Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Hello, I'm back!!:Rabbit34
Mình đã trở lại với 5 câu trắc nghiệm siu hay hôm nay nhaaa!!

1. When the U.S. and England proclaimed war against Iraq, the anti war protesters all around the world __________ practically all the roads to the famous squares.
A. set up B. took over C. turned over D. blocked off

2. It’s a shame they didn’t pick you, but it doesn’t_________ out the possibility that you might get a job in a different department.
A. cancel B. strike C. rule D. draw

3. British Leyland is aiming to push ________its share of UK car sales to 25% over the next two years.
A. on B. out C. up D. through

4. I don’t think this record will ever ______ .
A. get out B. run off C. catch on D. put down

5. She_______modern art. She visits all the local exhibitions.
A. looks down on B. goes in for

C. fixes up with D. comes up against

Đặc biệt: Vừa rồi bạn @Zelly Nguyễn có đăng một số bài rất hay mình đã giải đáp, các bạn tham khảo nè :MIM16

Phrasal verb

1651496947415.png
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Check the answers !!!

1. When the U.S. and England proclaimed war against Iraq, the anti war protesters all around the world __________ practically all the roads to the famous squares.

A. set up B. took over C. turned over D. blocked off
Đáp án D

Giải thích:
block off (phrV): đặt hàng rào chặn giữa đường không cho lưu thông

Đáp án còn lại:

set up (phrV): tạo dựng lên

take over (phrV): tiếp quản

turn over (phrV): đạt doanh số

Dịch nghĩa: Khi Mĩ và Anh tuyên bố chiến tranh với Iraq, những người phản đối chiến tranh trên toàn thế giới hầu như đã chặn mọi con đường đến các quảng trường nổi tiếng.

2. It’s a shame they didn’t pick you, but it doesn’t_________ out the possibility that you might get a job in a different department.

A. cancel B. strike C. rule D. draw
Đáp án C

Giải thích
: rule out (phrV) = clear = cancel (v): xóa bỏ, hủy bỏ

Dịch nghĩa: Thật tiếc khi họ đã không chọn bạn, nhưng không thể loại bỏ khả năng rằng bạn sẽ kiếm được việc trong một cơ quan khác.

3. British Leyland is aiming to push ________its share of UK car sales to 25% over the next two years.
A. on B. out C. up D. through

Đáp án C

Giải thích:
push up (phrV): thúc đẩy tăng cái gì

Dịch nghĩa: British Leyland đang hướng tới việc tăng doanh số bán xe ở Mỹ lên 25% trong vòng 2 năm tới.
4. I don’t think this record will ever ______ .
A. get out B. run off C. catch on D. put down

Đáp án C
Giải thích:
catch on (phrV): trở nên phổ biến

Đáp án còn lại:

get out (phrV): đi ra khỏi

run off (phrV): chảy ra

put down (phrV): làm bẽ mặt

Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ bản thu âm này nhận được sự quan tâm từ công chúng.

5. She_______modern art. She visits all the local exhibitions.
A. looks down on B. goes in for

C. fixes up with D. comes up against

Đáp án B

Giải thích:
go in for sth (phrV): yêu thích, ưa chuộng cái gì

Đáp án còn lại:

looks down on (phrV): khinh thường

fixes up with (phrV): sửa chữa

comes up against (phrV): đối mặt với

Dịch nghĩa Cô ấy thích nghệ thuật đương đại. Cô ấy đến tham dự tất cả các buổi triển lãm địa phương.
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Have a nice and energetic day !!!
5 câu hôm nay nha mn<333

6. In some parts of the world, the indigenous population has been completely __________ .
A. wiped up B. wiped away C. wiped out D. wiped off

7. It was too late to ________of the contract.
A. back up B. back down C. back out D. back away

8. The diesel engine was named ________ its inventor Rudolf Diesel.
A. after B. for C. to D. following Đáp án A

9. Governments should ________ international laws against terrorism.
A. bring about B. bring in C. bring up D. bring back

10. She had just enough time to _________ the report before the meeting.
A. get through B. turn round C. dip into D. go into Đáp án C
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Check lẹ ! Check lẹ nào !!
6. In some parts of the world, the indigenous population has been completely __________ .
A. wiped up B. wiped away C. wiped out D. wiped off
Đáp án C

Giải thích:
wipe sth out (phrV): diệt trừ, loại bỏ hoàn toàn cái gì

Đáp án còn lại:

wipe up (phrV): lau sạch, chùi sạch

wipe away (phrV): tẩy, lau sạch

wipe off (phrV): lau đi, tẩy đi

Dịch nghĩa: Ở một vài nơi trên thế giới, những bộ lạc bản địa đã bị loại bỏ hoàn toàn.

7. It was too late to ________of the contract.
A. back up B. back down C. back out D. back away
Đáp án C

Giải thích:
back out of sth (phrV): rút khỏi cái gì

Đáp án còn lại:

back up (phrV): ủng hộ

back down (phrV): từ bỏ, chùn lại

back away (phrV): rút về

Dịch nghĩa: Đã quá muộn để rút khỏi hợp đồng này.

8. The diesel engine was named ________ its inventor Rudolf Diesel.

A. after B. for C. to D. following
Đáp án A

Giải thích:
be named after sb (phrV): được đặt tên theo ai

Dịch nghĩa: Động cơ chạy bằng dầu diesel đã được đặt tên theo người chế tạo ra nó là Rudolf Diesel.

9. Governments should ________ international laws against terrorism.

A. bring about B. bring in C. bring up D. bring back
Đáp án B

Giải thích: bring in a law (phrV): đưa vào một đạo luật

Đáp án còn lại:

bring about (phrV): gây ra

bring up (phrV): nuôi lớn

bring back (phrV): mang lại

Dịch nghĩa: Chính phủ nên đưa ra đạo luật quốc tế nhằm chống lại khủng bố.

10. She had just enough time to _________ the report before the meeting.

A. get through B. turn round C. dip into D. go into
Đáp án C

Giải thích:
dip into sth (phrV): đọc lướt

Dịch nghĩa: Cô ấy chỉ có vừa đủ thời gian để xem qua bản báo cáo trước buổi họp.
Đáp án còn lại:

get through (phrV): vượt qua

turn round (phrV): quay lại

go into (phrV): yêu thích
Hôm nay lướt facebook gặp ngay bài của thầy Chí Châu hơi bị hay luôn :)))
1651498468679.png
1651498490179.png
1651498509553.png
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Hola!!
5 câu hôm nay nè!!
1. More people in cities should _________ cycling instead of using cars.
A. rely on B. take up C. set up D. get round to
2. Unless we _________ the problem, many animals could become extinct.
A. faced up to B. looked up to
C. turned up to D. got up to
3. Everyone knows about pollution problems, but not many people have __________ any solutions.
A. thought over B. got round to
C. looked into D. come up with
4. For me, the film didn’t ________ all the enthusiastic publicity it received.
A. come up B. live up to C. turn up to D. live up.
5. After traveling all day, he was completely _________ .
A. done in B. done up C. broken down D. used up
Chia sẻ sự mlem này đến cho mn <33
 
  • Love
Reactions: Ninh Hinh_0707

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
1. More people in cities should _________ cycling instead of using cars.
A. rely on B. take up C. set up D. get round to Đáp án B
Giải thích: take up (phrV): bắt đầu sở thích
Đáp án còn lại:
rely on (phrV): dựa vào
set up (phrV): thành lập, thiết lập
get round to (phrV): tán tỉnh ai
Dịch nghĩa: Nhiều người ở thành phố bắt đẩu thích việc đạp xe hơn là lái ô tô.
2. Unless we _________ the problem, many animals could become extinct.
A. faced up to B. looked up to
C. turned up to D. got up to
Đáp án A
Giải thích:
face up to (phrV): đối mặt với, đương đầu
Đáp án còn lại:
look up to (phrV): kính trọng
turn up (phrV): xuất hiện
get up (phrV): thức dậy
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta không đối mặt với vấn đề này, nhiều loài động vật có thể bị tuyệt chủng.
3. Everyone knows about pollution problems, but not many people have __________ any solutions.
A. thought over B. got round to
C. looked into D. come up with
Đáp án D
Giải thích:
come up with (phrV): nảy ra, nghĩ ra
Đáp án còn lại:
think over (phrV): suy nghĩ, cân nhắc
get round to (phrV): lừa phỉnh, tán tỉnh
look into (phrV): xem xét kỹ, nghiên cứu kỹ
Dịch nghĩa Mọi người đều biết về những vấn đề ô nhiễm nhưng không phải ai cũng có thể đưa ra giải pháp.
4. For me, the film didn’t ________ all the enthusiastic publicity it received.
A. come up B. live up to C. turn up to D. live up
Đáp án B
Giải thích:
live up to (phrV): tốt như mong đợi
Đáp án còn lại:
come up (phrV): đạt tới, được đặt ra
turn up (phrV): xuất hiện
Dịch nghĩa: Đối với tôi, bộ phim không đáng nhận được sự quan tâm của công chúng.

5. After travelling all day, he was completely _________ .
A. done in B. done up C. broken down D. used up
Đáp án A
Giải thích:
do sb in (phrV): giết ai, làm ai kiệt sức
Bài hôm nay có một vài câu về vấn đề môi trường- Vấn đề các bạn trẻ ngày nay cần thiết phải quan tâm đến.
List một số việc bạn có thể làm để Save our world dưới bài này nha ( recommend in English)
Mình trước nè:
-Recently, I have learned to sort waste and reduced plastic bags i use ( Gần đây thì mình học cách phân loại rác và giảm thiểu lại số lượng bao nylong nè)
How about uu?
1651998181591.png
(nguồn: Save our seas)
 
Last edited:

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Gẹt gô!Gẹt gô!! Xơi luôn mấy bài này đi mn oiii!!
:Tonton7
6. There’s no need to throw that shirt away. It can easily be _______ .
A. cured B. renewd C. done up D. mended
7. While on holiday Walter and Daisy were caught ________ a military coup.
A. up in B. into C. with D. out of
8. Since no one bought tickets to the disco, we had to call it ______________ .
A. off B. down C. over D. away
9. George decided to _____ from his position as company chairman
A. step aside B. step down C. step back D.step out
10. The police car drove into the car park and _______ sharply.
A. pulled in B. pulled about C. pulled aside D. pulled up
 
  • Love
Reactions: Tống Thiện

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Check the answers!!
6. There’s no need to throw that shirt away. It can easily be _______ .
A. cured B. renewd C. done up D. mended Đáp án D
Giải thích: mend (v): vá, sửa chữa
Đáp án còn lại:
cure (v): chữa trị
renew (v): làm mới
do sth up (phrV): trang hoàng
Dịch nghĩa: Không cần phải vứt chiếc áo đó đi đâu. Nó có thể được vá lại một cách dễ dàng.
7. While on holiday Walter and Daisy were caught ________ a military coup.
A. up in B. into C. with D. out of
Đáp án A
Giải thích:
catch up (phrV): đuổi kịp, bắt gặp
Dịch nghĩa: Walter và Daisy bị bắt trong cuộc đảo chính quân sự khi họ đi nghỉ.
8. Since no one bought tickets to the disco, we had to call it ______________ .
A. off B. down C. over D. away
Đáp án A
Giải thích:
call sth off (phrV): hoãn, hủy cái gì
Đáp án còn lại:
call down (phrV): gọi xuống, xỉ vả
call over (phrV): gọi qua
call away (phrV): gọi đi, mời di
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không tới sàn nhảy do không ai mua vé.
9. George decided to _____ from his position as company chairman
A. step aside B. step down C. step back D.step out
Đáp án B
Giải thích:
step down (phrV): rút lui
Đáp án còn lại:
step aside (phrV): bước sang bên
step back (phrV): lùi bước
step out (phrV): bước ra ngoài
Dịch nghĩa: George quyết định rút khỏi vị trí chủ tịch tập đoàn.
10. The police car drove into the car park and _______ sharply.
A. pulled in B. pulled about C. pulled aside D. pulled up
Đáp án D
Giải thích:
pull up (phrV): dừng lại
Đáp án còn lại:
pull in (phrV): kéo về
pull about (phrV): lôi đi kéo lại, giằng co
ull aside (phrV): kéo sang bên
Dịch nghĩa: Xe cảnh sát đi vào khu đỗ xe và đột ngột dừng lại.
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Bài tập 18/5 nha!!
1. I hardly ever see my host friend anymore, we were slowly _____________ a part.
A. wandering B. hovering C. drifting D. roving
2. Teachers aren’t forbidden from giving private lessons to students, but it is ____ upon.
A. scowled B. glowered C. grimaced D. frowned
3. He _______on a serious relationship at a very young age; naturally, it ended in tears.
A. got B. embarked C. climbed D. boarded
4. As soon as my exams are finished, I’m _______ to the seaside to have a holiday. A. taking on B. taking away
C. taking off D. taking over
5. Over the centuries, the feet of many visitors have worn__________ the steps to the castle.
A. out B. through C. down D. in
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
1. I hardly ever see my host friend anymore, we were slowly _____________ a part.
A. wandering B. hovering C. drifting D. roving Đáp án C
Giải thích:
drift apart (phrV): chia ly, không hợp nhau, trôi xa
Đáp án còn lại:
wander (v): đi lang thang
hover (v): lảng vảng, lởn vởn
rove (v): đi rong chơi
Dịch nghĩa: Chúng tôi không còn gặp nhau nữa do không hợp nhau nên chúng tôi đã chia tay.
2. Teachers aren’t forbidden from giving private lessons to students, but it is ____ upon.
A. scowled B. glowered C. grimaced D. frowned
Đáp án D
Giải thích: frown upon/on (phrV): không bằng lòng, không tán thành
Đáp án còn lại:
scowl (v): quắc mắt giận dữ
glower (v): trừng trừng nhìn
grimace (v): nhăn mặt, nhăn nhó
Dịch nghĩa: Giáo viên không bị cấm dạy thêm cho học sinh, nhưng điều này không được tán thành.
3. He _______on a serious relationship at a very young age; naturally, it ended in tears.
A. got B. embarked C. climbed D. boarded
Đáp án B
Giải thích: embark on sth/doing sth (phrV): bắt đầu làm cái gì
Đáp án còn lại:
get on (phrV): tiến triển
climb (v): trèo lên
board (v): lên (tàu)
Dịch nghĩa: Anh ta lao vào một mối quan hệ tình cảm nghiêm túc khi còn rất trẻ rồi tự nhiên mối quan hệ ấy chấm dứt trong nước mắt
4. As soon as my exams are finished, I’m _______ to the seaside to have a holiday
A. taking on B. taking away C. taking off D. taking over
Đáp án C
Giải thích
: take off (phrV): cất cánh, bay đến
Đáp án còn lại:
take on (phrV): đảm nhiệm
take away (phrV): mang đi take over (phrV): chiếm
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đi biển để tận hưởng kì nghỉ ngay khi kỳ thi kết thúc.
5. Over the centuries, the feet of many visitors have worn__________ the steps to the castle.
A. out B. through C. down D. in
Đáp án C
Giải thích:

wear down (phrV): làm giảm, làm yếu đi, làm mòn (thường ở dạng bị động “worn out”)
Đáp án còn lại:
wear out (phrV): lạm dụng/làm mệt lả
Dịch nghĩa: Nhiều thế kỉ trôi qua, những bước chân của du khách đã hình thành con đường dẫn đến tòa lâu đài.
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Bài hôm nay nay mn!!
6. The defenders ______ the enemy until reinforcements arrived.
A. held down B. held out C. held way D. held off
7. I don’t want to sound like I’m_______ the law, but if you don’t keep the noise down you’ll have to leave.
A. putting in B. laying down C. passing D. giving over
8. The painting’s value goes _______ economic measurement; it also has sentimental values.
A. far from B. ahead of C. beyond D. outside
9. I was near Jackie’s house this morning so I dropped __________ for a chat.
A. over B. up C. on D. in
10. The police car drove into the car park and _______ sharply.
A. pulled in B. pulled about C. pulled aside D. pulled up
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Check the answers!!
6. The defenders ______ the enemy until reinforcements arrived.
A. held down B. held out C. held way D. held off
Đáp án D
Giải thích:
hold off (phrV): ngăn lại, cản lại
Đáp án còn lại:
hold down (phrV): vẫn giữ, áp bức
hold out (phrV): chịu đựng, kiên trì
hold way: chặn đường
Dịch nghĩa: Những người lính phòng vệ ngăn cản quân địch cho tới khi quân cứu viện tới.
7. I don’t want to sound like I’m_______ the law, but if you don’t keep the noise down you’ll have to leave.
A. putting in B. laying down C. passing D. giving over
Đáp án B
Giải thích:
lay down the law (phrV): khẳng định người ta phải tuân theo luật
Đáp án còn lại:
put in (phrV): thi hành
pass (v): thông qua (luật)
Dịch nghĩa: Tôi không muốn là người đưa ra luật tuy nhiên bạn sẽ phải rời khỏi đây nếu bạn vẫn cứ tiếp tục làm ổn.
8. The painting’s value goes _______ economic measurement; it also has sentimental values
. A. far from B. ahead of C. beyond D. outside
Đáp án C
Giải thích
: go beyond (phrV): vượt qua, vượt lên
Đáp án còn lại:
go far from: đi xa khỏi
go ahead of (phrV): đứng đầu, đến đầu
go outside: đi ra ngoài
Dịch nghĩa: Bức tranh không những có giá trị về mặt kinh tế mà còn mang cả giá trị tinh thần.
9. I was near Jackie’s house this morning so I dropped __________ for a chat.
A. over B. up C. on D. in
Đáp án D
Giải thích:
drop in (phrV): ghé qua
Dịch nghĩa: Sáng nay, tôi ở gần nhà Jackie vì vậy tôi ghé qua nói chuyện với anh ấy.
10. The police car drove into the car park and _______ sharply.
A. pulled in B. pulled about C. pulled aside D. pulled up
Đáp án D
Giải thích:
pull up (phrV): dừng lại
Đáp án còn lại:
pull in (phrV): kéo về
pull about (phrV): lôi đi kéo lại, giằng co
Pull aside (phrV): kéo sang bên
Dịch nghĩa: Xe cảnh sát đi vào khu đỗ xe và đột ngột dừng lại.
Có bài này bạn @Zelly Nguyễn đăng lên mình đã giải đáp có nhiều cụm rất hay mọi người tham khảo nhé:
1652797587713.png
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Đến nay topic Luyện tập Phrasal verbs đã đồng hành với mọi người được nhiều ngày rồi, những ngày sau minh sẽ tổng hợp lại cho các bạn những từ chúng ta đã học, Hãy cùng điểm lại nhé!!!:Tonton16
Phrasal verbsĐịnh nghĩaVí dụ
Agree with sthđồng ý với một quyết định, đề nghị,hành động nào đóI absolutely agree with everything that has been said.
( Tôi hoàn toàn đồng ý với mọi thứ được đề ra)
Apply forứng tuyển (một cách trang trọng, thường là cho một công việc, hoặc vào một trường đại học)He filled in the necessary forms and apply for the job.
( Anh ấy điền vào những giấy tờ cần thiết và ứng tuyển vào công việc)
back out of sthrút khỏi cái gìIt was too late to back out of the contract.
( Đã quá muộn để rút khỏi hợp đồng này.)
be named after sbđược đặt tên theo aiThe Ho Chi Minh trail was named after Uncle Ho.
( Đường mòn Hồ Chí Minh được đặt theo tên Bác.)
Block offđặt hàng rào chặn giữa đường không cho lưu thôngWhen the U.S. and England proclaimed war against Iraq, the anti-war protesters all around the world blocked off practically all the roads to the famous squares.
(Khi Mĩ và Anh tuyên bố chiến tranh với Iraq, những người phản đối chiến tranh trên toàn thế giới hầu như đã chặn mọi con đường đến các quảng trường nổi tiếng.
)
Break outbùng nổ dịch bệnh, chiến tranh,....The pandemic breaking out made many people unemployed
( Đại dịch bùng nổ khiến nhiều người bị thất nghiệp)
bring in a lawđưa vào một đạo luậtGovernments should bring in international laws against terrorism.
(Chính phủ nên đưa ra đạo luật quốc tế nhằm chống lại khủng bố.)
Call sth offhoãn, hủy cái gìSince no one bought tickets to the disco, we had to call it off.
(Chả ai mua vé tới buổi disco, chúng tôi phải hủy nó)
catch ontrở nên phổ biến. I don’t think this record will ever catch on.
(Tôi không nghĩ bản thu âm này nhận được sự quan tâm từ công chúng.)
Catch up with sbbắt kịp ai đó và phạt ( thường là kẻ phạm tội)If we want to catch up with those robbers, we’d better hurry.
( Nếu muốn bắt kịp lũ cướp, chúng ta tốt hơn hết là hãy nhanh lên)
Come offthành côngIf this plan comes off, I promise you’ll get the credit for it.
( Nếu kế hoạch này mà thành công, tôi đảm bảo anh sẽ có danh vọng, uy tín .)
Come overđến thăm một nơi nào đó, đặc biệt là nhà ai đó, trong một thời gian ngắnDavid always came over to my house after he had done his homework.
( David đã luôn ghé qua nhà tôi sau khi làm xong bài tập)
come up withnảy ra, nghĩ raEveryone knows about pollution problems, but not many people have come up with any solutions.
(Mọi người đều biết về những vấn đề ô nhiễm nhưng không phải ai cũng có thể đưa ra giải pháp.)
Count sb outKhông bao gồm ai đó vào hoạt động gìI won’t be able to go to the party. you’ll have to count me out.
( Tôi không tham thể tham dự buổi tiệc được, cậu đừng tính tôi vào nhé)
:Tonton16
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Típ nè!!!:Tonton7
dip into sthđọc lướtShe had just enough time to dip into the report before the meeting.
(Cô ấy chỉ có vừa đủ thời gian để xem qua bản báo cáo trước buổi họp.)
Do sb ingiết ai, làm ai kiệt sứcAfter travelling all day, he was completely done in.
( Sau khi di chuyển cả ngày, anh ấy hoàn toàn kiệt sức)
Drift apartchia ly, không hợp nhau, trôi xa.I hardly ever see my host friend anymore, we were slowly drifting apart.
( Chúng tôi không còn gặp nhau nữa do không hợp nhau nên chúng tôi đã chia tay
)
Drop inghé thămMy daughter often drops in to see me at least once a week.
( Con gái thường ghé thăm tôi ít nhất một lần một tuần)
embark on sth/doing sthbắt đầu làm cái gìHe embarked on a serious relationship at a very young age; naturally, it ended in tears.
Face up tođối mặt với, đương đầuUnless we faced up to the problem, many animals could become extinct.
( Nếu chúng ta không đối mặt với vấn đề này, nhiều loài động vật có thể bị tuyệt chủng.)
Fall backtụt lại, tụt xuống ( đặc biệt là sau khi tăng lên, tiến lên mạnh)For the first few minutes she was leading the race, then she began to fall back.
( Những phút đầu tiên cô ấy đã dẫn đầu cuộc đưa, sau đó dần tụt lại phía sau.)
Fill in/outđiền ( mẫu đơn,..)If you want to join this club, you must fill in/out this application form.
( Nếu bạn muốn tham gia câu lạc bộ này, bạn phải điền đơn xin ứng tuyển )
Finish offhoàn thành phần cuối của cái gì đóIt took him two hours to finish off the assignment.
( Mất 2 giờ để anh ta hoàn thành phần cuối của công việc)
frown upon/onkhông bằng lòng, không tán thànhTeachers aren’t forbidden from giving private lessons to students, but it is frowned upon.
( Giáo viên không bị cấm dạy thêm cho học sinh, nhưng điều này không được tán thành.)
Get dressed up to the ninesăn mặc trang trọng, quý phái, bảnh baoIt’s a formal occasion so we’ll have to get dressed up to the nines- no jeans and pullovers this time!
(Đây là một dịp trang trọng nên chúng ta sẽ phải ăn mặc quý phái- không có quần jeans hay áo len chui đầu gì lần này.)
Get onđược sử dụng để nói hoặc hỏi về việc ai đó làm tốt như thế nào trong một trường hợp cụ thểHave I told you about how Mary is getting on at college?
( Tôi đã kể cho bà về việc Mary như cá gặp nước mở đại học chưa ấy nhỉ?)
Get overvượt qua nỗi đau (về tinh thần / thể chất) để trở về trạng thái bình thườngThe doctor says I’ll take a long time to get over the shock.
( Bác sỹ bảo rằng tôi cần một khoảng thời gian dài để vượt qua cú shock)
Get through sthđã vượt qua nỗi đau, bệnh tật hoặc một cú shock hay chia tay và trở lại trạng thái bình thường.I don’t think he will ever get through the shock of his father’s death.
( Tôi không nghĩ anh ta có thể vượt qua cú sốc mất cha)
Go back on one's wordkhông giữ lờiI’m very disappointed in you. I didn’t think you were the sort of person who would go back on your word.
( Tôi thực sự rất thất vọng về cậu. Tôi đã không nghĩ rằng cậu là loại người thất hứa như thế)
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Go Go :Tonton24:Tonton24:Tonton24
Go beyondvượt qua, vượt lênThe painting’s value goes beyond economic measurement; it also has sentimental values.
(Bức tranh không những có giá trị về mặt kinh tế mà còn mang cả giá trị tinh thần.)
Go down withMắc bệnhShe shoud have been here but she've gone down with flu.
( Đánh nhẽ ra cô ấy phải ở đây như cô ấy bị cúm mất rồi)
go in for sthyêu thích, ưa chuộng cái gìShe goes in for modern art. She visits all the local exhibitions.
(Cô ấy thích nghệ thuật đương đại. Cô ấy đến tham dự tất cả các buổi triển lãm địa phương.)
Go offrời đi để làm gì đóI went off to get some food ( Tôi rời đi để lấy chút thức ăn)
Go throughđang trải qua và chịu đựng một cái gì đó, thường là một điều không tốtShe's been going through a bad patch recently.
(Cô ấy đang trai qua một quãng thời gian khó khăn dạo gần đây)
Grow uptrưởng thànhStephen always wanted to be an actor when he grew up.
( Stephen đã luôn muón trở thành diễn viên nam khi anh ta lớn lên)
Hold offngăn lại, cản lạiThe defenders held off the enemy until reinforcements arrived.
(Những người lính phòng vệ ngăn cản quân địch cho tới khi quân cứu viện tới)
Hold uptrì hoãn ( quá trình phát triển của cái gì hoặc ai đó)The completion of the tunnel has been held up owing to a strike.
( Việc hoàn thiện đường hầm vẫn bị trì hoãn bởi vì cuộc đình công)
lay down the lawkhẳng định người ta phải tuân theo luậtI don’t want to sound like I’m laying down the law, but if you don’t keep the noise down you’ll have to leave.
(Tôi không muốn là người đưa ra luật tuy nhiên bạn sẽ phải rời khỏi đây nếu bạn vẫn cứ tiếp tục làm ổn.)
learn abouthọc về.They began to learn about nutrition when they were at primary school.
( Họ bắt đầu học về dinh dưỡng khi họ còn học ở trường tiểu học)
Live on sthăn cái gì đó để sốngDo you think it’s possible to live on nothing but fruit and vegetables?
( Bạn có nghĩ có thể sống chỉ nhờ vào hoa quả và rau củ không?)
live up totốt như mong đợiFor me, the film didn’t live up to all the enthusiastic publicity it received.
( Đối với tôi, bộ phim không đáng nhận được sự quan tâm của công chúng.
)
Look afterchăm sóc ai/ cái gìIf you want to have a pet you must be ready to look after it for several years.
( Nếu bạn muốn nuôi thú cưng, bạn phải sănx sàng có trách nhiệm chăm sóc nó lâu dài)
Look down onkhinh thườngHis wife is a terrible snob. She looks down on almost all his friends because they have north country accents.
( Vợ anh ta là một kẻ hợm hĩnh tồi tệ. Cô ta khin thường hầu hết tất cả bạn của anh ta chỉ vì họ có khẩu âm nông thôn miền bắc)
Look out forcố tránh khỏi cái gì đó, thường là điều xấuThe police have warned tourists to look out for pickpockets in the town centre.
( Cảnh sát cảnh báo rằng khách dụ lịch nên cố gắng tránh bọn móc túi trong thị trấn)
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Make outhiểu cái gì-thường dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏiI can't even make out what happened( Tôi chẳng hiểu chuyện gì xảy ra cả)
Pull downPhá hủy hoàn toàn( một tòa nhà, một công trình,..)These old houses are going to pull down be soon.
( Những ngôi nhà sẽ sớm bị phá hủy hoàn toàn)
Pull updừng lạiThe police car drove into the car park and pulled up sharply.
(Xe cảnh sát đi vào khu đỗ xe và đột ngột dừng lại.)
push upthúc đẩy tăng cái gìBritish Leyland is aiming to push up its share of UK car sales to 25% over the next two years.
(British Leyland đang hướng tới việc tăng doanh số bán xe ở Mỹ lên 25% trong vòng 2 năm tới.)
Put offlùi lich, trì hoãnThe meeting had to be put off until a later date.
( Cuộc họp đã phải bị lùi lịch tới ngày sau)
Put upxây dựng một tòa nhà mới nơi từng có một tòa nhà khácThey’ve put up a new tower where that old building used to be.
( Họ xây một tòa tháp mới nơi tòa nhà cũ từng tọa lạc)
rule outxóa bỏ, hủy bỏIt’s a shame they didn’t pick you, but it doesn’t rule out the possibility that you might get a job in a different department.
( Thật tiếc khi họ đã không chọn bạn, nhưng không thể loại bỏ khả năng rằng bạn sẽ kiếm được việc trong một cơ quan khác.
)
Run afterĐuổi theo để bắt aiIt was so scary. The dog kept running after me.( Hú hồn chim én. Con chó cứ đuổi theo tui mãi thôi)
Run out ofHết sạch, hết kiệtHe lost the race because he ran out of petrol on the last lap.
( Anh ấy thua cuộc đua vì hết xăng ở cuối chặng)
Set outbắt đầu làm việc gì đó với mục tiêu rõ ràngWhatever Jean sets out to do, she finishes.
( Bất cứ thứ gì Jean bắt đầu làm , cô ấy đề hoàn thành nó)
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Những từ cúi cùng nà!!!
Set upthành lậpTheir aim is to set up a new political party.
( Mục đích của họ là thành lập một đảng chính trị mới)
Settle downổn định, an cưIt’s high time Bill got a steady job and settled down . He’s almost thirty.
( Đã đến lúc Bill tìm một công việc lâu dài và ổn định cuộc sống. Anh ấy đã gần 30 rồi)
Stand in fortạm thời thay thếCould you possibly stand in for me at the next committee meeting?
( Cậu có thể thay thế tôi tam thời trong buổi họp hội đồng sắp tới được không?)
Stand up to sthỦng hộA washing machine of this type will certainly stand up to normal domestic use.
( Một cái máy giặt kiểu này sẽ hẳn là ủng hộ cho việc sử dụng hàng sản xuất trong nước)
step downrút luiGeorge decided to step down from his position as company chairman.
(George quyết định rút khỏi vị trí chủ tịch tập đoàn)
take offcất cánh, bay đếnAs soon as my exams are finished, I’m taking off to the seaside to have a holiday.
(Tôi sẽ đi biển để tận hưởng kì nghỉ ngay khi kỳ thi kết thúc.)
Take onđảm nhiệmThe doctor advised me not to take on so much work in the future.
( Bác sĩ khuyên tôi không nên đảm nhiệm quá nhiều công việc trong tương lai)
take upbắt đầu một sở thíchMore people in cities should take up cycling instead of using cars.
(Nhiều người ở thành phố bắt đẩu thích việc đạp xe hơn là lái ô tô.)
Turn outhóa ra làAlthough the coach had not thought her a good tennis player at first, she turned out to be a champion.
( Mặc dù ban đầu huấn luyện viên đã không nghĩ cô ấy là một tay chơi tennis giỏi, cô ấy hóa ra lại trở thành nhà vô địch.)
Turn sb/sth downtừ chối ai/ cái gì đó ( thường là một yêu cầu xin việc, một một đề xuất)She applied for training as a pilot, but they turned her down because of her poor eyesight.
( Cô ấy đã ứng tuyển huấn luyện trở thành phi công, nhưng họ đã từ chối bời vì thị lực kém của cô ấy.)
Ward offphòng ngừaGiving up smoking is just one of the ways to ward off heart disease.
( Bỏ thuốc là một trong những cách để phong ngùa bệnh tim mạch)
wear downlàm giảm, làm yếu đi, làm mòn (thường ở dạng bị động “worn out”)Over the centuries, the feet of many visitors have worn out the steps to the castle
wipe sth outdiệt trừ, loại bỏ hoàn toàn cái gìIn some parts of the world, the indigenous population has been completely wiped out.
(Ở một vài nơi trên thế giới, những bộ lạc bản địa đã bị loại bỏ hoàn toàn.)
Wrap it upgói lạiThe butcher cut some steak, wrapped it up and handed it to me.
( Người đò tể cắt vài miếng thịt nướng, gói lại và đưa nó cho tôi.)
Write offHủy bỏ của khoản nợThe bank decided to write off his debt due to his poor situation.
( Ngân hàng đã quyết định hủy bỏ khoản nợ của anh ta bởi vì hoàn cảnh khó khăn của anh)
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Bài tập ngày 6/7/2022
1. Helen has gone out and she will not be___ till midnight.

A. Off B. along C. back D. away

2. They had never come____ such a beautiful little village before.

A. At B. across C. off D. back

3. They’ve____ a new tower where that old building used to be.

A. Put up B. put down C. pushed up D. pushed down

4. We need to go to the market because we have_____ sugar this morning.

A. Shortened of B. come short of C. run out of D. finished off

5. When my tea cup is empty, I fill it____ again if I’m still thirsty.

A. Out B. on C. over D. up
 
  • Like
Reactions: Thảo_UwU

Thảo_UwU

Học sinh chăm học
Thành viên
16 Tháng mười 2021
398
334
76
18
Hà Nội
Bài tập ngày 6/7/2022
1. Helen has gone out and she will not be___ till midnight.

A. Off B. along C. back D. away

2. They had never come____ such a beautiful little village before.

A. At B. across C. off D. back

3. They’ve____ a new tower where that old building used to be.

A. Put up B. put down C. pushed up D. pushed down

4. We need to go to the market because we have_____ sugar this morning.

A. Shortened of B. come short of C. run out of D. finished off

5. When my tea cup is empty, I fill it____ again if I’m still thirsty.

A. Out B. on C. over D. up
Tannie09031. Helen has gone out and she will not be___ till midnight.

A. Off B. along C. back D. away

2. They had never come____ such a beautiful little village before.

A. At B. across C. off D. back

3. They’ve____ a new tower where that old building used to be.

A. Put up B. put down C. pushed up D. pushed down

4. We need to go to the market because we have_____ sugar this morning.

A. Shortened of B. come short of C. run out of D. finished off

5. When my tea cup is empty, I fill it____ again if I’m still thirsty.

A. Out B. on C. over D. up
USEFUL TOPIC AS USUAL !! KEEP IT UP :3 :Rabbit32
 
  • Like
Reactions: S I M O

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Đáp án
1. Helen has gone out and she will not be___ till midnight.

A. Off B. along C. back D. away
be back: trở về

2. They had never come____ such a beautiful little village before.

A. At B. across C. off D. back
come across: tình cờ bắt gặp

3. They’ve____ a new tower where that old building used to be.

A. Put up B. put down C. pushed up D. pushed down
put up: xây dựng

4. We need to go to the market because we have_____ sugar this morning.

A. Shortened of B. come short of C. run out of D. finished off
run out of: hết
5. When my tea cup is empty, I fill it____ again if I’m still thirsty.

A. Out B. on C. over D. up
fill sth up: lấp đầy thứ gì đó
 
  • Love
Reactions: Thảo_UwU
Top Bottom