T
thesunshine_after_rain
Mình thấy các bạn có những cách nhấn trọng âm riêng
Mình vừa mới được học về cách xác định trọng âm, chia sẻ với các bạn
Nhấn trọng âm có 10 luật cơ bản:
Mình xin giới thiệu với các bạn một số quy tắc dấu nhấn để các bạn có thể làm tốt bài tập nhấn trọng âm trong các đề thi tiếng anh.( Có thể những thông tin sau các bạn đã biết rồi nhưng hãy ủng hộ mình nghen, bởi vì đây là lần đầu tiên mình viêt bài lên forum này)
10 luật dấu nhấn:
Ví dụ: Study ['stʌdi]
Mình vừa mới được học về cách xác định trọng âm, chia sẻ với các bạn
Nhấn trọng âm có 10 luật cơ bản:
Mình xin giới thiệu với các bạn một số quy tắc dấu nhấn để các bạn có thể làm tốt bài tập nhấn trọng âm trong các đề thi tiếng anh.( Có thể những thông tin sau các bạn đã biết rồi nhưng hãy ủng hộ mình nghen, bởi vì đây là lần đầu tiên mình viêt bài lên forum này)
10 luật dấu nhấn:
- Nhấn vào vần gốc đối với các từ có thêm tiền tố, hậu tố.
+ Teacher [ 'ti: t∫ə]
+ unhappy [ ʌnhappy] - Thường nhấn vào vần đầu đối với danh từ và tính từ 2 hoặc 3 âm tiết.
+ Human
+ Company
+ Lucky
+ Difficult - Thường nhấn vào vần 3 kể từ sau lên với những từ hơn 3 âm tiết
+ International [ intə'næ∫enl ]
+ American [əmerikən]
- Thường nhấn vào vần 2 kể từ sau lên đối với các từ có đuôi:
ion, ian, ic, ive, ial, tal, cient, tient.
+ invention [in'ven∫n]
+ electric [i' lektrik] - Thường nhấn vào vần cuối với những từ có đuôi:
eer, ese, ee, een, oo, oon, ade, ette, ain, naire, self, isque, esque.
+ Career [kə'riə]
+ Chinese [t∫ai'ni:z]
- Thường nhấn vào vần đầu với danh từ có tiền tố tele
+telephone ['telefəun]
- Danh từ ghép thường nhấn vào vần đầu
+ school-boy ['sku:lboy]
- Thường nhấn vào vần đầu đối với động từ 2 âm tiết mà tận cùng bằng các đuôi:
en, er, el, le, ow, ish.
- Thường nhấn vào vần 2 đối với động từ 2 âm tiết mà tận cùng bằng các đuôi:
ade, ide, ode, ude, mit, ect, ent, ceive, duce, form, port, nounce, pose, press, scribe, solve, volve, voke, y.
+ Invade [in'veid]
+ divide [di'vaid]
+ Expect [iks'pekt]
- Không thay đổi dấu nhấn cũ đối với từ có hậu tố sau:
er,ly, ness, ing, less, hood, ship, some, ful, ed, dom.
+ traveler ['trævlə]
+ happily ['hæpili]
Ví dụ: Study ['stʌdi]