

1) Ankan nào dưới đây khi tác dụng với clo trong điều kiện ánh sáng khuếch tác sẽ thu được 4 sản phẩm thế
A. Neopentan B. Isopentan C. 2-metylpentan D. Butan
2) Chất nào dưới đây không thể làm mất màu ddKMnO4
A. etan B. Butadien C. axetilen D. propilen
3) Để thu được 2-clobutan tinh khiết, ta dùng phản ứng
A. but-2-en + HCl B. butan + Cl2 (as) C. buta-1,3-dien + HCl D. but-1-in + HCl
4) Điều chế khí etilen trong phòng thí nghiệm bằng cách:
A. dehidro hoá etan B. Cracking butan C. Đun nóng ancol etylic với [tex]H_{2}SO_{4}[/tex] đặc ở 170oC D. Butadien hợp nước
5) Sản phẩm chính của phản ứng but-1-en + [tex]H_{2}O[/tex] là:
A. butan-1-ol B. butan-2-ol C. butan-1-al D. butan-2-al
6) Ankan không tham gia phản ứng nào dưới đây
A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng C. Phản ứng thế D. Phản ứng tách
7) Cao su được điều chế bằng cách trùng hợp X. X là:
A. Propan B. Isopren C. Buta-1,3-dien D.Prop-1-in
8) Chất nào dưới đây tác dụng được với ddAgNO3/NH3
A. but-1-in B. but-2-in C. Propilen D. neopentan
9) Đốt cháy 1 hidrocacbon mạch hở thu được 0,1mol CO2 và 0,15mol H2). Hidrocacbon đó là:
A. [tex]C_{2}H_{6}[/tex] B. [tex]C_{2}H_{4}[/tex] C. [tex]C_{2}H_{2}[/tex] D. [tex]C_{3}H_{6}[/tex]
10) % cacbon theo khối lượng trong X là 92,307%. X là
A. [tex]C_{2}H_{6}[/tex] B. [tex]C_{2}H_{4}[/tex] C. [tex]C_{2}H_{2}[/tex] D. [tex]C_{3}H_{6}[/tex]
11) A và B là 2 anken ở thể khí được trộn theo tỉ lệ thể tích 1:1 thì 8,4g hh cộng vừa đủ 32g brom. Nếu A và B được trộn theo tỉ lệ 1:1 về khối lượng thì 5,6g hh cộng vừa đủ 0,3g hidro. CTPT của A,B lần lượt là:
A. [tex]C_{2}H_{4}, C_{4}H_{8}[/tex] B. [tex]C_{2}H_{4}, C_{3}H_{6}[/tex] C. [tex]C_{3}H_{6}, C_{4}H_{8}[/tex] D. [tex]C_{4}H_{8}, C_{5}H_{10}[/tex]
12) Cho 2g ankin B chất khí ở Đk thường tác dụng với dd[tex]AgNO_{3}[/tex]/[tex]NH_{3}[/tex] tạo 7,35g kết tủa vàng nhạt. Vậy CTPT của B là:
A. [tex]C_{2}H_{2}[/tex] B. [tex]C_{3}H_{6}[/tex] C. [tex]C_{3}H_{4}[/tex] D. [tex]C_{4}H_{8}[/tex]
A. Neopentan B. Isopentan C. 2-metylpentan D. Butan
2) Chất nào dưới đây không thể làm mất màu ddKMnO4
A. etan B. Butadien C. axetilen D. propilen
3) Để thu được 2-clobutan tinh khiết, ta dùng phản ứng
A. but-2-en + HCl B. butan + Cl2 (as) C. buta-1,3-dien + HCl D. but-1-in + HCl
4) Điều chế khí etilen trong phòng thí nghiệm bằng cách:
A. dehidro hoá etan B. Cracking butan C. Đun nóng ancol etylic với [tex]H_{2}SO_{4}[/tex] đặc ở 170oC D. Butadien hợp nước
5) Sản phẩm chính của phản ứng but-1-en + [tex]H_{2}O[/tex] là:
A. butan-1-ol B. butan-2-ol C. butan-1-al D. butan-2-al
6) Ankan không tham gia phản ứng nào dưới đây
A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng C. Phản ứng thế D. Phản ứng tách
7) Cao su được điều chế bằng cách trùng hợp X. X là:
A. Propan B. Isopren C. Buta-1,3-dien D.Prop-1-in
8) Chất nào dưới đây tác dụng được với ddAgNO3/NH3
A. but-1-in B. but-2-in C. Propilen D. neopentan
9) Đốt cháy 1 hidrocacbon mạch hở thu được 0,1mol CO2 và 0,15mol H2). Hidrocacbon đó là:
A. [tex]C_{2}H_{6}[/tex] B. [tex]C_{2}H_{4}[/tex] C. [tex]C_{2}H_{2}[/tex] D. [tex]C_{3}H_{6}[/tex]
10) % cacbon theo khối lượng trong X là 92,307%. X là
A. [tex]C_{2}H_{6}[/tex] B. [tex]C_{2}H_{4}[/tex] C. [tex]C_{2}H_{2}[/tex] D. [tex]C_{3}H_{6}[/tex]
11) A và B là 2 anken ở thể khí được trộn theo tỉ lệ thể tích 1:1 thì 8,4g hh cộng vừa đủ 32g brom. Nếu A và B được trộn theo tỉ lệ 1:1 về khối lượng thì 5,6g hh cộng vừa đủ 0,3g hidro. CTPT của A,B lần lượt là:
A. [tex]C_{2}H_{4}, C_{4}H_{8}[/tex] B. [tex]C_{2}H_{4}, C_{3}H_{6}[/tex] C. [tex]C_{3}H_{6}, C_{4}H_{8}[/tex] D. [tex]C_{4}H_{8}, C_{5}H_{10}[/tex]
12) Cho 2g ankin B chất khí ở Đk thường tác dụng với dd[tex]AgNO_{3}[/tex]/[tex]NH_{3}[/tex] tạo 7,35g kết tủa vàng nhạt. Vậy CTPT của B là:
A. [tex]C_{2}H_{2}[/tex] B. [tex]C_{3}H_{6}[/tex] C. [tex]C_{3}H_{4}[/tex] D. [tex]C_{4}H_{8}[/tex]