English Lớp luyện thi vào lớp 10

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Xin chào tất cả các bạn,anh sẽ phụ trách lớp học này nhé
I- Danh sách lớp
1. Nguyễn Phương Hạnh ( Vĩnh Phúc ) @Hạnh Hạnh Alison
2. Đỗ Thuỳ Linh ( Nam Định ) @Một Nửa Của Sự Thật
3. Nguyễn Trần Thành Đạt ( Lâm Đồng ) @Ngọc Đạt
4. Lưu Thị Thanh Trúc ( Hà Nội ) @Nữ Thần Mặt Trăng
5. Nguyễn Như Nam ( Nghệ An ) @ngocsangnam12
6. Nguyễn Tấn Sương ( Phú Yên ) @suongpro2k3
7. Đặng Phương Thanh ( Hà Nội ) @bonechimte@gmail.com ( new )
8. Nguyễn Thị Ngọc Ánh ( Phú Thọ ) @Anhnguyen2572003 2003 ( new)
9. Nguyễn Thị Thảo ( Nghệ An ) @Lý Dịch (new)
10. Dương Hà Bảo Ngọc ( HCM ) @Dương Hà Bảo Ngọc ( new )
11. Phạm Thị Bảo An ( Nghệ An ) @tiểu thiên sứ (new)
12. Mai Thị Phương Linh ( Hải Phòng ) @Nhọ cute ( new )
13. Trần Kim Thi (Đắk Lắk ) @Trần Kim Thi
14. Lê Minh Duyên ( Nghệ An ) @nhokcute1002
15. Trần Lê Quỳnh Anh ( Nghệ An ) @tienganh220403@gmail.com
16. Đỗ Minh Hòa ( Khánh Hòa ) @hoaminzi2701@gmail.com
17. Lê Thuận An ( Hưng Yên ) @Ann Lee
18. Nguyễn Hoàng Minh ( Hà Nội ) @P L A N
19. Nguyễn Nga Hoàng ( Bình Định ) @hoangnga2709
20. Lê Nhật Hiền Nhi ( Nghệ An ) @Hiền Còi
21. Trần Ngọc Anh ( Hà Nam ) @Trần Ngọc Anhh
22. Lí Quí Thục Nhi ( Hà Nội ) @Tề Tịnh Hy.
23. Nguyễn Ngọc Mai ( Hà Nội ) @Kuroko - chan
24. Ngọc Ánh ( Hà Nội ) @Thần Nông
25. Phạm Thúy Hằng ( Hà Nội ) @Phạm Thúy Hằng
II-Nội dung học
+ Ôn luyện kiến thức theo từng chuyên đề ngữ pháp và từ vựng
+ Làm bài tập

+ Giai đề thi thử
III- Lịch học
Thứ 4 và thứ 7 ( từ 17h30 - 22h )
Ghi chú : Không phải các em phải có mặt suốt khung giờ này mà lựa lúc nào thích hợp nhất trong khoảng đó nhé,tương tác chủ yếu vào lúc 19h30-21h30

(Bắt đâu từ tuần sau nhé,tuần này chỉ sinh hoạt một số vấn đề thôi )
 
Last edited:

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
Theo kết quả bình chọn thì Lưu Thị Thanh Trúc ( Hà Nội ) @Nữ Thần Mặt Trăng sẽ làm lớp trưởng nhé
1. Nguyễn Phương Hạnh ( Vĩnh Phúc ) @Hạnh Hạnh Alison
2. Đỗ Thuỳ Linh ( Nam Định ) @Một Nửa Của Sự Thật
3. Nguyễn Trần Thành Đạt ( Lâm Đồng ) @Ngọc Đạt
4. Lưu Thị Thanh Trúc ( Hà Nội ) @Nữ Thần Mặt Trăng
5. Nguyễn Như Nam ( Nghệ An ) @ngocsangnam12
6. Nguyễn Tấn Sương ( Phú Yên ) @suongpro2k3
7. Đặng Phương Thanh ( Hà Nội ) @bonechimte@gmail.com ( new )
8. Nguyễn Thị Ngọc Ánh ( Phú Thọ ) @Anhnguyen252003 ( new)
9. Nguyễn Thị Thảo ( Nghệ An ) @Lý Dịch (new)
10. Dương Hà Bảo Ngọc ( HCM ) @Dương Hà Bảo Ngọc ( new )
11. Phạm Thị Bảo An ( Nghệ An ) @tiểu thiên sứ (new)
12. Mai Thị Phương Linh ( Hải Phòng ) @Nhọ cute ( new )
 

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
Lịch học đổi thành thứ 4 và thứ 7 nhé
1. Nguyễn Phương Hạnh ( Vĩnh Phúc ) @Hạnh Hạnh Alison
2. Đỗ Thuỳ Linh ( Nam Định ) @Một Nửa Của Sự Thật
3. Nguyễn Trần Thành Đạt ( Lâm Đồng ) @Ngọc Đạt
4. Lưu Thị Thanh Trúc ( Hà Nội ) @Nữ Thần Mặt Trăng
5. Nguyễn Như Nam ( Nghệ An ) @ngocsangnam12
6. Nguyễn Tấn Sương ( Phú Yên ) @suongpro2k3
7. Đặng Phương Thanh ( Hà Nội ) @bonechimte@gmail.com ( new )
8. Nguyễn Thị Ngọc Ánh ( Phú Thọ ) @Anhnguyen252003 ( new)
9. Nguyễn Thị Thảo ( Nghệ An ) @Lý Dịch (new)
10. Dương Hà Bảo Ngọc ( HCM ) @Dương Hà Bảo Ngọc ( new )
11. Phạm Thị Bảo An ( Nghệ An ) @tiểu thiên sứ (new)
12. Mai Thị Phương Linh ( Hải Phòng ) @Nhọ cute ( new )
13. Trần Kim Thi (Đắk Lắk ) @Trần Kim Thi
 

suongpro2k3

Học sinh chăm học
Thành viên
17 Tháng bảy 2017
103
56
51
20
Phú Yên
dạ
Lịch học đổi thành thứ 4 và thứ 7 nhé
1. Nguyễn Phương Hạnh ( Vĩnh Phúc ) @Hạnh Hạnh Alison
2. Đỗ Thuỳ Linh ( Nam Định ) @Một Nửa Của Sự Thật
3. Nguyễn Trần Thành Đạt ( Lâm Đồng ) @Ngọc Đạt
4. Lưu Thị Thanh Trúc ( Hà Nội ) @Nữ Thần Mặt Trăng
5. Nguyễn Như Nam ( Nghệ An ) @ngocsangnam12
6. Nguyễn Tấn Sương ( Phú Yên ) @suongpro2k3
7. Đặng Phương Thanh ( Hà Nội ) @bonechimte@gmail.com ( new )
8. Nguyễn Thị Ngọc Ánh ( Phú Thọ ) @Anhnguyen252003 ( new)
9. Nguyễn Thị Thảo ( Nghệ An ) @Lý Dịch (new)
10. Dương Hà Bảo Ngọc ( HCM ) @Dương Hà Bảo Ngọc ( new )
11. Phạm Thị Bảo An ( Nghệ An ) @tiểu thiên sứ (new)
12. Mai Thị Phương Linh ( Hải Phòng ) @Nhọ cute ( new )
13. Trần Kim Thi (Đắk Lắk ) @Trần Kim Thi
 

Anhnguyen2572003

Banned
Banned
25 Tháng chín 2017
299
398
74
20
Phú Thọ
THCS Thanh Thủy
Theo kết quả bình chọn thì Lưu Thị Thanh Trúc ( Hà Nội ) @Nữ Thần Mặt Trăng sẽ làm lớp trưởng nhé
1. Nguyễn Phương Hạnh ( Vĩnh Phúc ) @Hạnh Hạnh Alison
2. Đỗ Thuỳ Linh ( Nam Định ) @Một Nửa Của Sự Thật
3. Nguyễn Trần Thành Đạt ( Lâm Đồng ) @Ngọc Đạt
4. Lưu Thị Thanh Trúc ( Hà Nội ) @Nữ Thần Mặt Trăng
5. Nguyễn Như Nam ( Nghệ An ) @ngocsangnam12
6. Nguyễn Tấn Sương ( Phú Yên ) @suongpro2k3
7. Đặng Phương Thanh ( Hà Nội ) @bonechimte@gmail.com ( new )
8. Nguyễn Thị Ngọc Ánh ( Phú Thọ ) @Anhnguyen252003 ( new)
9. Nguyễn Thị Thảo ( Nghệ An ) @Lý Dịch (new)
10. Dương Hà Bảo Ngọc ( HCM ) @Dương Hà Bảo Ngọc ( new )
11. Phạm Thị Bảo An ( Nghệ An ) @tiểu thiên sứ (new)
12. Mai Thị Phương Linh ( Hải Phòng ) @Nhọ cute ( new )
khi nào bắt đầu ạ
 

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
Lesson 1 : TENSES

Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn tập các thì và vận dụng làm bài tập nhé !
Bài hôm nay : Hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn , hiện tại hoàn thành,quá khứ đơn,quá khứ tiếp diễn
Tụi em học lí thuyết rồi làm bài tập áp dụng của mỗi thì nhé,trước tối thứ 7 a chấm điểm nhé !

I- HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT )
1) Cách thành lập


- Câu khẳng định
S + V(s/es) + O
S + am/is/are + O

- Câu phủ định
S + do/does + not + V- inf + O
S + am/is/are + not + O

- Câu hỏi
Do/Does + S + V-inf + O?
Am/Is/Are + S + O?

2) Cách dùng :

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả

2.1 Một thói quen, một việc hay làm, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên, trong câu thường sử dụng các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, never, day by day, every day/week/month …

Ex: Mary often gets up early in the morning.

2.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lí.

Ex: The sun rises in the east and sets in the west.

2.3 Một hành động trong tương lai được căn cứ vào chương trình, kế hoạch Ex: The last train leaves at 4.45.

3) Chú ý: Khi chủ ngữ là một danh từ số ít ( ngôi thứ 3 số ít) động từ thường trong câu khẳng định được chia bằng cách thêm “s” hoặc “ es” vào sau động từ ấy.

- Hầu hết ta chỉ việc thêm “ s” : sends, invites, knows, reads, writes…

- Thêm “ es” sau một số động từ có tận cùng là: o, x, s, z, sh, ch.

Ex: go – goes, do – does, kiss – kisses, finish – finishes, watch – watches…

- Những động từ có tận cùng là « y » và đi trước nó là một phụ âm ta phải đổi y-i+es :

Ex: carry – carries, copy – copies, study – studies nhưng say – says, play – plays

4) Qui tắc phát âm đuôi “ s” đi sau động từ - áp dụng cho cả trường hợp của danh từ.

- “s” được phát âm là /s/ khi động từ hoặc danh từ đó có tận cùng là các đuôi hoặc phát âm là: “ t, p, k, f, gh, ph –f ” . Ex: gets, stops, makes, cooks, laughs

- “s” được phát âm là /z/ khi nó đứng sau các phụ âm và nguyên âm còn lại trừ các trường hợp ở trên:

Ex: describes, spends, lives, agrees, tries, stays, cries…

- Đuôi “ es” đi sau các động từ hoặc danh từ có tận cùng là: x, s, z, ch, sh sẽ được phát âm là /iz/

Ex: watches, washes, kisses, finishes
Bài tập áp dụng :
1. I rarely ( go)…………..out in the evening, but Mary often ( go)………………out with her friends in the evening.

2. My young brother never ( play)……………….……tennis, but he usually ( watch)…………..……....it on TV.

3. You ( like ) her?- ........................................................? – No, I don’t.

4. It ( often/not/rain)…………………………………….in the dry-season.

5. The sun (rise)……………..in the East and ( set)……………….in the West.

6. The water ( boil)………………………at 100 C.

7. Lan ( brush) ……………………her teeth four times aday so they ( be)…………….very white and beautiful.

8. Susan usually ( get)……………up early in the morrning. She often ( have)……………. breakfast at 6.30 and her work ( start) ……………………at 7.00 and (finish)………………….….at 11.30 a.m.

9. Minh (try/always)……………………………. to finish his homework before going out with his friends.

10. She (usually/not/ finish)…………………………. her homework before going to play tennis.

II- HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ( PRESENT CONTINUOUS )
1) Cách thành lập:


- Câu khẳng định S + am/is/are + V-ing + O

- Câu phủ định S + am/is/are + not + V-ing + O

- Câu hỏi Am/Is/Are + S + V-ing + O?

2) Cách dùng : Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả:

2.1 Một hành động đang diễn ra ở hiện tại ( trong lúc nói) ; sau câu mệnh lệnh, đề nghị. Trong câu thường dùng các trạng từ như: now, right now, at the moment, at present, …

+ When + S + HTĐ, S + HTTD + While + S + HTTD, S + HTTD

+ Look ! , Listen !, Be quite!, …

Ex: What are you doing at the moment? - I’m writing a letter.

Be quiet! My mother is sleeping.

2.2 Một hành động đã lên kế hoạch thực hiện trong tương lai

Ex: What are you doing tonight? - I am going to the cinema with my father.

2.3Một hành động nhất thời không kéo dài lâu, thường dùng với: today, this week, this month, these days, …

Ex: What is your daughter doing these day - She is studying English at the foreign language center.

3) Những động từ không dùng với thì HTTD:

3.1 Động từ chỉ giác quan: hear, see, smell, taste

3.2 Động từ chỉ tình cảm, cảm xúc: love, hate, like, dislike, want, wish

3.3 Động từ chỉ trạng thái, sở hữu: look, seem, appear, have, own, belong to, need,

3.4 Động từ chỉ đồng ý, hiểu biết: agree, understand, remember, know, …

4) Cách thêm đuôi “ ing” sau động từ:

- Tận cùng là “ e ” bỏ “e” + ing: Come – coming; write – writing; …

- Động từ một âm tiết, tân cùng là phụ âm và trước nó là một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm sau đó + ing,

( một số động từ hai âm tiết mà trọng âm rơi vào âm thứ hai cũng vậy): sit – sitting; cut – cutting; swim – swimming;… begin – beginning,… nhưng: grow – growing; fix – fixing;…
Bài tập áp dụng
1. My son ( play)………………………games with his sister on computer, now.

2. The children ( not/sleep)……………………………..in the bedroom at present. They

(watch)………………………TV in the next room.

3. While we ( repair)…………………….. the broken – tables, Long ( read )………………. books in the library.

4. Where is Tom? – He ( sit )……………………………on the chair under the trees overthere.

5. look! The girl ( dance )…………………….and the man ( sing )………………………. Very beautifully.

6. What she ( do ) now? …………………………………………………………………..

- She ( teach ) ………………………………the disabled children how to read and write.

7. What you ( do) now?................................................................?- We ( clean) ………………………the floor.

8. When he ( come)……………….to visit my family, I ( write)……………………a letter for my old classmate.

9. They ( have) …………………………..lunch at a greatest restaurant in Neo town, now.

10. This morning ( be )………………….really wonderful. The Sun ( shine)………………... The birds ( sing)…………………beautifully. I (go)…............................to the shop to buy some flowers to present for my closest friend.

III- THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT ):

1) Cách thành lập:

- Câu khẳng định S + have/has+ V3/ed + O

- Câu phủ định S + have/has + not + V3/ed + O

- Câu hỏi Have/Has + S + V3/ed + O ?

2) Cách dùng :Thì HTHT dùng để diễn tảû:

2.1 Một hành động sảy ra trong quá khứ nhưng không xác định rõ thời điểm.

Ex: Have you had breakfast? – No, I haven’t.

2.2 Một hành động sảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, một hành động bắt đầu trong quá khứ và dừng lại tại lúc nói.

Ex: My friend Nam has lived in HCMC since 1998.

2.3 Một hành động vừa mới sảy ra.

Ex: I have just finished my homework.

2.4 Trong cấu trúc:

Be + the first/second… time + S + have/has + V3/ed

Be + the SS nhất + N + S + have/has + V3/ed

Ex: This is the first time I have been to Paris.

She is the most honest person I have ever met.

3) Các trạng từ thường dùng với thì HTHT:

Just , recently/lately, ever, never, yet, already, several times, since + mốc thời gian/ clause( QKĐ), for + khoảng thời gian, for a long time/for ages, so far, until now/up to now/up to the present; during the last few days/weeks/months/years; all this week/month/year, ….
Bài tập áp dụng

1. I ( not/see)………………………..her since 2002, but I often ( write )……………… to her every weekend.

2. She ( finish) ………………………her report since Monday.

3. It ( not/rain)……………………….here for a long times.

4. They ( not/ go)………………………..to the movies together for ages.

5. Sorry! I (not/ write)……………………..to you for a long times.

6. My mother ( watch )……………………….that film three times,

7. How long have you ( learn )…………………English?

8. This is the worst restaurant they ( eat/ever)………………………

9. That is the first time he ( meet)…………………a beautiful girl such her.

10. He ( work)…………………in this company since he ( leave)……………….high school.

IV- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN ( SIMPLE PAST )

1) Cách thành lập:

- Câu khẳng định

S + V2/ed + O

S + was/were + O

- Câu phủ định

S + did + not + V- inf + O

S + was/were + not + O

- Câu hỏi

Did + S + V- inf + O?

Was/Were + S + O?

2) Cách dùng :

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ. Các trạng từ thường được dùng: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990

- Hành động xen vào của thì QKTD: When + S + V( QKĐ), S + V ( QKTD).

- Hành động sảy ra sau của một hành đông khác ở thì QKHT: S + V( QKĐ), S + V ( QKHT).

Ex: - He was a doctor in this hospital from 1997 to 2005.

- They finished the work two hours ago.

- He bought this villa last month.

3) Cách thêm đuôi “ ed” trong các động từ có qui tắc.

- Động từ tận cùng đã là “e + d”: hope – hoped, arrive – arrived,…

- Động từ tận cùng là “ y” thì “đổi y thành i + ed”: carry – carried,………….

- Động từ một âm tiết tận cùng là một phụ âm và trước nó là một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm ed: stop – stopped, beg – begged,…

4) Cách phát âm đuôi “ ed”:

- /id/: Khi tận cùng của động từ có chứa “ t, d”: want – wanted, decide – decided,…

- /t/ : Khi động từ có tận cùng là: “ k, p, s, gh, ch, sh, f, ce ”: look – looked, stop – stopped,…

- /d/ : Tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại trừ hai trường hợp trên: arrive – arrived,…
Bài tập áp dụng
  1. When I (meet)................... Jane last year, she (be) a student.
  2. They (get).................... married when they (be) in Chicago.
  3. Teacher (recommend)................... that we always do our homework.
  4. Who (write)............... the song ‘How can I live without you’?
  5. She (have)................... a fight with her boyfriend last week.
  6. He (study).................... Spanish when he was at University.
  7. My father (forgot)................... his camera in the company yesterday.
  8. The thieves (steal)..................... the painting in 1998.
  9. Last week, my uncle (drive) ....................me to the school by his new car.
  10. She (not/take)............................. part in the contest three years ago
V- THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS )

1) Cách thành lập:

- Câu khẳng định S + was/were + V-ing + O

- Câu phủ định S + was/were + not + V-ing + O

- Câu hỏi Was/Were + S + V-ing + O?

2) Cách dùng : Thì QKTD dùng để diễn tả:

2.1 Một hành động sảy ra ( và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một thời gian trong quá khứ.

Ex: - She was studying her lesson at 7 last night.

- What were you doing from 3pm to 6pm yesterday?

- I was practising English at that time yesterday.

2.2 Một hành động đang xảy ra (V-ing) ở quá khứ thì có một hành động khác xen vào( V2/ed).

Ex: - He was sleeping when I came.

- While my mother was cooking dinner, the phone rang.

2.3 Hai hành động diễn ra song song trong cùng một lúc trong quá khứ

Ex: While I was doing my homework, my younger brother was playing video games.
Bài tập áp dụng :
1. At this time last year, they (build)................ this house.

2. I (drive)............ my car very fast when you called me.

3. I (chat).............. with my friends while my teacher (teach)........... the lesson yesterday.

4. My father (watch) ...............TV when I got home.

5. At this time yesterday, I (prepare)............... for my son’s birthday party.

6. What you (do).................. at 8 pm yesterday?

7. Where you (go)............... when I saw you last weekend?

8. They (not go).............. to school when I met them yesterday.

9. My mother (not do)............. the housework when my father came home.

10. My sister (read).............. books while my brother (play)....................football yesterday afternoon.


1. Nguyễn Phương Hạnh ( Vĩnh Phúc ) @Hạnh Hạnh Alison
2. Đỗ Thuỳ Linh ( Nam Định ) @Một Nửa Của Sự Thật
3. Nguyễn Trần Thành Đạt ( Lâm Đồng ) @Ngọc Đạt
4. Lưu Thị Thanh Trúc ( Hà Nội ) @Nữ Thần Mặt Trăng
5. Nguyễn Như Nam ( Nghệ An ) @ngocsangnam12
6. Nguyễn Tấn Sương ( Phú Yên ) @suongpro2k3
7. Đặng Phương Thanh ( Hà Nội ) @bonechimte@gmail.com ( new )
8. Nguyễn Thị Ngọc Ánh ( Phú Thọ ) @Anhnguyen2572003 2003 ( new)
9. Nguyễn Thị Thảo ( Nghệ An ) @Lý Dịch (new)
10. Dương Hà Bảo Ngọc ( HCM ) @Dương Hà Bảo Ngọc ( new )
11. Phạm Thị Bảo An ( Nghệ An ) @tiểu thiên sứ (new)
12. Mai Thị Phương Linh ( Hải Phòng ) @Nhọ cute ( new )
13. Trần Kim Thi (Đắk Lắk ) @Trần Kim Thi
 
Top Bottom