Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

Di Quân 2k6

Học sinh
Thành viên
25 Tháng bảy 2021
55
40
26
Hà Nội
THPT Đông Anh
6. Their aim is to_______ up a new political party.

A. Strike B. stand C. set D. show

7. There was a big hole in the road which _______ the traffic.

A. Kept down B. held up C. stood back D. sent back

8. There was a big hole in the road which _______ the traffic.

A. Laid out B. run down C. knocked out D. pulled down

9. If you want to join this club, you must_______ this application form.

A. Make up B. write down C. do up D. fill in/ out

10. It’s high time Bill got a steady job and_______ . He’s almost thirty.

A. Settled in B. settled down C. turned in D. turned down
 
  • Love
Reactions: Tannie0903

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Answer check!!
6. Their aim is to_______ up a new political party.

A. Strike B. stand C. set D. Show

Set up: thành lập

7. There was a big hole in the road which _______ the traffic.

A. Kept down B. held up C. stood back D. sent back

Hold up:trì hoãn, đình trệ

8. These old houses are going to_______ be soon.

A. Laid out B. run down C. knocked out D. pulled down

Pull down:
phá hủy hoàn toàn (một toàn nhà,..)

9. If you want to join this club, you must_______ this application form.

A. Make up B. write down C. do up D. fill in/ out

Fill in/out:
điền (mẫu đơn,...)

10. It’s high time Bill got a steady job and_______ . He’s almost thirty.

A. Settled in B. settled down C. turned in D. turned down

Settle down: ổn định
 
Last edited:

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Answer check nào mn!

  • The bank decided to _write____ off his debt due to his poor situation.(hủy bỏ một khoản nợ)
  • I _went___ off to get some food.( rời đi để làm gì đó)
  • It took him two hours to _finish___off the assignment.(hoàn thành phần cuối của cái gì đó)
  • It was so scary. The dog kept _running____ after me.(đuổi theo để bắt ai)
  • I can’t even _make____ out what happened.(hiểu cái gì-thường dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi)
 

Lolita_(✿˵◕ ɜ◕˵)

Học sinh
Thành viên
25 Tháng ba 2022
64
1
61
46
Hà Nội
Answer check nào mn!

  • The bank decided to _write____ off his debt due to his poor situation.(hủy bỏ một khoản nợ)
  • I _went___ off to get some food.( rời đi để làm gì đó)
  • It took him two hours to _finish___off the assignment.(hoàn thành phần cuối của cái gì đó)
  • It was so scary. The dog kept _running____ after me.(đuổi theo để bắt ai)
  • I can’t even _make____ out what happened.(hiểu cái gì-thường dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi)
Trần Ngọc ftuCâu 1 có thể dùng pay off không ạ? Pay off và write off khác nhau như thế nào ạ?
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An

Ninh Hinh_0707

Học sinh
Thành viên
1 Tháng mười 2021
163
150
21
17
Hà Nội
Answer check nào mn!

  • The bank decided to _write____ off his debt due to his poor situation.(hủy bỏ một khoản nợ)
  • I _went___ off to get some food.( rời đi để làm gì đó)
  • It took him two hours to _finish___off the assignment.(hoàn thành phần cuối của cái gì đó)
  • It was so scary. The dog kept _running____ after me.(đuổi theo để bắt ai)
  • I can’t even _make____ out what happened.(hiểu cái gì-thường dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi)
Trần Ngọc ftuCâu 2 dùng set, 3 knock, 4 chase, 5 find được không chị nhỉ:MIM26?
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Câu 2 dùng set, 3 knock, 4 chase, 5 find được không chị nhỉ:MIM26?
Ninh Hinh_0707Câu 2 không thể sùng set off nhé;
-set off: bắt dầu một hành trình dài/ bắt đầu một chuỗi sự kiện
Câu 3: không dùng được knock off nhé:
-knock off sth: dừng làm việc gì đó
-knock sth off: làm việc gì đó nhanh chóng và không mất nhiều công sức (trong câu mất tận 2 tiếng để làm bài tập)
Câu 4: cấu này dùng chase cũng được nha
Câu 5:Find out là tìm thấy cái gì hoặc tìm thêm được thông tin về cái gì, nghĩa khác với make out em nhé.
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Bài tập hôm nay nha mn:Tuzki17

Fill in the bank with suitable phrasal verbs in correct form.

Put down learn about drop in
stand up to put on get dressed up


1. My daughter often _______ to see me at least once a week.

2. They’ve _______ a new tower where that old building used to be.

3.They began to_______ nutrition when they were at primary school.

4. A washing machine of this type will certainly_______ normal domestic use.

5. It’s a formal occasion so we’ll have to ________ to the nines- no jeans and pullovers this time!
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Đáp án nè!
:Tuzki48
1. My daughter often _drops in( ghé thăm)______ to see me at least once a week.

2. They’ve _put up( xây dựng một tòa nhà mới nơi từng có một tòa nhà khác)______ a new tower where that old building used to be.

3.They began to_learn about( học về)______ nutrition when they were at primary school.

4. A washing machine of this type will certainly_stand up to(ủng hộ)______ normal domestic use.

5. It’s a formal occasion so we’ll have to _get dressed up( ăn mặc trang trọng)_______ to the nines- no jeans and pullovers this time!
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Bài tập nè mn!!!
1. The school was closed for a month because of serious_______ of fever.
A. Outcome B. outburst C. outset D. outbreak
2. She should have been here but she’s gone_______ flu.
A. Through with B. down with C. back on D. over to
3. Giving up smoking is just one of the ways to_______ heart disease.
A. Push off B. put off C. ward off D. throw off
4. Could you possibly_______ me at the next committee meeting?
A. Stand in for B. make up for C. fall back on D. keep in with
5. As soon as I let go of the string, _______ the balloon, high into the sky.
A. Came down B. down came C. went up D. up went
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Đáp án nha!!!
1. The school was closed for a month because of serious_______ of fever.
A. Outcome B. outburst C. outset D. Outbreak(bùng nổ dịch bệnh, chiến tranh,...)
2. She should have been here but she’s gone_______ flu.
A. Through with B. down with ( mắc bệnh)C. back on D. over to
3. Giving up smoking is just one of the ways to_______ heart disease.
A. Push off B. put off C. ward off (phòng ngừa) D. throw off
4. Could you possibly_______ me at the next committee meeting?
A. Stand in for (tạm thời thay thế)B. make up for C. fall back on D. keep in with
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Bài tập hôm nay nha mọi người!!:Tuzki17
1. His wife is a terrible snob. She_______ almost all his friends because they have north country accents.
A. Looks up to B. looks forward to C. looks out on D. looks down on
2. If this plan_______ , I promise you’ll get the credit for it.
A. Comes off B. goes over C. brings into D. works out
3. I’m very disappointed in you. I didn’t think you were the sort of person who would go ________ his word.
A. Out on B. back on C. through with D. down with
4. You go on ahead and then I’ll catch_______ you.
A. Along with B. forward to C. up with D. on to
5. Whatever Jean_______ to do, she finishes.
A. Gets on B. sees on C. sets out D. looks for
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Đáp án nha!!
1. His wife is a terrible snob( kẻ hợm hĩnh). She_______ almost all his friends because they have north country accents.
A. Looks up to B. looks forward to C. looks out on D. looks down on(khinh thường)
-> Không nên học theo cô này nha:Rabbit36

2. If this plan_______ , I promise you’ll get the credit for it.
A. Comes off(thành công) B. goes over C. brings into D. works out
3. I’m very disappointed in you. I didn’t think you were the sort of person who would go ________ his word.
A. Out on B. back on(không giữ lời) C. through with D. down with
4. You go on ahead and then I’ll catch_______ you.
A. Along with B. forward to C. up with(bắt kịp) D. on to
5. Whatever Jean_______ to do, she finishes.
A. Gets on B. sees on C. sets out( bắt đầu làm việc gì đó với mục tiêu rõ ràng) D. looks for

Có gì thắc măc mọi người cứ hỏi nha!!:Tonton7
 
  • Love
Reactions: eayee

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Hôm nay sẽ không phải bài tập mà là một small talk nói về kinh nghiệm của bản thân mình khi học phrasal verbs.
Ai cũng biết là phrasal verbs hay idioms là hai dạng kiểu không có công thức nào nhất định cả và cách học phổ biến nhất là ghi nhớ và làm bài tập.

Thực ra thì mình thấy việc ghi nhớ phrasals verbs cũng gống như khi chúng ta học từ vựng, nên ghi chép một cách có tổ chức và cảm thấy phù hợp với bản thân nhất. Và đây là phương pháp của mình:

-Đầu tiên chuẩn bị một cuối sổ riêng ( Cái này thì quá quen thuộc với dân học anh rồi đúng hơm):Tuzki36
-Ghi chép các cụm động từ theo động từ chung để tra cứu dễ dàng hơn.
-Tra từ điển anh-anh để hiểu rõ cách dùng và lưu ý của câu ( mình recommend oxford hoặc cambridge dictionary nha, hai cái này đều dùng onlie được)
-Dịch định nghĩa sang tiếng việt để hiểu rõ hơn.
-Vận dụng vốn từ tiếng việt để tìm được từ tương đồng nhất( cái này thỉnh thoàng tìm không ra thì bạn nên ghi các key words kèm luôn nha)
-Ghi ví dụ: Tốt nhất là bạn nên tự vận dụng và ghi theo ý mình nhưng nếu tìm không ra thì có thể lấy ví dụ trong từ điển luôn.
-Cuối cùng là chăm chỉ làm bài tập để vận dụng thôi :)))).


Note: Không nên tham quá mà chỉ nên học tầm 5 cụm mỗi ngày nha và nên set một buổi ôn tập lại theo tuần và theo tháng.:Tuzki48

Đây là kinh nghiệm mình đúc rút ra từ quá trình học, Nếu bạn nào thắc mắc hoặc có những tips hay ho hãy đừng ngần ngại mà chia sẻ để cùng nhau tiến bộ nhaa:Tuzki9
 
  • Love
Reactions: Di Quân 2k6

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Bài tập hôm nay nè mn!
6. I won’t be able to go to the party. you’ll have to_______ .
A. Count out me B. count me out C. count me in D. count in me
7. Have I told you about how Mary is_______ at college?
A. Getting on B. getting over C. getting round D. getting out
8. David always_______ to my house after he had done his homework.
A. Dropped off B. went on C. came over D. passed away
9. He lost the race because he_______ petrol on the last lap.
A. Got out of B. ran out of C. made out of D. put out of
10. Although the coach had not thought her a good tennis player at first, she_______ to be a champion.
A. Came round B. came out C. turned up D. turned out

Một câu hỏi nhỏ cho mọi người hôm nay : on the last lap là gì nhỉ ??? Đáp án sẽ được bật mí vào ngày mai nha:Tuzki3

Have a nice day <33
 
Last edited:
  • Love
Reactions: Di Quân 2k6

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Đáp án nha mn!! Check lẹ nha!!
6. I won’t be able to go to the party. you’ll have to_______ .
A. Count out me B. count me out C. count me in D. count in me
count me out: không bao gồm ai đó vào hoạt động nào đó
7. Have I told you about how Mary is_______ at college?
A. Getting on B. getting over C. getting round D. getting out
Get on: được sử dụng để nói hoặc hỏi về việc ai đó làm tốt như thế nào trong một trường hợp cụ thể
8. David always_______ to my house after he had done his homework.
A. Dropped off B. went on C. came over D. passed away
Come over: đến thăm một nơi nào đó, đặc biệt là nhà ai đó, trong một thời gian ngắn
9. He lost the race because he_______ petrol on the last lap(trong đoạn cuối của cuộc hànhtrình, chuyến đi,...).
A. Got out of B. ran out of C. made out of D. put out of
Run out of: hết
10. Although the coach had not thought her a good tennis player at first, she_______ to be a champion.
A. Came round B. came out C. turned up D. turned out
Turn out:hóa ra
 
  • Love
Reactions: Di Quân 2k6

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Ngày mới vui vẻ!! 5 câu hôm nay nha mn <33
1.I hardly ever see my host friend anymore, we were slowly _____________ a part.
A. wandering B. hovering C. drifting D. roving
2.Teachers aren’t forbidden from giving private lessons to students, but it is ____ upon.
A. scowled B. glowered C. grimaced D. frowned
3.He _______on a serious relationship at a very young age; naturally, it ended in tears.
A. got B. embarked C. climbed D. boarded
4. As soon as my exams are finished, I’m _______ to the seaside to have a holiday.
A. taking on B. taking away
C. taking off D. taking over
5. Over the centuries, the feet of many visitors have worn__________ the steps to the castle. A. out B. through C. down D. in
 
  • Love
Reactions: Di Quân 2k6

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Đáp án nè mn ơi <333
1.I hardly ever see my host friend anymore, we were slowly _____________ a part. A. wandering B. hovering C. drifting D. roving

Đáp án C

Giải thích:
drift apart (phrV): chia ly, không hợp nhau, trôi xa

Đáp án còn lại:

wander (v): đi lang thang

hover (v): lảng vảng, lởn vởn

rove (v): đi rong chơi

Dịch nghĩa: Chúng tôi không còn gặp nhau nữa do không hợp nhau nên chúng tôi đã chia tay

2.Teachers aren’t forbidden from giving private lessons to students, but it is ____ upon. A. scowled B. glowered C. grimaced D. frowned

Đáp án D

Giải thích:
frown upon/on (phrV): không bằng lòng, không tán thành

Đáp án còn lại:

scowl (v): quắc mắt giận dữ

glower (v): trừng trừng nhìn

grimace (v): nhăn mặt, nhăn nhó

Dịch nghĩa: Giáo viên không bị cấm dạy thêm cho học sinh, nhưng điều này không được tán thành.

3.He _______on a serious relationship at a very young age; naturally, it ended in tears. A. got B. embarked C. climbed D. boarded

Đáp án B

Giải thích:
embark on sth/doing sth (phrV): bắt đầu làm cái gì

Đáp án còn lại:

get on (phrV): tiến triển

climb (v): trèo lên

board (v): lên (tàu)

Dịch nghĩa: Anh ta lao vào một mối quan hệ tình cảm nghiêm túc khi còn rất trẻ rồi tự nhiên mối quan hệ ấy chấm dứt trong nước mắt

4. As soon as my exams are finished, I’m _______ to the seaside to have a holiday. A. taking on B. taking away

C. taking off D. taking over

Đáp án C

Giải thích:
take off (phrV): cất cánh, bay đến

Đáp án còn lại:

take on (phrV): đảm nhiệm

take away (phrV): mang đi take over (phrV): chiếm

Dịch nghĩa: Tôi sẽ đi biển để tận hưởng kì nghỉ ngay khi kỳ thi kết thúc.

5. Over the centuries, the feet of many visitors have worn__________ the steps to the castle. A. out B. through C. down D. in

Đáp án C

Giải thích:
wear down (phrV): làm giảm, làm yếu đi, làm mòn (thường ở dạng bị động “worn out”) Đáp án còn lại:

wear out (phrV): lạm dụng/làm mệt lả

Dịch nghĩa: Nhiều thế kỉ trôi qua, những bước chân của du khách đã hình thành con đường dẫn đến tòa lâu đài.
 
Top Bottom