J
jumongs
15. Điện phân 500ml dung dịch NaCl 3a mol/lít và [TEX]CuSO_4[/TEX] a mol/lít cho đến khi [TEX]H_2O[/TEX] điện phân ở hai điện cực thì dừng lại. Thể tích khí thoát ra ở 2 điện cực là 2,24 lít (dktc) dung dịch sau điện phân có thể hoà tan đc tối đa m gam Al. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,15 và 4,05
B. 0,3 và 5,4
C. 0,1 và 1,35
D. 0,2 và 2,7
16. Hỗn hợp A gồm [TEX]CuO,Al_2O_3[/TEX] và 1 oxit của sắt. Cho [TEX]H_2[/TEX]dư qua 50g A đun nóng, khi phản ứng xong thu đc 7,2g [TEX]H_2O[/TEX].Hoà tan hoàn toàn A cần 400ml dung dịch [TEX]H_2SO_4[/TEX] loãng 2,5M, đc dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi, đc 32g chất rắn. Công thức oxit sắt và khối lượng của oxit trong A là:
A. FeO; 27,8g
B. [TEX]Fe_2O_3[/TEX];33,76g
C. [TEX]Fe_3O_4[/TEX];27,8g
D. FeO; 21,6g
A. 0,15 và 4,05
B. 0,3 và 5,4
C. 0,1 và 1,35
D. 0,2 và 2,7
16. Hỗn hợp A gồm [TEX]CuO,Al_2O_3[/TEX] và 1 oxit của sắt. Cho [TEX]H_2[/TEX]dư qua 50g A đun nóng, khi phản ứng xong thu đc 7,2g [TEX]H_2O[/TEX].Hoà tan hoàn toàn A cần 400ml dung dịch [TEX]H_2SO_4[/TEX] loãng 2,5M, đc dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi, đc 32g chất rắn. Công thức oxit sắt và khối lượng của oxit trong A là:
A. FeO; 27,8g
B. [TEX]Fe_2O_3[/TEX];33,76g
C. [TEX]Fe_3O_4[/TEX];27,8g
D. FeO; 21,6g