gạch
Fe3+: màu đỏ nâu
Fe2+:màu trắng xanh
Ni2+: lục nhạt
Cr3+: màu lục
Co2+: màu hồng
MnO4-: màu tím
CrO4 2-: màu vàng
Chất hoặc ion Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng
Fe2+ OH-
Kết tủa màu lục nhạt
Fe3+ OH-
Kết tủa màu nâu đỏ
Mg2+ OH-
Kết tủa màu trắng
Na,Na+ Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu vàng
K, K+ Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu tím
Cd2+ S2-
Kết tủa màu vàng
Ca2+ CO32-
Kết tủa màu trắng
Al dd OH-
Sủi bọt khí
Al3+ OH-
Kết tủa màu trắng sau đó tan trong dd OH- dư
Zn2+ OH-
Kết tủa màu trắng sau đó tan trong dd OH- dư
Pb2+ S2-
Kết tủa màu đen
Cu2+ OH-
Kết tủa màu xanh
Hg2+ I-
Kết tủa màu đỏ
Ag+ Cl-
Kết tủa màu trắng
NH4+ OH-
Khí mùi khai
Ba2+ SO42-
Kết tủa màu trắng
Sr2+ SO42-
Kết tủa màu trắng
SO42- Ba2+
Kết tủa màu trắng
SO3 dd Ba2+
Kết tủa màu trắng
SO2(Ko màu) tác dụng với dd Brom
dd brom mất màu
H2S Pb2+
Kết tủa màu đen
SO32- dd brom hoặc Ba2+,Ca2+
SO32- +Br2+ H2O --> 2H+ +SO42-+2Br-
Mất màu dd brom
Kết tủa màu trắng
CO32- Ca2+
Kết tủa màu trắng
CO2 dd Ca(OH)2
Kết tủa màu trắng
PO43- Ag+ Kết tủa màu vàng
I- Ag+
Kết tủa vàng đậm
Br- Ag+
Kết tủa màu vàng nhạt
Cl- Ag+
Kết tủa màu trắng
NH3 Quỳ tím ẩm Làm xanh quỳ tím
Rượu Na ROH
Sủi bọt khí
Rượu đa
Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh
Andehit
2OH kề nhau hoặc Cu(OH)_2/OH^-
kết tủa màu bạc sáng
Kết tủa màu đỏ gạch
HCOOH Ag2O/NH3
Kết tủa màu bạc sáng
Axit cacboxylic Quì tím Quì hóa xanh
HCOOR Ag2O/NH3
Kết tủa bạc sáng
Phenol dd Brom
Kết tủa trắng
Anilin dd Brom
Kết tủa trắng
Amin mạch hở dd quì tím
Quì tím hóa xanh
Glucozo
Kết tủa bạc sáng
Fructozo Rezoxin Kết tủa đỏ hồng
Saccarozo Dung dịch xanh lam
Mantozo Kết tủa bạc sáng
Tinh bột nhỏ vài dọt iot --> dung dịch chuyển màu Màu xanh lam
Anken dd brom
Anken & Dd KMnO43
Mất màu dd dịch Brom, KMnO4
Ankin-1 Ag2O/NH3
Kết tủa màu vàng
Stiren dd Brom
Mất màu dd Brom
Toluen dd thuốc tím (KMnO4)
Mất màu ddKMnO4
muối photphat thì dùng phản ứng với tạo ra màu vàng