Ôn tập sinh học 12 chương 1, 2

T

traimuopdang_268

Mướp ơi, cái chỗ này thừa thì phải
" ...........AaB...x... Aab............
...II.........A, a, B......A, a, b...
...............Ab, ab, aB, AB ? Hình như sai"
chỉ cần từ đó lên trên là đúng rồi bạn à
các bạn vô thaỏ luận tiếp phần còn lại nhé
Cảm ơn nhiều
b) tế bào giảm phân ko bình thường, cặp Aa ko phân li trong gỉảm phân I, giảm phân II phân li bình thường, cặp Bb phân li bình thường

Nhưng đề nói là trong giảm phân II phân li bình thường mà.
Vậy thì cần viết thêm cái nào chỉ. Giảm phân II có phải là cho con F1 lại tiếp k? hic..hic
 
M

marucohamhoc

Quá trình giảm phân tạo giao tử xảy ra xong xuôi rồi mới đến tạo hợp tử F1 bạn à
ở đây, câu hỏi nó chỉ hỏi F1 thế nào nếu xảy ra mấy sự cố đó trong Giảm phân của cặp NST Aa chứ ko liên quan j đến F2 cả đâu
Mình làm lại câu b của Mướp cho rõ nhé, câu a bạn làm đúng rồi:
P: Aa..........................................X..............................................Bb
Giảm phân
Aa.............................................................................................B, b
F1:AaB, Aab
= > Nhận xét:
Nếu ở giảm phân I tất cả các cặp NST ko phân li, giảm phân II phân li bình thường thì giao tử có KG giống với KG của cơ thể tạo ra nó( tức P), còn nếu ở giảm phân I tất cả các cặp NST phân lai bình thường, giảm phân II tất cả các cặp NST ko phân li thì giao tử có KG bằng 2 lân Giao tử bình thường
Ví dụ luôn cho dễ hiểu nha
Cặp NST Aa
nếu trong quá trình giảm phân
- giảm phân I ko phân li, giảm phân II phân li bình thường sẽ tạo ra các giao tử có KG như sau: Aa( giống với KG của P, các bạn vẽ sơ đồ NST ra sẽ rõ)
- giảm phân I bình thường, giảm phân II ko phân li sẽ tạo ra các loại giao tử có KG như sau: AA, aa( gấp đôi giao tử bình thường có KG là A và a)
 
Last edited by a moderator:
A

acsimet_91

b) tế bào giảm phân ko bình thường, cặp Aa ko phân li trong gỉảm phân I, giảm phân II phân li bình thường, cặp Bb phân li bình thường

.............Aa.....x......Bb...........
...........Aa...............B, b........
..................AaB, Aab............
Maruco nói đúng rồi đấy bạn ạ!
Cho mình nhắc lại kiến thức 1 chút:
Trước khi xảy ra sự hình thành hợp tử,Aa,Bb phải trải qua quá trình giảm phân
Quá trình giảm phân gồm 2 giai đoạn. Nếu là phân li bình thường, kết quả của 2 lần phân bào là:
AB ---tự nhân đôi------>AABB
Lần phân bào 1: AA; BB
Lần phân bào 2: A,B
Rồi sản phẩm của phân bào 2 của bố và mẹ sẽ kết hợp với nhau tạo thành hợp tử
=====================================================================
Như vây,nói đên giảm phân là nói đến 1 quá trình tạo ra giao tử để các giao tử của bố và mẹ kết hợp lại thành hợp tử chứ ko liên quan gì đến đời con sau này cả. Vậy nên chỉ cần cái chỗ mình trích là đủ rồi! :)
 
Last edited by a moderator:
P

phuc.hello

Câu 1. tại sao trong lai xa con lai thường bất thụ. Để khắc phục nhược điểm này người ta thường làm gì? tại sao sử dụng biện pháp đó lại làm con lai hữu thụ?

Con lai xa thường gay bất thụ vì có sự chênh lệch về bộ NST của 2 loài (VD: một loài có bộ NST n=12 loài kia là n=13 khi kết hợp lại là 2n=25 ) --> Bộ NST lẻ gây bất thụ. Để khắc phục thì người ta thường dùng phương pháp đa bội hóa dể tạo thành các thể 4n, 6n,....
 
L

lucky_star93

gen điều hoa hoạt động khi trog môi trường :
A. khong có chất ức chế
B.có chất cảm ứng
C . ko có chất cảm ứng
D. có hoặc khong có chất cảm ứng @-)
 
T

traimuopdang_268

cậu xem lai giúp tớ với
vì tớ cũng nghĩ thế ., nhưng mà đáp án là D cậu ak :D
khong hiểu đáp án có sai khong
gen điều hoa hoạt động khi trog môi trường :
A. khong có chất ức chế
B.có chất cảm ứng
C . ko có chất cảm ứng
D. có hoặc khong có chất cảm

ứng @-)

Uk. nghĩ lại thấy D mới đúng
Đề hỏi là gen điều hoà hoạt động khi nào chứ không phải operon hoạt động thế nào:D
Ở trạng thái bình thường, Gen R tổng hợp protein ức chế.
Nếu có lactozo thì operon Lac hd
Không có thì ở trạng thái bị ức chế
Thức là ở cả 2 TH Gen R vẫn hoạt động để tổng hợp protein ức chế
Ok:D
 
L

lucky_star93

=((=((
mình bị chút vấn đề ở chương di truyền hoc quần thể =((, các bn giúp mình với @};- , chỉ mình cách giải với nha , thank nhiều
1. Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,6 A A+ 0,4Aa=1. tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ sau khi tự phối là
A. 0,7AA:0,2Aa:0,1aa
B. 0,25AA:0,5Aa: 0,25aa
C.0,64AA:0,32Aa:0,04aa
D. 0,6AA: 0,4Aa

2/một quần thể ở thế hệ F1 có cấu trúc di truyền là 0,36AA:0,48Aa:0,16aa.khi cho tự phối bắt buộc ,cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 dự đoán là :
A.0,57AA:0,06Aa:0,37aa
B,0,36AA:048Aa:0,16aa
C.0,48AA:0,24Aa:0,28aa
D. o,54AA:0,12Aa:0,34aa

3/mọt quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là :0,45AA:0,3Aa:0,25aa.cho biết trong quá trình chọn lọc người ta đào thải các cá thể có kiểu hình lặn ,tính theo lí thuyết tỉ lệ giao tử thu được ở F1 là :
A.0,525AA:0,150Aa:0,325aa
B. 0,36AA:0,24Aa:0,40aa
C. 0,36AA:0,48Aa:0,16aa
D .0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa

xét 1 gen gồm 2 alen trên NST thường ,tần số tương đối của alen ơ cá thế đực và cái kong giong nhau va chua đạt cân bằng .Sau mấy thế hệ ngẫu phối thì quần thể sẽ cân bằng :
A, 1
B. 2
C.3
D,4


một quàn thể có cấu trúc di truyền là 0,4Aa: 0,6aa. nếu biết alen A là trội khong hoàn toàn so với alen a thì cá thể mang kieu hinh troi cua quan the nói trên đạt cân = là "
A. 40%
B. 36%
C., 4%
D. 16%

( SẲN CHỈ GIÚP MÌNH NẾU ĐỀ CHO TRUONG HOP "LẶN " LUÔN HA"

ở người bệnh khó máu đog do gen lặn nằm trên NST X ,khong có alen tuong ung tren Y ,một quần thể có 10000 nguoi ,tróng đó có 2500 nguoi bi bệnh ,trong số này nam gioi có số luong gấp 3 nu gioi .hãy tính số gen gây bệnh đươc biểu hien trong quần thể

A,3125
B. 1875
C. 625
D. 1250

MỘT Quần thể có 1050 cá thể AA, 150 cá thể Aa, 300 cá thể aa , nếu lú cần bằng quần thế có 6000 cá thể thì số dị hop trong đó là"
A. 3375
B.2880
C. 2160
D. 2250

Ở ngô ,A quy định bắp trái dài , a quy định bắp trái ngan ,quần thể bn đầu có thành phần kiểu gen 0,18AA:0,72Aa:0,10aa. vì nhu cầu kinh tế nhưng cây có trái bắp ngắn khong duoc hon làm giong ,tính theo lí tuyết thnah2 phần kiểu gen cua bắp trong ơ thế hệ sau
a. 0,2916AA: 0,4968Aa: 0,22116 aa
B.0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa
C. 0,36AA:0,48Aa: 0,16aa
D. 0,36AA: 0,36Aa: 0,28aa

một quần thể cây trong có thành phần kiểu gen 0,36AA:0,54Aa:0,1aa

biết gne trội tiêu biểu cho chỉ số kinh tế mong muốn , nên qua chon loc nguoi ta đã đào thải các cá thể lặn ,qua ngầu phối thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau dự đoán là :
A. 0,3969aa:0,4662Aa:0,1369aa
B. 0,55AA: 0,3Aa:0,15aa
C. 0,49AA:0,42aA:0,09aa
D.0,495AA:0,27Aa:0,235aa


một quần thê cân bằng có 2 alen : B trội khong hoàn toàn qua định hoa mau đỏ , b quy định hoa trắng ,hoa hông là tính trạng trung gian ,trong đó hoa trằng chiếm 49% ,ti lệ kiểu hình hoa hong trong quan the là :
A. 70%
B. 91%
C, 425
D.21%

một quần thể cân bằng ,có 300 cá thể ,biết tần số tuong đối cau alen A là 0,3 , a =0,7
số luong cá thể có kieu gen Aa là :
A,6
B, 126
C. 147
D, 90


xét 2 alen A và a của một quần thể cân bằng có 225 cá thể ,trog đó số cá thể đồng hop troi gấp 2 lần số cá thể di hop và gấp 16 lần số ca thể lăn ,số cá thể có kieu gen di hop trong quan the là :
A, 36
B. 144
C, 18
D, 72

mot quần the loài cp1 thành phần kiểu gen ban đầu 0,3AA:0,45Aa:0,25aa
nếu đào thai hết nhóm ca thế có kiu gen aa, thì qua giao phoi ngau nhien, ở thế hệ sau ,những cá thể có kiêu gen này , xuất hien trở lại với tỉ le bao nhiều

A. 0,09
B. 0,3
C.0,16
D.0,4

trên một quần đảo ở 1 loài con trùng cánh cứng ,gen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so voi a quy định khong cánh ,kieu gen Aa quy định cánh ngắn .một quần thể của loài này lúc mới sinh có thành phần kieu gen là : 0,25AA:0,6Aa:0,15aa, khi vua moi truong thành các cá thể có cánh dài khong chịu nổi gió mạng bị cuốn ra biển .tính theo ló thuyết thành phần kieu gen cùa quần thề mới sinh ờ thế hệ tiep theo là :
A. 0,64AA:0,32Aa:0,04aa
B. 0,16AA:0,47Aa:0,36aa
C. 0,3025AA:0,495Aa:0,2025aa
D. 0,2AA:0,4Aa:0,4aa


ở cừu ,gen A quy định long dài trội hoàn toan so voi a quy định long ngan ,quẩn thể ban đầu có thành phan kieu gen , 0,4AA: 0,4Aa:0,2 aa
vì nhu cầu lấy lông nên người ta loại giết thịt cừu lông trắng ,qua ngẫu phối,thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau duoc dự đoán là:
A. 0,5625AA:0,375Aa:0,0625aa
B.0,64AA:0,32Aa:0,04aa
C. 0,625AA:0,25Aa:0,125aa
D, 0,36AA:0,48Aa:0,16aa
 
H

huutrang1993

=((=((
mình bị chút vấn đề ở chương di truyền hoc quần thể =((, các bn giúp mình với @};- , chỉ mình cách giải với nha , thank nhiều
1. Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,6 A A+ 0,4Aa=1. tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ sau khi tự phối là
A. 0,7AA:0,2Aa:0,1aa
B. 0,25AA:0,5Aa: 0,25aa
C.0,64AA:0,32Aa:0,04aa
D. 0,6AA: 0,4Aa

2/một quần thể ở thế hệ F1 có cấu trúc di truyền là 0,36AA:0,48Aa:0,16aa.khi cho tự phối bắt buộc ,cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 dự đoán là :
A.0,57AA:0,06Aa:0,37aa
B,0,36AA:048Aa:0,16aa
C.0,48AA:0,24Aa:0,28aa
D. o,54AA:0,12Aa:0,34aa
3/mọt quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là :0,45AA:0,3Aa:0,25aa.cho biết trong quá trình chọn lọc người ta đào thải các cá thể có kiểu hình lặn ,tính theo lí thuyết tỉ lệ giao tử thu được ở F1 là :
A.0,525AA:0,150Aa:0,325aa
B. 0,36AA:0,24Aa:0,40aa
C. 0,36AA:0,48Aa:0,16aa
D .0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa
Đào thải kiểu hình lặn
0,45AA:0,3Aa \Rightarrow 0,6AA:0,4Aa \Rightarrow 0,8A+0,2a=1 (giống câu 1)
\Rightarrow 0,64AA:0,32Aa:0,04aa
xét 1 gen gồm 2 alen trên NST thường ,tần số tương đối của alen ơ cá thế đực và cái kong giong nhau va chua đạt cân bằng .Sau mấy thế hệ ngẫu phối thì quần thể sẽ cân bằng :
A, 1
B. 2
C.3
D,4

một quàn thể có cấu trúc di truyền là 0,4Aa: 0,6aa. nếu biết alen A là trội khong hoàn toàn so với alen a thì cá thể mang kieu hinh troi cua quan the nói trên đạt cân = là "
A. 40%
B. 36%
C., 4%
D. 16%
0,4Aa: 0,6aa \Rightarrow 0,2A+0,8a=1
0,04AA:0,32Aa:0,64aa
Trội không hoàn toàn nên kiểu hình trội chỉ mang gen AA

ở người bệnh khó máu đog do gen lặn nằm trên NST X ,khong có alen tuong ung tren Y ,một quần thể có 10000 nguoi ,tróng đó có 2500 nguoi bi bệnh ,trong số này nam gioi có số luong gấp 3 nu gioi .hãy tính số gen gây bệnh đươc biểu hien trong quần thể

A,3125
B. 1875
C. 625
D. 1250
2500 người bệnh có 625 nữ, 1875 nam nên số gen là 625.2+1875=3125
Chỗ này mình hơi phân vân, vậy những người mang kiểu gen [TEX]X^AX^a[/TEX] không tính tới sao

MỘT Quần thể có 1050 cá thể AA, 150 cá thể Aa, 300 cá thể aa , nếu lú cần bằng quần thế có 6000 cá thể thì số dị hop trong đó là"
A. 3375
B.2880
C. 2160
D. 2250

Ở ngô ,A quy định bắp trái dài , a quy định bắp trái ngan ,quần thể bn đầu có thành phần kiểu gen 0,18AA:0,72Aa:0,10aa. vì nhu cầu kinh tế nhưng cây có trái bắp ngắn khong duoc hon làm giong ,tính theo lí tuyết thnah2 phần kiểu gen cua bắp trong ơ thế hệ sau
a. 0,2916AA: 0,4968Aa: 0,22116 aa
B.0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa
C. 0,36AA:0,48Aa: 0,16aa
D. 0,36AA: 0,36Aa: 0,28aa

một quần thể cây trong có thành phần kiểu gen 0,36AA:0,54Aa:0,1aa

biết gne trội tiêu biểu cho chỉ số kinh tế mong muốn , nên qua chon loc nguoi ta đã đào thải các cá thể lặn ,qua ngầu phối thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau dự đoán là :
A. 0,3969aa:0,4662Aa:0,1369aa
B. 0,55AA: 0,3Aa:0,15aa
C. 0,49AA:0,42aA:0,09aa
D.0,495AA:0,27Aa:0,235aa


một quần thê cân bằng có 2 alen : B trội khong hoàn toàn qua định hoa mau đỏ , b quy định hoa trắng ,hoa hông là tính trạng trung gian ,trong đó hoa trằng chiếm 49% ,ti lệ kiểu hình hoa hong trong quan the là :
A. 70%
B. 91%
C, 42%
D.21%

một quần thể cân bằng ,có 300 cá thể ,biết tần số tuong đối cau alen A là 0,3 , a =0,7
số luong cá thể có kieu gen Aa là :
A,6
B, 126
C. 147
D, 90


xét 2 alen A và a của một quần thể cân bằng có 225 cá thể ,trog đó số cá thể đồng hop troi gấp 2 lần số cá thể di hop và gấp 16 lần số ca thể lăn ,số cá thể có kieu gen di hop trong quan the là :
A, 36
B. 144
C, 18
D, 72

mot quần the loài cp1 thành phần kiểu gen ban đầu 0,3AA:0,45Aa:0,25aa
nếu đào thai hết nhóm ca thế có kiu gen aa, thì qua giao phoi ngau nhien, ở thế hệ sau ,những cá thể có kiêu gen này , xuất hien trở lại với tỉ le bao nhiều

A. 0,09
B. 0,3
C.0,16
D.0,4

trên một quần đảo ở 1 loài con trùng cánh cứng ,gen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so voi a quy định khong cánh ,kieu gen Aa quy định cánh ngắn .một quần thể của loài này lúc mới sinh có thành phần kieu gen là : 0,25AA:0,6Aa:0,15aa, khi vua moi truong thành các cá thể có cánh dài khong chịu nổi gió mạng bị cuốn ra biển .tính theo ló thuyết thành phần kieu gen cùa quần thề mới sinh ờ thế hệ tiep theo là :
A. 0,64AA:0,32Aa:0,04aa
B. 0,16AA:0,48Aa:0,36aa
C. 0,3025AA:0,495Aa:0,2025aa
D. 0,2AA:0,4Aa:0,4aa

ở cừu ,gen A quy định long dài trội hoàn toan so voi a quy định long ngan ,quẩn thể ban đầu có thành phan kieu gen , 0,4AA: 0,4Aa:0,2 aa
vì nhu cầu lấy lông nên người ta loại giết thịt cừu lông trắng ,qua ngẫu phối,thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau duoc dự đoán là:
A. 0,5625AA:0,375Aa:0,0625aa
B.0,64AA:0,32Aa:0,04aa
C. 0,625AA:0,25Aa:0,125aa
D, 0,36AA:0,48Aa:0,16aa
Sao đang lông dài, lông ngắn lại chuyển qua lông trắng vậy
 
L

lucky_star93

1. Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,6 A A+ 0,4Aa=1. tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ sau khi tự phối là
A. 0,7AA:0,2Aa:0,1aa
B. 0,25AA:0,5Aa: 0,25aa
C.0,64AA:0,32Aa:0,04aa
D. 0,6AA: 0,4Aa
ak, câu 1 này , có ,D đều đạt cân =di truyền , mà vì nếu tính theo tần số alen thì C đúng ;))

còn bài 2
2/một quần thể ở thế hệ F1 có cấu trúc di truyền là 0,36AA:0,48Aa:0,16aa.khi cho tự phối bắt buộc ,cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 dự đoán là :
A.0,57AA:0,06Aa:0,37aa
B,0,36AA:048Aa:0,16aa
C.0,48AA:0,24Aa:0,28aa
D. o,54AA:0,12Aa:0,34aa
mình cũng tính tần số alen ,mình thấy câu C, D tần số alen đều khong đồi ,nhưng sao lại chon D


mấy bài còn lại c giúp mình giải thích rõ với,thank
 
Last edited by a moderator:
H

huutrang1993

1. Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,6 A A+ 0,4Aa=1. tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ sau khi tự phối là
A. 0,7AA:0,2Aa:0,1aa
B. 0,25AA:0,5Aa: 0,25aa
C.0,64AA:0,32Aa:0,04aa
D. 0,6AA: 0,4Aa
ak, câu 1 này , có ,D đều đạt cân =di truyền , mà vì nếu tính theo tần số alen thì C đúng ;))
Mình nghĩ đề không nói loại bỏ kiểu gen aa nên đáp số phải có gen aa
còn bài 2
2/một quần thể ở thế hệ F1 có cấu trúc di truyền là 0,36AA:0,48Aa:0,16aa.khi cho tự phối bắt buộc ,cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 dự đoán là :
A.0,57AA:0,06Aa:0,37aa
B,0,36AA:048Aa:0,16aa
C.0,48AA:0,24Aa:0,28aa
D. o,54AA:0,12Aa:0,34aa
mình cũng tính tần số alen ,mình thấy câu C, D tần số alen đều khong đồi ,nhưng sao lại chon D
Thế hệ F1 có tỉ lệ Aa là 0,48 nên thế hệ F3 có tỉ lệ Aa là 0,12
tỉ lệ AA=0,36+0,5.(0,48-0,12)=0,54
aa=0,16+0,5(0,48-0,12)=0,34
 
L

lucky_star93

Trích:
Nguyên văn bởi lucky_star93
còn bài 2

Thế hệ F1 có tỉ lệ Aa là 0,48 nên thế hệ F3 có tỉ lệ Aa là 0,12
tỉ lệ AA=0,36+0,5.(0,48-0,12)=0,54
aa=0,16+0,5(0,48-0,12)=0,34
cậu ak , cái màu đỏ mình khong được rõ lắm , kiểu gen di hop sau n thế hệ là (1/2)^n ????
hình như là 0,125 ??

...> khong biết làm sao mà lại ra 0,12 , mình mơ mơ hồ hồ quá =((=((

;)) , lúc nãy khong hiểu , bây giờ thì hiểu rồi , cong thức tren chỉ ap dung khi nao ban đầu la 100% A a thôi , đúng khong??
còn nếu quần thế ban đầu có dạng tren thì se tính phuc tap hơn ,ok
 
Last edited by a moderator:
M

marucohamhoc

hihi, lâu roài ko vào pic này nữa mà vẫn xôm tụ gê, may nhờ các bạn duy trì , hihi, cảm ơn các bạn iu của maruco nhé, hum ny maruco trở lại rùi đây, hihi, tớ có cái đề này các bạn vô thảo luận cùng hen
Môn: SINH HỌC( 90 phút)
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT CHO MỐI CÂU HỎI
Câu 1)
Khẳng định nào sau đậy là ko đúng khi nói về ADN của sinh vật nhân thực?
A. Mâttj độ gen trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực thấp hơn ở sinh vật nhân sơ
B. ADN của sinh vật nhân thực có kích thước lớn hơn ADN của sinh vật nhân sơ
C. ADN của sinh vật nhân thực được nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
D. Mỗi phân tử ADN trong nhân của sinh vật nhân thực chỉ chứa 1 trình tự khởi đầu tái bản
Câu 2)
Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li là
1. quá trình giảm phân diễn ra bình thường
2. alen trội phải lấn át hoàn toàn alen lặn
3, các giao tử phải có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau
4. số lượng cá thể phải đủ lớn
A. chỉ 3
B. Chỉ 1
C. 1,2,3,4
D. 1,2,3
Câu 3)
Không thể dựa vào bản đồ di truyền để xác định:
A. khoẳng cách vật lí( đo bằng đơn vị chiều dài)
B. thứ tự của các gen trên 1 NST
C. tần số hoán vị gen
D. tỉ lệ các nhóm gen liên kết được tạo thành trong giảm phân của 1 cơ thể
Hãy sử dụng dữ liệu dưới đây để chọn phương án đúng cho mỗi câu hỏi từ 4 đến 5
Sự hình thành sắc tố hoa ở 1 loài thực vật như sau: ( hic, sry vì ko vẽ cái sơ đồ ra cho các bạn hiểu được, Maruco diễn tả lại bằng lời nha)
- Gen A điều khiển tổng hợp enzim A xúc tác quá trình biến đổi tiền chất ko màu( màu trắng) thành sắc tố xanh biểu hiện thành hoa màu xanh
- Gen B điều khiển tổng hợp enzim B xúc tác quá trình biến đổi tiền chất ko màu( màu trắng) thành sắc tố đỏ biểu hiện thành hoa màu đỏ
- enzim A có ái lực với cơ chất mạnh hơn enzim B nên khi có mặt enzim A thì enzim B ko biểu hiệdduwwocj chức năng. Các gen lặn a và b đều ko có khả năng tổng hợp enzim. Các cặp alen Aa và Bb nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
Câu 4)
Cây hoa đỏ có KG là:
A. AaBb
B. Aabb hoặc AAbb
C. aaBB hoặc aaBb
D. aabb
Câu 5)
cho cây dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với cây có kiểu gen aaBb. Xác suất xuất hiện cây hoa xanh dị hợp về tất cả các cặp gen ở đời con là:
A. 18,75%
B. 6,25%
C. 25%
D. 56,25%
**********************************còn nữa********************
chúc các bạn thi học kì tốt nha ^^
-
 
Last edited by a moderator:
V

vuletrang

CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT CHO MỐI CÂU HỎI
Câu 1)
Khẳng định nào sau đậy là ko đúng khi nói về ADN của sinh vật nhân thực?
A. Mâttj độ gen trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực thấp hơn ở sinh vật nhân sơ
B. ADN của sinh vật nhân thực có kích thước lớn hơn ADN của sinh vật nhân sơ
C. ADN của sinh vật nhân thực được nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
D. Mỗi phân tử ADN trong nhân của sinh vật nhân thực chỉ chứa 1 trình tự khởi đầu tái bản
Câu 2)
Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li là
1. quá trình giảm phân diễn ra bình thường
2. alen trội phải lấn át hoàn toàn alen lặn
3, các giao tử phải có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau
4. số lượng cá thể phải đủ lớn
A. chỉ 3
B. Chỉ 1
C. 1,2,3,4
D. 1,2,3
Câu 3)
Không thể dựa vào bản đồ di truyền để xác định:
A. khoẳng cách vật lí( đo bằng đơn vị chiều dài)
B. thứ tự của các gen trên 1 NST
C. tần số hoán vị gen
D. tỉ lệ các nhóm gen liên kết được tạo thành trong giảm phân của 1 cơ thể
Hãy sử dụng dữ liệu dưới đây để chọn phương án đúng cho mỗi câu hỏi từ 4 đến 5
Sự hình thành sắc tố hoa ở 1 loài thực vật như sau: ( hic, sry vì ko vẽ cái sơ đồ ra cho các bạn hiểu được, Maruco diễn tả lại bằng lời nha)
- Gen A điều khiển tổng hợp enzim A xúc tác quá trình biến đổi tiền chất ko màu( màu trắng) thành sắc tố xanh biểu hiện thành hoa màu xanh
- Gen B điều khiển tổng hợp enzim B xúc tác quá trình biến đổi tiền chất ko màu( màu trắng) thành sắc tố đỏ biểu hiện thành hoa màu đỏ
- enzim A có ái lực với cơ chất mạnh hơn enzim B nên khi có mặt enzim A thì enzim B ko biểu hiệdduwwocj chức năng. Các gen lặn a và b đều ko có khả năng tổng hợp enzim. Các cặp alen Aa và Bb nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
Câu 4)
Cây hoa đỏ có KG là:
A. AaBb
B. Aabb hoặc AAbb
C. aaBB hoặc aaBb
D. aabb
Câu 5)
cho cây dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với cây có kiểu gen aaBb. Xác suất xuất hiện cây hoa xanh dị hợp về tất cả các cặp gen ở đời con là:
A. 18,75%
B. 6,25%
C. 25%
D. 56,25%
_________________________________________________________

Câu 1:loại b,c vì nó đúng..chọn d
Câu2:1,2,3,4 c
câu 3:d
Câu 4:c....vì đầu bài hỏi hoa đỏ=>ko có mặt alen A...loại a và b...loại lun d vì ko có mặt của alen B
Câu 5:1/4=o,25=25%


__________________________________________________________



hãy sai đi....sai rùi lại đứng dậy=>ta đã thành công
 
A

acsimet_91

1. Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,6 A A+ 0,4Aa=1. tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ sau khi tự phối là
A. 0,7AA:0,2Aa:0,1aa
B. 0,25AA:0,5Aa: 0,25aa
C.0,64AA:0,32Aa:0,04aa
D. 0,6AA: 0,4Aa
Sau mỗi thế hệ tự phối , tỉ lệ tỉ lệ cá thể mang kiểu gen dị hợp giảm một nửa!
Xét các đáp án thì hình như chỉ có ýA thỏa mãn
 
A

acsimet_91

Môn: SINH HỌC( 90 phút)
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT CHO MỐI CÂU HỎI
Câu 2)
Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li là
1. quá trình giảm phân diễn ra bình thường
2. alen trội phải lấn át hoàn toàn alen lặn
3, các giao tử phải có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau
4. số lượng cá thể phải đủ lớn
A. chỉ 3
B. Chỉ 1
C. 1,2,3,4
D. 1,2,3
Câu 3)
Không thể dựa vào bản đồ di truyền để xác định:
A. khoẳng cách vật lí( đo bằng đơn vị chiều dài)
B. thứ tự của các gen trên 1 NST
C. tần số hoán vị gen
D. tỉ lệ các nhóm gen liên kết được tạo thành trong giảm phân của 1 cơ thể
Hãy sử dụng dữ liệu dưới đây để chọn phương án đúng cho mỗi câu hỏi từ 4 đến 5
Sự hình thành sắc tố hoa ở 1 loài thực vật như sau: ( hic, sry vì ko vẽ cái sơ đồ ra cho các bạn hiểu được, Maruco diễn tả lại bằng lời nha)
- Gen A điều khiển tổng hợp enzim A xúc tác quá trình biến đổi tiền chất ko màu( màu trắng) thành sắc tố xanh biểu hiện thành hoa màu xanh
- Gen B điều khiển tổng hợp enzim B xúc tác quá trình biến đổi tiền chất ko màu( màu trắng) thành sắc tố đỏ biểu hiện thành hoa màu đỏ
- enzim A có ái lực với cơ chất mạnh hơn enzim B nên khi có mặt enzim A thì enzim B ko biểu hiệdduwwocj chức năng. Các gen lặn a và b đều ko có khả năng tổng hợp enzim. Các cặp alen Aa và Bb nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
Câu 4)
Cây hoa đỏ có KG là:
A. AaBb
B. Aabb hoặc AAbb
C. aaBB hoặc aaBb
D. aabb
Câu 5)
cho cây dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với cây có kiểu gen aaBb. Xác suất xuất hiện cây hoa xanh dị hợp về tất cả các cặp gen ở đời con là:
A. 18,75%
B. 6,25%
C. 25%
D. 56,25%
-
==========================================================
 
M

marucohamhoc

Hihi, các bạn làm đúng roàì, Maruco đọc lại đáp án nha
1D, 2C, 3A, 4C, 5C
hihi, típ nha, được ko?
Câu 6)
Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với ale a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Các cặp gen này nằm trên cung 1 NST. Cho cây dị hợp AB/ab giao phấn với cậy thân thấp quả dài. Biết tần số hoán vị gen là 6%. Tỉ lệ cây thân cao quả tròn ở đời con là
A. 44%
B. 6%
C. 12%
D. 47%
Câu 7)
Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần. Ở lần nhân đôi thứ nhất, có 1 phân tử Acridin chèm vào 1 mạch khuôn của gen và tồn tại ở đó cho hết lần nhân đôi thứ 3 của gen. Số nucleotit mối trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen này tăng lên so với bình thường là bao nhiều?
A. 8
B. 7
C. 14
D. 15
Câu 8)
Khẳng định nào sau đây ko đúng khi nói về đột biến cấu trúc NST?
A. Đột biến cấu trúc NST làm thay dổi tổ hợp gen trong giao tử, dẫn đến biến đổi kiểu gen và kiểu hình của thể đột biến, có thể gây hại ch cơ thể
B. Đảo đoạn thường ít ảnh hưởng đếnn sức sống của thể đột biến vì vật chất di truyền ko bị mất mát
C. Chuyển đoạn thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản ở sinh vật
D. Hậu quả của đột biến đảo đoạn NST phụ thuộc vào kích thước của đoạn bị đảo. Đoạn bị đảo càng lớn thì hậu quả càng nặng nề
Câu 9)
Một loài có bộ NST 2n= 18, có thể có tối đa bao nhiêu thể một kép trong quần thể?
A. 9
B. 18
C. 36
D. 153
Câu 10)
1 quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ ban đầu là 0,3AA: 0,5Aa: 0,2aa> sau 10 thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ KG dị hợp trong quần thể là
A. 1/( 2^ 10)
B. 1/( 2^ 11)
C. 0.5/ ( 2^11)
D. ( 1-0,5/ 2^10)
 
A

acsimet_91

Câu 6)
Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với ale a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Các cặp gen này nằm trên cung 1 NST. Cho cây dị hợp AB/ab giao phấn với cậy thân thấp quả dài. Biết tần số hoán vị gen là 6%. Tỉ lệ cây thân cao quả tròn ở đời con là
A. 44%
B. 6%
C. 12%
D. 47%
Câu 7)
Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần. Ở lần nhân đôi thứ nhất, có 1 phân tử Acridin chèm vào 1 mạch khuôn của gen và tồn tại ở đó cho hết lần nhân đôi thứ 3 của gen. Số nucleotit mối trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen này tăng lên so với bình thường là bao nhiều?
A. 8
B. 7
C. 14
D. 15
Câu 8)
Khẳng định nào sau đây ko đúng khi nói về đột biến cấu trúc NST?
A. Đột biến cấu trúc NST làm thay dổi tổ hợp gen trong giao tử, dẫn đến biến đổi kiểu gen và kiểu hình của thể đột biến, có thể gây hại ch cơ thể
B. Đảo đoạn thường ít ảnh hưởng đếnn sức sống của thể đột biến vì vật chất di truyền ko bị mất mát
C. Chuyển đoạn thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản ở sinh vật
D. Hậu quả của đột biến đảo đoạn NST phụ thuộc vào kích thước của đoạn bị đảo. Đoạn bị đảo càng lớn thì hậu quả càng nặng nề
Câu 9)
Một loài có bộ NST 2n= 18, có thể có tối đa bao nhiêu thể một kép trong quần thể?
A. 9
B. 18
C. 36
D. 153
Câu 10)
1 quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ ban đầu là 0,3AA: 0,5Aa: 0,2aa> sau 10 thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ KG dị hợp trong quần thể là
A. 1/( 2^ 10)
B. 1/( 2^ 11)
C. 0.5/ ( 2^11)
D. ( 1-0,5/ 2^10)
===========================================================
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom