Sinh 9 Ôn tập

Lemon candy

Học sinh tiến bộ
Thành viên
28 Tháng tám 2019
472
1,528
156
Hà Nội
そう
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 9: Lớp động vật có cơ thể hằng nhiệt là:
1 điểm
A. chim, thú, bò sát
B. Bò sát, lưỡng cư
C. Cá, chim, thú
D. Chim và thú
Câu 10: Sinh vật có cơ thể biến nhiệt là:
1 điểm
A. Vi sinh vật, nấm, thực vật
B. Động vật không xương sống
C. Các động vật thuộc 3 lớp: cá, lưỡng cư, bò sát
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: Cây xanh nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa ẩm?
1 điểm
A. Cỏ lạc đà
B. Cây rêu, cây thài lài
C. Cây mía
D. Cây hướng dương
Câu 12: Đặc điểm thường gặp ở những cây sống nơi ẩm ướt nhưng có nhiều ánh sáng như ven bờ ruộng là:
1 điểm
A. Cây có phiến lá to, rộng và dầy
B. Cây có lá tiêu giảm, biến thành gai
C. Cây biến dạng thành thân bò
D. Cây có phiến lá hẹp, mô giậu kém phát triển
Câu 13: Quan hệ sinh vật cùng loài là:
1 điểm
A. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài với nhau
B. Quan hệ giữa các cá thể sống gần nhau
C. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài và sống gần nhau
D.Quan hệ giữa các cá thể cùng loài sống ở các khu vực xa nhau
Câu 14: Giữa các cá thể cùng loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ là:
1 điểm
A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch
B. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh
C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
D. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
Câu 15: Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm?
1 điểm
A. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào
B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãI cho các cá thể
C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao
D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau
Câu 16: Hiện tượng các cá thể tách ra khỏi nhóm dẫn đến kết quả là:
1 điểm
A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các các thể
D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn
Câu 17: Hai hình thức quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật khác loài là:
1 điểm
A. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
B. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
C. Quan hệ đối địch và quan hệ ức chế
D. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ quần tụ
Câu 18: Quan hệ cộng sinh là:
1 điểm
A. Hai loài sống với nhau, loài này tiêu diệt loài kia
B. Hai loài sống với nhau và cùng có lợi
C. Hai loài sống với nhau và gây hại cho nhau
D. Hai loài sống với nhau và không gây ảnh hưởng cho nhau
Câu 19: Thí dụ dưới đây biểu hiện quan hệ đối địch là:
1 điểm
A. Tảo và nấm sống với nhau tạo thành địa y
B. Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu
C. Cáo đuổi bắt gà
D. Sự tranh ăn cỏ của các con bò trên đồng cỏ.
Câu 20: Dạng quan hệ nào dưới đây là quan hệ nửa kí sinh?
1 điểm
A. Địa y
B. Tầm gửi trên cây cổ thụ
C. Dây tơ hồng trên cây cúc tần
D. Giun sán trong ruột người
@Đỗ Hằng giúp e gấp được không ạ ?
 

02-07-2019.

Học sinh tiến bộ
HV CLB Lịch sử
Thành viên
4 Tháng năm 2018
1,485
1,656
236
Vĩnh Phúc
Trung học cơ sở Lập Thạch
Câu 9: Lớp động vật có cơ thể hằng nhiệt là:
1 điểm
A. chim, thú, bò sát
B. Bò sát, lưỡng cư
C. Cá, chim, thú
D. Chim và thú
Câu 10: Sinh vật có cơ thể biến nhiệt là:
1 điểm
A. Vi sinh vật, nấm, thực vật
B. Động vật không xương sống ( số đông)
C. Các động vật thuộc 3 lớp: cá, lưỡng cư, bò sát
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: Cây xanh nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa ẩm?
1 điểm
A. Cỏ lạc đà
B. Cây rêu, cây thài lài
C. Cây mía
D. Cây hướng dương
Câu 12: Đặc điểm thường gặp ở những cây sống nơi ẩm ướt nhưng có nhiều ánh sáng như ven bờ ruộng là:
1 điểm
A. Cây có phiến lá to, rộng và dầy
B. Cây có lá tiêu giảm, biến thành gai
C. Cây biến dạng thành thân bò
D. Cây có phiến lá hẹp, mô giậu kém phát triển
Câu 13: Quan hệ sinh vật cùng loài là:
1 điểm
A. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài với nhau
B. Quan hệ giữa các cá thể sống gần nhau
C. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài và sống gần nhau
D.Quan hệ giữa các cá thể cùng loài sống ở các khu vực xa nhau
Câu 14: Giữa các cá thể cùng loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ là:
1 điểm
A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch
B. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh
C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
D. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
Câu 15: Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm?
1 điểm
A. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào
B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãI cho các cá thể
C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao
D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau
Câu 16: Hiện tượng các cá thể tách ra khỏi nhóm dẫn đến kết quả là:
1 điểm
A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các các thể
D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn
Câu 17: Hai hình thức quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật khác loài là:
1 điểm
A. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
B. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
C. Quan hệ đối địch và quan hệ ức chế
D. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ quần tụ
Câu 18: Quan hệ cộng sinh là:
1 điểm
A. Hai loài sống với nhau, loài này tiêu diệt loài kia
B. Hai loài sống với nhau và cùng có lợi
C. Hai loài sống với nhau và gây hại cho nhau
D. Hai loài sống với nhau và không gây ảnh hưởng cho nhau
Câu 19: Thí dụ dưới đây biểu hiện quan hệ đối địch là:
1 điểm
A. Tảo và nấm sống với nhau tạo thành địa y
B. Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu
C. Cáo đuổi bắt gà
D. Sự tranh ăn cỏ của các con bò trên đồng cỏ.
Câu 20: Dạng quan hệ nào dưới đây là quan hệ nửa kí sinh?
1 điểm
A. Địa y
B. Tầm gửi trên cây cổ thụ
C. Dây tơ hồng trên cây cúc tần
D. Giun sán trong ruột người
Nguồn: google
 
  • Like
Reactions: Lemon candy

ha_duong21

Cựu Mod Sinh học
Thành viên
6 Tháng một 2020
969
2,520
316
Vinh
Nghệ An
Trường THPT Quỳnh Lưu 3
Câu 9: Lớp động vật có cơ thể hằng nhiệt là:
1 điểm
A. chim, thú, bò sát
B. Bò sát, lưỡng cư
C. Cá, chim, thú
D. Chim và thú
Câu 10: Sinh vật có cơ thể biến nhiệt là:
1 điểm
A. Vi sinh vật, nấm, thực vật
B. Động vật không xương sống ( số đông)
C. Các động vật thuộc 3 lớp: cá, lưỡng cư, bò sát
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: Cây xanh nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa ẩm?
1 điểm
A. Cỏ lạc đà
B. Cây rêu, cây thài lài
C. Cây mía
D. Cây hướng dương
Câu 12: Đặc điểm thường gặp ở những cây sống nơi ẩm ướt nhưng có nhiều ánh sáng như ven bờ ruộng là:
1 điểm
A. Cây có phiến lá to, rộng và dầy
B. Cây có lá tiêu giảm, biến thành gai
C. Cây biến dạng thành thân bò
D. Cây có phiến lá hẹp, mô giậu kém phát triển
Câu 13: Quan hệ sinh vật cùng loài là:
1 điểm
A. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài với nhau
B. Quan hệ giữa các cá thể sống gần nhau
C. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài và sống gần nhau
D.Quan hệ giữa các cá thể cùng loài sống ở các khu vực xa nhau
Câu 14: Giữa các cá thể cùng loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ là:
1 điểm
A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch
B. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh
C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
D. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
Câu 15: Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm?
1 điểm
A. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào
B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãI cho các cá thể
C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao
D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau
Câu 16: Hiện tượng các cá thể tách ra khỏi nhóm dẫn đến kết quả là:
1 điểm
A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các các thể
D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn
Câu 17: Hai hình thức quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật khác loài là:
1 điểm
A. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
B. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
C. Quan hệ đối địch và quan hệ ức chế
D. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ quần tụ
Câu 18: Quan hệ cộng sinh là:
1 điểm
A. Hai loài sống với nhau, loài này tiêu diệt loài kia
B. Hai loài sống với nhau và cùng có lợi
C. Hai loài sống với nhau và gây hại cho nhau
D. Hai loài sống với nhau và không gây ảnh hưởng cho nhau
Câu 19: Thí dụ dưới đây biểu hiện quan hệ đối địch là:
1 điểm
A. Tảo và nấm sống với nhau tạo thành địa y
B. Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu
C. Cáo đuổi bắt gà
D. Sự tranh ăn cỏ của các con bò trên đồng cỏ.
Câu 20: Dạng quan hệ nào dưới đây là quan hệ nửa kí sinh?
1 điểm
A. Địa y
B. Tầm gửi trên cây cổ thụ
C. Dây tơ hồng trên cây cúc tần
D. Giun sán trong ruột người
Nguồn: google
Mình bổ sung câu 19 là : C và câu 20 là : B
 
Last edited:
Top Bottom