Luyện tập và chữa đề danh động từ, V nguyên mẫu

C

cathrinehuynh

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Cô ơi, nhờ cô xem lại giúp em mấy câu trong bài tập tự luyện phần luyện tập và chữa đề của danh động từ và động từ nguyên mẫu:

Câu 1: enjoy+V_ing \Rightarrow đáp án cô là "to be"

Câu 14: expect+ to inf \Rightarrow đáp án cô là "asking", em nghĩ là "to be asked"

Câu 15: finish+ V_ing \Rightarrow đáp án cô là "to cook", em ko hiểu câu này lắm:(

Câu 16: có từ "always" nên theo em nghĩ là remember+ to inf \Rightarrow đáp án cô là "parking"

Câu 18: sau mind+ Ving \Rightarrow đáp án cô là "to be turned on"

Câu 19: em nghĩ là dùng thể bị động chứ \Rightarrow Họ thật may mắn khi được cứu khỏi đám lửa chứ..;)

Câu 20: avoid+ Ving \Rightarrow đáp án cô là "to be caught"

Nhờ cô giải đáp thắc mắc của em, thanks cô!!!
 
M

maxqn

C chụp hình hay post thẳg các câu đó lên đc k? :s
------------------------
 
P

phamthieuquan

Còn câu 17 nữa:
The nurse suggested .... two aspirin (taking/ being taken/ to take/ to be taken)
suggest + gerund = đề nghị ai cùng làm???
 
H

hocmai.tienganh

Hocmai.tienganh chào các em!

Vì nhiều lý do khác nhau nên cô Phương có lẽ sẽ không thể tiếp tục trả lời câu hỏi của các em trên diễn đàn hocmai.vn được nữa. Từ giờ chị sẽ thay cô trả lời các em.

Về những câu có đáp án sai, như ở các topic thắc mắc khác cô Phương đã trả lời, cô cố tình để một số đáp án sai trong phần BTTL để xem các em có phát hiện ra không. Chị đã kiểm tra lại phần này và thấy rằng các em đã phát hiện ra được những "chiếc bẫy" của cô.
Những câu bạn cathrinehuynh chỉ ra đều có đáp án chưa chính xác.
Câu 1. B. being
Câu 14. D. to be asked
Câu 15. A. cooking
Câu 16. C. to park
Câu 18. A. turning on
Câu 19. D. to have been rescued
Câu 20. B. being caught.

Đối với câu 17: Ta có 2 cấu trúc câu với suggest:
- Suggest doing sth:
Ví dụ I suggest him applying for another job.
- Suggest + that + clause (động từ trong mệnh đề với that ở dạng should do hoặc nguyên thể không TO).
Ví dụ I suggest that he (should) apply for another job.

Chúc các em học tốt!
 
Top Bottom