Sinh 10 (Luyện tập) Giới thiệu chung về thế giới sống

Haanh250123

Cựu TMod Sinh học
Thành viên
6 Tháng ba 2021
387
608
91
Thái Bình
THPT Chuyên Thái Bình
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

:rongcon14
Hihe các bạn học sinh khối 10~ Chắc tầm này trên lớp mọi người đều học xong chương I Sinh học rồi nhỉ? Cùng mình luyện đề trắc nghiệm tí cho dzui nè:Tuzki10


Cứ thử nhaa rồi mình sẽ cung cấp đáp án nè^^. Hi vọng bài viết này sẽ hữu ích!
Và chúc các bạn học tốt:>
Chúc mọi người một ngày khỏe mạnh:>
yeu~
 

Attachments

  • LUYỆN-TẬP_PHẦN-I-_-CÂU-HỎI-TRẮC-NGHIỆM.pdf
    136.2 KB · Đọc: 1
  • Like
Reactions: H.Bừn

H.Bừn

Cựu Mod phụ trách Sinh học
Thành viên
18 Tháng ba 2017
1,218
2,568
419
Gia Lai
:rongcon14
Hihe các bạn học sinh khối 10~ Chắc tầm này trên lớp mọi người đều học xong chương I Sinh học rồi nhỉ? Cùng mình luyện đề trắc nghiệm tí cho dzui nè:Tuzki10


Cứ thử nhaa rồi mình sẽ cung cấp đáp án nè^^. Hi vọng bài viết này sẽ hữu ích!
Và chúc các bạn học tốt:>
Chúc mọi người một ngày khỏe mạnh:>
yeu~

Chà, không có gì luyên tay tốt bằng giải trắc nghiệm, Hà Anh cho anh tham gia ké với nhen, mở hàng luôn nè.

Câu 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?
A. Quần thể B. Quần xã C. Cơ thể D. Hệ sinh thái

Câu 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là:
A. Sinh quyển B. Hệ sinh thái C. Loài D. Hệ cơ quan

Câu 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành:
A. Hệ cơ quan B. Mô C. Cơ thể D. Cơ quan

Câu 4. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên?
A. Quần thể B. Quần xã C. Loài D. Sinh quyển

Câu 5. Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của sự sống vì:
1. Tất cả các loài sinh vật đều có cấu tạo từ tế bào.
2. Mọi hoạt động sống của cơ thể đều diễn ra trong tế bào.
3. Cơ sở sinh sản là sự phân bào.
Phương án đúng là:
A. 1 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 1, 3

Câu 6. Các cá thể cùng loài, sống chung với nhau trong một vùng địa lí nhất định, tạo nên cấp độ
sống nào sau đây?
A. Hệ sinh thái B. Quần thể sinh vật C. Quần xã sinh vật D. Sinh quyển

Câu 7. Một cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây?
1. Là hệ thống mở.
2. Tương tác với môi trường sống.
3. Cấu trúc phù hợp với chức năng sống.
4. Tự điều chỉnh.
5. Không thay đổi.
6. Hoạt động độc lập với xung quanh.
Phương án đúng là:
A. 4, 5, 6 B. 1, 2, 5 C. 5, 6 D. 1, 2, 3, 4

Câu 8. Cho các cấp tổ chức của thế giới sống sau:
1. Cấp hệ sinh thái 2. Cấp tế bào 3. Cấp cơ thể 4. Cấp loài
5. Cấp quần thể 6. Cấp quần xã 7. Cấp sinh quyển
Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự từ tổ chức thấp đến cao?
A. 1-2-3-4-5-6-7 B. 2-3-5-4-6-1-7 C. 2-3-4-5-6-7-1 D. 2-3-5-4-6-7-1

Câu 9. Hệ thống mở là:
A. Trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
B. Cần được môi trường cung cấp năng lượng.
C. Phải bài tiết từ cơ thể ra môi trường những chất không cần thiết.
D. Lấy vật chất từ môi trường đồng hóa các hợp chất đặc trưng cho cơ thể.

Câu 10. Hệ cơ quan của cơ thể đa bào là:
A. Nhiều cơ quan giống nhau cùng đảm nhận một chức năng.
B. Nhiều cơ quan khác nhau có chức năng khác nhau.
C. Nhiều cơ quan giống nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau.
D. Nhiều cơ quan khác nhau, hoạt động phối hợp cùng thực hiện một chức năng.

Còn rất nhiều câu hỏi phía sau, mọi người cùng đóng góp - tham gia thêm nè :>
:Rabbit2
Câu 11. Vào thế kỉ XVIII, Carl Linnaeus đã chia sinh vật thành 2 giới nào?
A. Sinh vật bậc thấp và sinh vật bậc cao. B. Sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
C. Thực vật và động vật. D. Tiến hóa thấp và tiến hóa cao.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của Tảo?
A. Cơ thể đơn bào hay đa bào B. Có chứa sắc tố quang hợp
C. Sống ở môi trường khô hạn D. Có lối sống tự dưỡng
Câu 13. Vi khuẩn được xếp vào giới nào?
A. Khởi sinh B. Động vật C. Nguyên sinh D. Nấm
Câu 14. Giới khởi sinh không có đặc điểm nào?
A. Cơ thể đơn bào B. Sống theo phương thức tự dưỡng.
C. Cơ thể chứa tế bào nhân thực. D. Sống theo phương thức dị dưỡng.
Câu 15. Giới nguyên sinh có những đặc điểm nào?
1. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
2. Tế bào nhân sơ hoặc tế bào nhân thực.
3. Sống theo phương thức dị dưỡng.
4. Sống theo phương thức tự dưỡng.
Phương án đúng là:
A. 1, 3, 4 B. 1, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3
Câu 16. Giới nấm không có đặc điểm nào?
1. Cơ thể đa bào phức tạp.
2. Tế bào nhân sơ.
3. Tế bào nhân thực.
4. Sống theo phương thức tự dưỡng.
5. Sống theo phương thức dị dưỡng.
Phương án đúng là:
A. 2 B. 3, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 5
Câu 17. Giới thực vật có những đặc điểm nào sau đây?
1. Sống theo phương thức dị dưỡng.
2. Cơ thể đa bào phức tạp.
3. Tế bào nhân thực hoặc tế bào nhân sơ.
4. Sống cố định theo phương thức tự dưỡng.
5. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 2, 4
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không thuộc giới động vật?
1. Tế bào nhân sơ.
2. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
3. Sống chuyển động và theo phương thức dị dưỡng.
4. Cơ thể đa bào phức tạp.
Phương án đúng là:
3
A. 1 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2
Câu 19. Đặc điểm chung của trùng roi, amip và vi khuẩn là:
A. Đều thuộc giới động vật B. Đều có cấu tạo đơn bào
C. Đều thuộc giới thực vật D. Đều là những cơ thể đa bào
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhóm động vật nguyên sinh?
A. Không có thành cellulose.
B. Không có lục lạp.
C. Cơ thể đa bào.
D. Sống dị dưỡng, cơ thể vận động bằng lông hoặc roi.
Câu 21. Nấm nhầy có những đặc điểm cơ bản nào?
A. đơn bào, cộng bào; tự dưỡng hoặc dị dưỡng.
B. đa bào, dị dưỡng hoại sinh.
C. đơn bào, cộng bào; tự dưỡng quang hợp.
D. đơn bào, cộng bào; dị dưỡng hoại sinh.
Câu 22. Các nhóm sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh?
1. Nấm nhầy 2. Thực vật nguyên sinh
3. Vi khuẩn lam 4. Vi sinh vật cổ 5. Động vật nguyên sinh
Lựa chọn nào sau đây đúng?
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 1, 2, 5
Câu 23. Trong số các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Nấm là sinh vật thuộc tế bào nhân sơ.
2. Mọi loài nấm đều thuộc cơ thể đa bào dạng sợi.
3. Tùy theo loài, nấm có thể sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng.
4. Nấm sinh sản chủ yếu bằng cách nẩy chồi.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24. Dạng sinh vật nào sau đây không được xếp cùng giới với các dạng sinh vật còn lại?
A. Nấm men B. Nấm mốc C. Nấm nhầy D. Địa y
Câu 25. Đặc điểm về cấu tạo nào sau đây không thuộc giới thực vật?
1. Cơ thể phân hóa thành nhiều mô, nhiều cơ quan.
2. Là những sinh vật nhân thực, đa bào.
3. Lớp ngoài cùng của tế bào là màng nguyên sinh.
4. Tế bào chứa lục lạp và chất diệp lục.
5. Có không bào phát triển.
Đáp án nào sau đây đúng?
A. 3, 5 B. 1, 4 C. 3 D. 2, 3
Câu 26. Giới thực vật có những đặc điểm nào?
1. Tự dưỡng nhờ chứa lục lạp.
2. Thân cành vững chắc nhờ tế bào có mang cellulose.
3. Có thể vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng.
4
4. Sử dụng chất vô cơ, tổng hợp chất hữu cơ.
5. Có đời sống cố định.
Đáp án nào sau đây đúng?
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 5 C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 27. Giới động vật có những đặc điểm nào?
1. Gồm những sinh vật nhân thực hoặc nhân sơ, đơn bào hoặc đa bào.
2. Cơ thể phân hóa thành các mô, cơ quan và các hệ cơ quan.
3. Có hệ cơ quan vận động và hệ thần kinh.
4. Đa phần có khả năng dị dưỡng, một số ít có khả năng tự dưỡng.
Đáp án nào sau đây đúng?
A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3
Câu 28. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống:
A. Một hệ thống mở. B. Có khả năng tự điều chỉnh.
C. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 29. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:
A. Thực vật, nấm, động vật B. Nguyên sinh, khởi sinh, động vật
C. Thực vật, nguyên sinh, khởi sinh D. Nấm, khởi sinh, thực vật
Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 30 đến 32:
Động vật nguyên sinh thuộc giới ..........(I) là những sinh vật .................(II), sống
..............(III).
Câu 30. Số (I) là:
A. Nguyên sinh B. Động vật C. Khởi sinh D. Thực vật
Câu 31. Số (II) là:
A. Đa bào bậc cấp B. Đa bào bậc cao C. Đơn bào D. Đơn bào và đa bào
Câu 32. Số (III) là:
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh bắt buộc D. A và B
Câu 33. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có
xương sống với động vật thuộc các ngành không có xương sống?
A. Vỏ kitin của cơ thể B. Vỏ đá vôi C. Hệ thần kinh D. Cột sống
Câu 34. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây?
A. Trùng roi nguyên thủy B. Vi khuẩn
C. Tảo đa bào D. Nấm
Câu 35. Các ngành thuộc giới thực vật gồm:
A. Tảo, rêu, hạt trần, hạt kín B. Quyết, tảo, hạt trần, hạt kín
C. Tảo, rêu, quyết, cây xanh D. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
Câu 36. Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là
A. Cá thể sinh vật B. Quần thể sinh vật
C. Quần xã sinh vật D. Cá thể và quần thể
5
Câu 37. Giới động vật được chia làm hai nhóm chính nào?
A. Nhóm động vật ở nước và nhóm động vật ở cạn.
B. Nhóm động vật bậc thấp và nhóm động vật bậc cao.
C. Nhóm động vật đơn bào và nhóm động vật bậc cao.
D. Nhóm động vật không xương sống và nhóm động vật có xương sống.
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây ở giới động vật có mà giới thực vật không có?
A. Động vật chứa riboxom có chân còn trong tế bào thực vật thì không có chân.
B. Ở tế bào động vật nhân có vai trò sinh lí trung tâm còn vai trò này ở tế bào giới thực vật do
lục lạp đảm nhận.
C. Tế bào động vật có màng nguyên sinh còn tế bào thực vật chỉ có màng xenlulozo.
D. Giới động vật có cơ quan vận động và hệ thần kinh còn thực vật thì không.
Câu 39. Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn
B. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào
C. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn
D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành
Câu 40. "Đàn Vọoc chà vá chân nâu ở bán đảo Sơn Trà" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới
đây?
A. Quần xã B. Hệ sinh thái C. Quần thể D. Sinh quyển
 
Top Bottom