Ngữ Pháp : Các chuyên đề và bài tập tổng hợp về ngữ pháp

Z

zainhangheo_pro

Chọn A, AN hay THE

1. This is ...beautiful painting. Does ...artist live near here?

a : the - an
b : the - the
c : a - an
d : a - the

2. I bought ..... new toothbrush his morning and I can't find it. I'm sure I put it in ..... bathroom.

a : the - the
b : the - a
c : a - the
d : a - a

3. Can you get ..... fresh cream cake when you go out? ...... shop on ..... corner usually sells it.

a : a - the - a
b : the - the - the
c : the - a - a
d : a - the - the
e : a - a - a

4. It's ..... very nice school and ...... teachers are all very hard-working.

a : a - a
b : the - the
c : a - the
d : the - a

5. 'Look ! There's ..... cat in .....garden.'
'Yes, it's ...... cat from next door.'

a : the - the - the
b : a - the - a
c : a - the - the
d : the - the - a
e : the - a - the
f : a - a - a

6. There's ....... man at ....... door. He wants to see you.

a : a - a
b : the - the
c : the - a
d : a - the

7. We stayed in ...... very nice hotel. ........ room was comfortable and ...... food was excellent.

a : a - a - a
b : the - the - the
c : a - the - the
d : a - the - a
e : a - a -the

8. I bought ...... new jacket last week but yesterday two of ..... buttons came off. I'm taking it back to ....... shop.

a : a - the - a
b : a - a - a
c : the - the - the
d : a - the - the
e : the - the - a

9. I had ....... bath this morning but ...... water was a bit cold.

a : a - a
b : the - the
c : a - the
d : the - a

10. I was at ...... airport, waiting for ....... friend to arrive.

a : the - the
b : a - a
c : the - a
d : a - the
--> tranh thủ up tí nữa là mất điện ràu :D
 
Z

zainhangheo_pro

QUY TẮC PHÁT ÂM ĐẦU TIÊN

Quy tắc đầu tiên bạn cần nhớ là: CHÚ Ý ĐỌC ÂM CUỐI.

QUY TẮC PHÁT ÂM Thứ hai :

Quy tắc này không kém phần quan trọng: ĐỌC ĐÚNG TRỌNG ÂM TRONG TỪNG TỪ.

Quy tắc này khó làm theo hơn quy tắc ĐỌC ÂM CUỐI vì: trọng âm của từ trong tiếng Anh không phải theo chỉ một vài quy tắc đơn giản (việc thuộc lòng hết những quy tắc này là không thực tế chút nào). Vì vậy, tốt nhất chúng ta phải học trọng âm của từ khi học từ đó. Như vậy, biết một từ tiếng Anh bao gồm nhiều phương diện như sau:

* biết từ loại của nó (danh từ, động từ hay tính từ...),


* biết nghĩa của nó,


* biết cách đặt 1 thí dụ tiêu biểu với từ đó,


* biết cách phát âm từ đó, bao gồm đọc đúng các âm đặc trưng mà tiếng Việt không có, CŨNG NHƯ đọc đúng TRỌNG ÂM.
 
Z

zainhangheo_pro

QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ BA: XỬ LÝ CÁC ÂM KHÓ.

Thế nào là âm khó? Những âm khó là những âm chúng ta thường đọc sai nhất vì chúng không tồn tại trong hệ thống âm từ của tiếng mẹ đẻ chúng ta.

Chúng ta sẽ lần lượt xem xét tất cả các trường hợp khó trong hệ thống âm từ của tiếng Anh trong bài này,



NHÓM ÂM NGUYÊN ÂM:

* /æ/:âm này a không phải a mà e không phải e, nó nằm ở khoảng giữa. Thí dụ: APPLE, FAT, CAT, DAD, MAD, CHAT...


* /i:/ dấu : trong phiên âm quốc tế biểu thị sự kéo dài hơn, nhấn mạnh hơn cho một âm nguyên âm, tư thế môi giãn ra như thể mỉm cười. Thí dụ: EAT, FEED, NEED, CHEAT, MEET, FEET, ...


* /r/: âm r không có gì khó khi nó nằm trước 1 nguyên âm (ví dụ: RED, RUN, WRONG, RIGHT, RIP), nhưng khi nó nằm ở giữa hoặc ở cuối 1 từ thì thật không dễ cho người Việt chúng ta. Thí dụ: TEACHER, DOCTOR, PAPER, DAUGHTER, OR, BORN, CORN, TURN, CONCERN...


NHÓM ÂM PHỤ ÂM:

* Sự kết hợp nhiều phụ âm liền nhau: BL, CR, SPL, THR, CHR, PL, ...Thí dụ: BLUE, GREEN, SPLEEN, SPLASH, FLASH, CRASH, THROW, PLAY, ...Điều này hoàn tòan không tồn tại trong tiếng mẹ đẻ của chúng ta nên hơi khó thực hiện nhưng đây vẫn không phải là thử thách quá khó so với các âm khó khác.


* /ʃ/: âm này rất khó với nhiều người. Các từ thí dụ: SHE, SHINE, SHOW, SHOE, SHIP, SHEEP, SHIT, SHAKE, ...


* /θ/: âm này không khó, nhưng ít ai chịu đọc đúng, có lẽ vì...thấy kỳ kỳ. Lý do là âm này cũng như âm TH trong tiếng Việt (thờ, thà, thì...) nhưng cái đầu lưỡi phải để giữa 2 hàm răng khi phát âm. Thí dụ: THIN, THIGH, THING, THINK, THICK, THEME...


* /ð/: âm này cũng có tình trạng như âm trên, tương tự như âm Đ tiếng Việt nhưng đầu lưỡi phải để giữa 2 hàm răng khi phát âm. Thí dụ: THE, THIS, THAT, THESE, THOSE, THEN


* /ʤ/:âm này rất khó vì rất nhiều người đọc không được. Các bạn cần luyện tập nghe và đọc âm này thật nhiều và kỹ lưỡng cho đến khi thành thạo vì nó là một âm xuất hiện nhiều trong tiếng Anh. Các từ thí dụ: JEANS, CHANGE , GIN, GINGER, JOIN, JEEP, JAM, JUMP, JUST, GIST, ENJOY, JOY, CHALLENGE ....



* /ʒ/: âm này thường bị người học tưởng lầm là âm /z/ (như trong ZOO, ZIP, LAZY, EASY, ZERO, ZEBRA...). Ngay cả khi bạn đọc nhầm âm /ʒ/ thành âm /z/ thì vẫn người nước ngoài vẫn có thể hiểu bạn, nhưng bạn cần cố gắng nghe cho được sự khác nhau giữa /z/ và /ʒ/. Cuối cùng là tiến tới đọc cho được hai âm này để sở hữu được một giọng tiếng Anh hay hơn, chuẩn hơn. Các thí dụ cho âm /ʒ/: MEASURE, VISION, PLEASURE, ASIA, USUAL, LEISURE, DECISION, GARAGE, MASSAGE, REGIME. ..


* /l/: âm này chỉ khó khi nó nằm sau nguyên âm. Thí dụ: OIL, COIL, MEAL, ILL, KILL, STILL, FEEL, KNEEL...Rất nhiều người bỏ qua âm L cuối này và kết quả là cách phát âm của họ KHÓ HIỂU đối với người nước ngoài và nghe có vẻ Việt quá.
 
T

tranthuha93

After reading this topic, the first article is the most useful for me, ^^ :)|-)
check giùm, ngu phần này nhất:cool::cool:
1. This is ...beautiful painting. Does ...artist live near here?

a : the - an
b : the - the
c : a - an
d : a - the

2. I bought ..... new toothbrush his morning and I can't find it. I'm sure I put it in ..... bathroom.

a : the - the
b : the - a
c : a - the
d : a - a

3. Can you get ..... fresh cream cake when you go out? ...... shop on ..... corner usually sells it.

a : a - the - a
b : the - the - the
c : the - a - a
d : a - the - the
e : a - a - a

4. It's ..... very nice school and ...... teachers are all very hard-working.

a : a - a
b : the - the
c : a - the
d : the - a

5. 'Look ! There's ..... cat in .....garden.'
'Yes, it's ...... cat from next door.'

a : the - the - the
b : a - the - a
c : a - the - the
d : the - the - a
e : the - a - the
f : a - a - a

6. There's ....... man at ....... door. He wants to see you.

a : a - a
b : the - the
c : the - a
d : a - the

7. We stayed in ...... very nice hotel. ........ room was comfortable and ...... food was excellent.

a : a - a - a
b : the - the - the
c : a - the - the
d : a - the - a
e : a - a -the

8. I bought ...... new jacket last week but yesterday two of ..... buttons came off. I'm taking it back to ....... shop.

a : a - the - a
b : a - a - a
c : the - the - the
d : a - the - the
e : the - the - a

9. I had ....... bath this morning but ...... water was a bit cold.

a : a - a
b : the - the
c : a - the
d : the - a

10. I was at ...... airport, waiting for ....... friend to arrive.

a : the - the
b : a - a
c : the - a
d : a - the
 
T

tjanshj_babykut3

Lão ơi giảng thêm về phần ngữ pháp nâng cao đi :D phần đó em ngu nhất !!
 
Z

zainhangheo_pro

Đáp án bé Hà up lên đúng ràu đó :D ... Chà chà xem bộ cũng lắm nhân tài nhẩy =))
 
Z

zainhangheo_pro

Phần ngữ pháp nâng cao có rất nhiều kến thức vì thế anh sẽ up dần dần các em chú ý nhé !
 
Z

zainhangheo_pro

Đầu tiên là :
TO HAVE DONE SOMETHING - HÌNH THỨC ĐẶC BIỆT CỦA THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Cấu trúc TO HAVE DONE SOMETHING là dạng INFINITIVE của THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH. Như vậy, cũng giống như THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, cấu trúc TO HAVE DONE SOMETHING dùng để chỉ một hành động đã được hoàn thành và còn ảnh hưởng đến hiện tại hoặc tương lai.

Examples:

- I have recently returned from India. To have seen the Taj Mahal in the early morning sunlight will always be something I shall never forget. (Tôi mới đi Ấn Độ về. Được ngắm đền Taj Mahal trong ánh bình minh là một điều mà tôi sẽ mãi mãi không bao giờ quên) (người nói mới ngắm đền Taj Mahal gần đây và còn bị ấn tượng mạnh)

- He must have been out of his mind to have done something like that. (Lúc đó anh ấy hẳn là phải bị điên nên mới làm chuyện như vậy).

- Dan appears to have lost some weight. Has he been on a diet? (Dan có vẻ như vừa giảm cân chút ít. Dạo gần đây anh ấy có ăn kiêng không?)

* Trong văn nói, người ta thường dùng HAD TO HAVE DONE SOMETHING thay cho MUST HAVE DONE SOMETHING:

- Ta đã biết MUST = HAVE TO. Do đó có thể thay MUST HAVE DONE SOMETHING bằng HAD TO HAVE DONE SOMETHING
 
T

tjanshj_babykut3

àh lão ơi lập luôn cái box nói về từ vựng đi lão :D !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
 
Z

zainhangheo_pro

Khi nhiều tính từ đứng trước một danh từ để miêu tả chi tiết hơn về danh từ đó, chúng ta nên để tính từ nào đứng trước, tính từ nào đứng sau? Bài này sẽ đưa ra câu trả lời cho bạn.

Trong văn viết, việc dùng quá nhiều tính từ đứng trước một danh từ để bổ nghĩa cho nó là không nên và cần hạn chế. Tuy nhiên, có những trường hợp không thể không dùng. Do đó, chúng ta cần biết thứ tự để sắp xếp các tính từ sao cho đúng ngữ pháp tiếng Anh. Sau đây là một số quy tắc cần nhớ:

1. Mạo từ hoặc tính từ sở hữu hoặc tính từ bất định (SOME, ANY, SEVERAL, MUCH, MANY) luôn đi đầu

2. Số thứ tự luôn đi trước số đếm

VD: -THE FIRST THREE ...

* Theo sau những từ trong quy tắc 1 và 2 trên, ta có thứ tự các tính từ còn lại như sau:
Ý KIẾN-> KÍCH THƯỚC->ĐỘ TUỔI ->HÌNH DẠNG->MÀU SẮC ->NGUỒN GỐC ->CHẤT LIỆU ->MỤC ĐÍCH


* Lưuý:

-Ý KIẾN: từ miêu tả tính chất có tính chủ quan, theo ý kiến của người nói: UGLY, BEAUTIFUL, HANDSOME...

- KÍCH THƯỚC: từ miêu tả độ to, nhỏ của đối tượng: SMALL, BIG, HUGE...

- ĐỘ TUỔI: từ miêu tả tinh chất liên quan đến độ tuổi của đối tượng: YOUNG, OLD, NEW...

- HÌNH DẠNG: từ miêu tả hình dạng của đối tượng: ROUND, SQUARE, FLAT, RECTANGULAR...

- MÀU SẮC: từ chỉ màu: WHITE, BLUE, RED, YELLOW, BLACK...

- NGUỒN GỐC: từ chỉ nơi xuất thân của đối tượng, có thể liên quan đến một quốc gia, châu lục hoặc hành tinh hoặc phương hướng: FRENCH, VIETNAMESE, LUNAR, EASTERN, AMERICAN, GREEK...

- CHẤT LIỆU: từ chỉ chất liệu mà đối tượng được làm ra: WOODEN, PAPER, METAL, COTTON...

- MỤC ĐÍCH: từ chỉ mục đích sử dụng của đối tượng: SLEEPING (SLEEPING BAG), ROASTING (ROASTING TIN)...

- Dĩ nhiên, hiếm khi tất cả các loại tính từ như trên xuất hiện cùng lúc cạnh nhau. Ta chỉ cần xác định loại tính từ và cho nó vào trật tự như trên.

- Khi có nhiều tính từ thuộc về Ý KIẾN, tính từ nào ngắn hơn đứng trước, dài hơn đứng sau (A TALL STRAIGHT, DIGNIFIED PERSON)

* Thí dụ:

- A SILLY YOUNG ENGLISH MAN = Một chàng trai trẻ người Anh ngớ ngẩn

- A HUGE ROUND METAL BOWL = Một cái bát kim loại tròn to tướng

- A SMALL RED SLEEPING BAG = Một cái túi ngủ dã ngoại nhỏ màu đỏ.

- OUR FIRST THREE BIG BLUE AMERICAN CARS ARE EXPENSIVE.
 
Z

zainhangheo_pro

Chậc ! làm thế cóa ừ sập tiệm .. mất hek bí quyết àh =)) !!!!!!!!!!!!!!!
 
M

matlanh69

Chọn A, AN hay THE

1. This is ...beautiful painting. Does ...artist live near here?

a : the - an
b : the - the
c : a - an
d : a - the

2. I bought ..... new toothbrush his morning and I can't find it. I'm sure I put it in ..... bathroom.

a : the - the
b : the - a
c : a - the
d : a - a

3. Can you get ..... fresh cream cake when you go out? ...... shop on ..... corner usually sells it.

a : a - the - a
b : the - the - the
c : the - a - a
d : a - the - the
e : a - a - a

4. It's ..... very nice school and ...... teachers are all very hard-working.

a : a - a
b : the - the
c : a - the
d : the - a

5. 'Look ! There's ..... cat in .....garden.'
'Yes, it's ...... cat from next door.'

a : the - the - the
b : a - the - a
c : a - the - the
d : the - the - a
e : the - a - the
f : a - a - a

6. There's ....... man at ....... door. He wants to see you.

a : a - a
b : the - the
c : the - a
d : a - the

7. We stayed in ...... very nice hotel. ........ room was comfortable and ...... food was excellent.

a : a - a - a
b : the - the - the
c : a - the - the
d : a - the - a
e : a - a -the

8. I bought ...... new jacket last week but yesterday two of ..... buttons came off. I'm taking it back to ....... shop.

a : a - the - a
b : a - a - a
c : the - the - the
d : a - the - the
e : the - the - a

9. I had ....... bath this morning but ...... water was a bit cold.

a : a - a
b : the - the
c : a - the
d : the - a

10. I was at ...... airport, waiting for ....... friend to arrive.

a : the - the
b : a - a
c : the - a
d : a - the
--> tranh thủ up tí nữa là mất điện ràu :D
............................................................................................
 
N

nu0cmatsa0baccuc

Lão già kỳ công nhỉ =)) up tiếp đi lão , đừng có mà để dành đó nhá =))
Mà lão cho nhiều bài tập lên xíu đi :D
 
Z

zainhangheo_pro

Trắc nghiệm ngữ pháp cấp độ nâng cao ( ai làm đúng hết được thưởng 1 cái thank =)) ... Nút thank đầu tiên của anh đó = phần thưởng quá lớn =)) )

1. My family _______ thinking of moving to Birmingham.

a : is
b : are
c : Cả hai đáp án đều đúng

2. We watched a _________ on TV last night.

a : war film
b : war's film
c : film of war

3. He was wearing _________ riding boots.

a : red old Spanish leather
b : old leather red Spanish
c : old red Spanish leather
d : Spanish red old leather

4. _______ he gets _________.

a : The richer, the more friends he has
b : Richer, more friends he gets
c : Rich, more he gets friends
d : The richer, the more he has friends

5. It's _______ if you take the train.

a : quicker
b : the quicker
c : quickest
d : the quickest
e : Đáp án 1 và 3 đều đúng

6. He _______ very annoying.

a : 's
b : 's being
c : Cả hai đáp án trên đều đúng

7. That ______ be Roger at the door - it's too early.

a : can't
b : mustn't
c : couldn't
d : Đáp án 1 và 3 đều đúng

8. At last, after three days, they _______ get to the top of the mountain.

a : could
b : managed to
c : succeeded to
d : were able to
e : Đáp án 2 và 4 đều đúng

9. It was crazy to drive like that. You _______ killed some body.

a : may have
b : might have
c : could have
d : can have
e : Đáp án 2 và 3 đều đúng

10. I wonder if John _________ this evening.

a : will phone
b : phones

11. Who ______ you that ring?

a : 's given
b : gave

12. He ________ quite different since he ______ married.

a : is, has got
b : has been, got
c : is, got
d : has been, has got

13. This is the first time I ________ a sports car.

a : 've driven
b : 'm driving
c : drive
d : drove

14. On her birthday _________________.

a : she was given a new car
b : a new car was given to her
c : Cả hai đáp án trên đều đúng

15. We can't use the sports hall yet because it _____________.

a : is still built
b : is still building
c : is still being built
d : still builds

16. I look forward _________ you soon.

a : seeing
b : see
c : to seeing
d : to see

17. If you have trouble going to sleep, try _______ a glass of milk before bedtime.

a : to drink
b : drinking
c : drink

18. This is my friend Joe. I ______ met, have you?

a : don't think you have
b : think you haven't

19. How _____________ !

a : he works hard
b : hard he works

20. Câu nào trong các câu sau KHÔNG được dùng trong văn nói ?

a : Car's sunning badly.
b : Seen Peter?
c : Can't come in here, sorry.
d : Careful what you say.
e : Lost my glasses.
f : Have heard of her

21. Nobody phoned, did _______ ?

a : he
b : she
c : they
d : it
e : he or she
f : anybody

22. If you were ever in trouble, I would give you all the help you ________.

a : will need
b : would need
c : need
d : needed

23. My wife will be upset _________________.

a : if I don't get back tomorrow
b : unless I get back tomorrow.
c : Cả hai đáp án trên đều đúng

24. Tell me at once _______ Margaret arrives.

a : if
b : when
c : in case
d : Đáp án 1 và 2 đều đúng
e : Đáp án 2 và 3 đều đúng

25. It's time you _______ home, but I'd rather you ______ here.

a : go, stay
b : went, stayed
c : go, stayed
d : sent, stay

26. I wish I ______ more time.

a : have
b : would have
c : had
d : will have

27. John Hastings ________________, has just come to live in our street.

a : that I was at school with
b : I was at school with
c : with who I was at school
d : with whom I was at school

28. She keeps tapping her fingers, _______ gets on my nerves.

a : which
b : what
c : that which

29. Can you finish the job ______ Friday?

a : till
b : until
c : by
d : in

30. There's a supermarket ___________ our house.

a : in front of
b : opposite
c : facing
d : Đáp án 1 và 2 đều đúng
e : Đáp án 2 và 3 đều đúng
 
D

duongtieuthien

đề dễ nhưng hok nỡ phá quy tắc của lão già =)) tha cho lão đó hok thèm cái nút thank của lão =)) ..
lão nói sơ qua về dạng này đi : SUBJUNCTIVE
 
Z

zainhangheo_pro

Mèn ơi đừng phá nhá con bé tiểu thiên kia .... lo mà ôn thi đi , năm sau thi IELTS không đuợc trên 7.0 là die với mấy lão đấy =)) IELTS không trên 7.0 thì đừng mơ được vào mem vip nhá !!
lão nói sơ qua về dạng này đi : SUBJUNCTIVE
Cái này để ta nghĩ kĩ chút đã ... xíu nữa post nhé !!
 
T

tranthuha93

chủ yếu kt kiến thức, chứ nút thanks của a, k quan trọng lắm^^ dc cũng dc, k dc cũng trả sao^^:)>-:)>-


1. My family _______ thinking of moving to Birmingham.

a : is
b : are
c : Cả hai đáp án đều đúng

2. We watched a _________ on TV last night.

a : war film

b : war's film
c : film of war

3. He was wearing _________ riding boots.( chiều nay mới copy về cái nì, vào vở xong ^^ chắc k sai )

a : red old Spanish leather
b : old leather red Spanish
c : old red Spanish leather
d : Spanish red old leather

4. _______ he gets _________.

a : The richer, the more friends he has
b : Richer, more friends he gets
c : Rich, more he gets friends
d : The richer, the more he has friends

5. It's _______ if you take the train.

a : quicker
b : the quicker
c : quickest
d : the quickest
e : Đáp án 1 và 3 đều đúng

6. He _______ very annoying.

a : 's
b : 's being
c : Cả hai đáp án trên đều đúng

7. That ______ be Roger at the door - it's too early.

a : can't
b : mustn't
c : couldn't
d : Đáp án 1 và 3 đều đúng

8. At last, after three days, they _______ get to the top of the mountain.

a : could
b : managed to
c : succeeded to
d : were able to
e : Đáp án 2 và 4 đều đúng

9. It was crazy to drive like that. You _______ killed some body.

a : may have
b : might have
c : could have
d : can have
e : Đáp án 2 và 3 đều đúng

10. I wonder if John _________ this evening.

a : will phone
b : phones

11. Who ______ you that ring?

a : 's given
b : gave

12. He ________ quite different since he ______ married.

a : is, has got
b : has been, got
c : is, got
d : has been, has got

13. This is the first time I ________ a sports car.

a : 've driven
b : 'm driving
c : drive
d : drove

14. On her birthday _________________.

a : she was given a new car
b : a new car was given to her
c : Cả hai đáp án trên đều đúng

15. We can't use the sports hall yet because it _____________.

a : is still built
b : is still building
c : is still being built
d : still builds

16. I look forward _________ you soon.

a : seeing
b : see
c : to seeing
d : to see

17. If you have trouble going to sleep, try _______ a glass of milk before bedtime.

a : to drink
b : drinking
c : drink

18. This is my friend Joe. I ______ met, have you?

a : don't think you have
b : think you haven't

19. How _____________ !

a : he works hard
b : hard he works

20. Câu nào trong các câu sau KHÔNG được dùng trong văn nói ?

a : Car's sunning badly.
b : Seen Peter?
c : Can't come in here, sorry.
d : Careful what you say.
e : Lost my glasses.
f : Have heard of her

21. Nobody phoned, did _______ ?

a : he
b : she
c : they
d : it
e : he or she
f : anybody

22. If you were ever in trouble, I would give you all the help you ________.

a : will need
b : would need
c : need
d : needed

23. My wife will be upset _________________.

a : if I don't get back tomorrow
b : unless I get back tomorrow.
c : Cả hai đáp án trên đều đúng

24. Tell me at once _______ Margaret arrives.

a : if
b : when
c : in case
d : Đáp án 1 và 2 đều đúng
e : Đáp án 2 và 3 đều đúng

25. It's time you _______ home, but I'd rather you ______ here.

a : go, stay
b : went, stayed
c : go, stayed
d : sent, stay

26. I wish I ______ more time.

a : have
b : would have
c : had
d : will have

27. John Hastings ________________, has just come to live in our street.

a : that I was at school with
b : I was at school with
c : with who I was at school
d : with whom I was at school

28. She keeps tapping her fingers, _______ gets on my nerves.

a : which
b : what
c : that which

29. Can you finish the job ______ Friday?

a : till
b : until
c : by
d : in

30. There's a supermarket ___________ our house.

a : in front of
b : opposite
c : facing
d : Đáp án 1 và 2 đều đúng
e : Đáp án 2 và 3 đều đúng
 
Z

zainhangheo_pro

=)) bé Hà sai 11 câu : 1 , 5 , 6 , 7 , 9 , 14 , 22 , 23 , 27 , 29 , 30 là những câu làm sai nhé Hà !
 
T

tranthuha93

biết ngay mà, buồn ngủ quá hjx hjx làm lại :)

1. My family _______ thinking of moving to Birmingham.

a : is
b : are
c : Cả hai đáp án đều đúng

câu này sao sai dc, xem lại cái coi



5. It's _______ if you take the train.

a : quicker, h mới để ý nghĩa :(, ẩu đoảng:(
b : the quicker
c : quickest
d : the quickest
e : Đáp án 1 và 3 đều đúng

6. He _______ very annoying.

a : 's
b : 's being
c : Cả hai đáp án trên đều đúng

câu này e thấy k sai mờ;);)

7. That ______ be Roger at the door - it's too early.

a : can't
b : mustn't
c : couldn't
d : Đáp án 1 và 3 đều đúng bn đầu chọn cái này, hjx hjx



9. It was crazy to drive like that. You _______ killed some body.

a : may have
b : might have
c : could have
d : can have
e : Đáp án 2 và 3 đều đúng


14. On her birthday _________________.

a : she was given a new car
b : a new car was given to her
c : Cả hai đáp án trên đều đúng



22. If you were ever in trouble, I would give you all the help you ________.

a : will need
b : would need
c : need
d : needed

23. My wife will be upset _________________.

a : if I don't get back tomorrow
b : unless I get back tomorrow.
c : Cả hai đáp án trên đều đúng, câu này sao sai dc nhỉ?????


27. John Hastings ________________, has just come to live in our street.

a : that I was at school with
b : I was at school with
c : with who I was at school
d : with whom I was at school

28. She keeps tapping her fingers, _______ gets on my nerves.

a : which
b : what chỉ còn cái nì đúng;)
c : that which

29. Can you finish the job ______ Friday?

a : till
b : until
c : by
d : in

30. There's a supermarket ___________ our house.

a : in front of
b : opposite
c : facing
d : Đáp án 1 và 2 đều đúng câu này k hiểu sai chỗ nào|-)|-)
e : Đáp án 2 và 3 đều đúng
 
Z

zainhangheo_pro

=)) Câu 1 đáp án C ; 5 , 6, 22 , 23 , 28 , 30 . Vẫn sai !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
 
Top Bottom