

1 . Cho 9,6g hh A gồm Fe vá Fe2O3 t/d với CuSO4 dư cho pư hoàn toàn . Lọc chất rắn còn lại , cho chất rắn pư với H2SO4 dư , sau pư còn 6,4g chất rắn ko tan
a: Viết PT pư
b : Tính thành phần còn lại của hh A
2 : Hòa tan hoàn toàn 3,34 g hh 2 muối cacbonat kim loại hóa trị II và hóa trị III bằng dd HCl dư ta đc dd A và 0,896 l khí ( đktc ) . Tính khối lượng muối có trong dd A
3 : Khử m gam hh X gồm các oxit CuO,FeO,Fe2O3 vá Fe3O4 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu đc 40 g chất rắn Y và 13,2 g khí CO2 . Tính giá trị của m
4: Cho 3,78 g bột Nhôm pư vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y giảm 4,06 g so với dd XCl3 . Tìm CT của muối XCl3
a: Viết PT pư
b : Tính thành phần còn lại của hh A
2 : Hòa tan hoàn toàn 3,34 g hh 2 muối cacbonat kim loại hóa trị II và hóa trị III bằng dd HCl dư ta đc dd A và 0,896 l khí ( đktc ) . Tính khối lượng muối có trong dd A
3 : Khử m gam hh X gồm các oxit CuO,FeO,Fe2O3 vá Fe3O4 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu đc 40 g chất rắn Y và 13,2 g khí CO2 . Tính giá trị của m
4: Cho 3,78 g bột Nhôm pư vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y giảm 4,06 g so với dd XCl3 . Tìm CT của muối XCl3