Ngoại ngữ [Lớp 9] Lớp học Tiếng Anh

Anhnguyen252003

Học sinh chăm học
Thành viên
10 Tháng sáu 2017
660
794
131
21
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy
Có lẽ lịch học của chúng ta cần phải thay đổi một chút! Một tuần sẽ có 2 buổi (1 buổi dành cho học sinh học sách mới, 1 buổi dành cho học sinh học sách cũ). Tuần này chúng ta đã có buổi thứ 6 là dành cho sách cũ rồi, còn sách mới thì là chủ nhật nhé! Thời gian như thứ 6 nhé! các e đồng ý không?:):)
1. Trần Lê Quỳnh Anh - Nghệ An @tienganh220403@gmail.com
2. Lê Thuận An - Hưng Yên @Ann Lee
3. Mai Thị Phương Linh - Hải Phòng @Nhọ cute
4. Đỗ Thanh Tâm - Hà Nội @Scarlet Rosabella
5. Hồ Châu Thiên Thuận - Vĩnh Long @Thiên Thuận
6. Nguyễn Thị Ngọc Ánh - Phú Thọ @Anhnguyen252003
7. Trương Ngô Huyền Trâm - Hà Tĩnh @Huyentram2619
8. Nguyễn Trần Thành Đạt - Lâm Đồng @Ngọc Đạt
9. Lưu Thị Thanh Trúc - Hà Nội @Nữ Thần Mặt Trăng
10. Đỗ Minh Hòa - Khánh Hòa @hoaminzi2701@gmail.com
11. Lê Thị Minh Duyên - Nghệ An @nhokcute1002
12. Dương Ngọc Mai - Thái Nguyên @maithuy202@gmail.com
13. Đặng Phương Thanh - Hà Nội @bonechimte@gmail.com
14. Nguyễn Như Nam - Nghệ An @ngocsangnam12
15. Nguyễn Tấn Sương - Phú Yên @suongpro2k3
16. Nguyễn Tú Anh - Bắc Ninh @WindyTA
17. Phạm Thúy Hằng - Hà Nội @Phạm Thúy Hằng
18. Phạm Thị Bảo An - Nghệ An @tiểu thiên sứ
19. Nguyễn Thị Thảo - Nghệ An @Lý Dịch
thế nào cũng được...
 

Ann Lee

Cựu Mod Toán
Thành viên
14 Tháng tám 2017
1,782
2,981
459
Hưng Yên
Ex1: Verb form

Yesterday, an Australian friend ...suggested................ (suggest) a tour into "the bush". I .....agreed........... (agree) at once. The first thing I ......noticed....... (notice) when we ...were............. (be) in the bush ....were............. (be) the flies. After a while, I ...remembed................... (remember) the talk I had had in London before I .came............. (come) here. "What's the Australian salute?" I ...asked............ (ask) suddenly, as I waved my right arm to keep the flies away. "That's it!" my friend said as he ..waved............... (wave) back!

Ex2: Writing using the past simple of the verbs

1. I/ go swimming/ yesterday.
=> I went swimming yesterday

2. Mrs. Huong/ wash/ the dishes.
=> Mrs. Huong washed the dishes.

3. We/ not go/ school last week.
=> We didn't go to school lats week.

4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.
=> Lan cooked chicken noodles for dinner.

5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.
=> Nam and I studied hard last weekend.
(sách cũ)

P/s: Em xin lỗi, em nộp bài chậm ạ. Em hứa lần sau sẽ nhanh hơn.
Có lẽ lịch học của chúng ta cần phải thay đổi một chút! Một tuần sẽ có 2 buổi (1 buổi dành cho học sinh học sách mới, 1 buổi dành cho học sinh học sách cũ). Tuần này chúng ta đã có buổi thứ 6 là dành cho sách cũ rồi, còn sách mới thì là chủ nhật nhé! Thời gian như thứ 6 nhé! các e đồng ý không?:):)
1. Trần Lê Quỳnh Anh - Nghệ An @tienganh220403@gmail.com
2. Lê Thuận An - Hưng Yên @Ann Lee
3. Mai Thị Phương Linh - Hải Phòng @Nhọ cute
4. Đỗ Thanh Tâm - Hà Nội @Scarlet Rosabella
5. Hồ Châu Thiên Thuận - Vĩnh Long @Thiên Thuận
6. Nguyễn Thị Ngọc Ánh - Phú Thọ @Anhnguyen252003
7. Trương Ngô Huyền Trâm - Hà Tĩnh @Huyentram2619
8. Nguyễn Trần Thành Đạt - Lâm Đồng @Ngọc Đạt
9. Lưu Thị Thanh Trúc - Hà Nội @Nữ Thần Mặt Trăng
10. Đỗ Minh Hòa - Khánh Hòa @hoaminzi2701@gmail.com
11. Lê Thị Minh Duyên - Nghệ An @nhokcute1002
12. Dương Ngọc Mai - Thái Nguyên @maithuy202@gmail.com
13. Đặng Phương Thanh - Hà Nội @bonechimte@gmail.com
14. Nguyễn Như Nam - Nghệ An @ngocsangnam12
15. Nguyễn Tấn Sương - Phú Yên @suongpro2k3
16. Nguyễn Tú Anh - Bắc Ninh @WindyTA
17. Phạm Thúy Hằng - Hà Nội @Phạm Thúy Hằng
18. Phạm Thị Bảo An - Nghệ An @tiểu thiên sứ
19. Nguyễn Thị Thảo - Nghệ An @Lý Dịch
Học cả 2 thì có được không ạ?
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: Chou Chou

Chou Chou

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT được yêu thích nhất 2017
4 Tháng năm 2017
4,070
4,352
704
23
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy
Vì có thêm cả bài tập phần sách mới nên dưới các bài tập các em ghi rõ là bài tập sách mới hoặc sách cũ nhé! :)
OK, let's start! :);)

UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT
Complex Sentences - Phrasal Verbs (Review)

A. Lí thuyết
I. Complex Sentences

- Có 1 mệnh đề chính (independent clause)1 hay nhiều mệnh đề phụ (dependent clause) (nhưng thường là 1 mệnh đề phụ). Hai mệnh đề thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc.

Example:
  • When I came, they were watching TV.
  • We'll go out if the rain stops.
Một số liên từ phụ thuộc:

After, although, as, as if, as long as, as much as, as soon as, as though

Because, before

Even if, even though, if

In order to, in case, once

Since, so that, that, though

Unless, until, when, whenever, whereas, where, wherever, while

Example:
  1. He always takes time to cover carefully his daughter (independent clause) even though he is extremely busy (dependent clause).
  2. You should think about money saving from now (independent clause) if you want to study abroad (dependent clause).
  3. Even though he is busy (dependent clause), he always takes time to cover carefully his daughter (independent clause).
  4. If you want to study abroad (dependent clause), you should think about money saving from now (independent clause)
*Note:
-
Mệnh đề đi liền với liên từ trong câu phức chính là mệnh đề phụ thuộc (dependent clause).

- Nếu mệnh đề phụ thuộc (dependent clause) nằm phía trước mệnh đề độc lập (independent clause) (ví dụ 3 và 4) thì giữa 2 mệnh đề phải có dấu phẩy. Còn lại thì không (ví dụ 1 và 2).

- Nếu quên dấu phẩy trong trường hợp của 3 và 4 thì sẽ bị mark run-on sentence.

- Còn nếu đặt dấu chấm vào giữa hai mệnh đề (dù trong bất cứ trường hợp nào) thì sẽ bị mark fragment (câu chưa hoàn chỉnh).

Example: Even though he is busy (dependent clause). He always takes time to cover carefully his daughter (independent clause).

II. Phrasal Verbs

- Là kết hợp của một động từ cơ bản đi kèm với một hoặc hai giới từ. Nghĩa của Phrasal Verb rất khó đoán dựa vào nghĩa của động từ và giới từ tạo thành nó.

Example:
  • look after: chăm sóc
  • take after: giống
  • run across: tình cờ gặp
  • get up: thức dậy
  • give up: từ bỏ
B. Bài tập

Ex1: List 10 phrasal verbs you know and write the meaning of it.

Ex2: Rewrite these sentences without changing the word given.

1. It's Daisy's job to look after small children. (Taking)
=>

2. Without Jack's help, I wouldn't have been able to move the table. (If)
=>

3. He is very rich. He isn't happy. (Although)
=>

4. Quite by chance, Tom met Peter at the airport. (ran)
=>

5. The house is very expensive. Nobody can buy it. (so)
=>

HAVE A NICE WEEKEND! :)
1. Trần Lê Quỳnh Anh - Nghệ An @tienganh220403@gmail.com
2. Lê Thuận An - Hưng Yên @Ann Lee
3. Mai Thị Phương Linh - Hải Phòng @Nhọ cute
4. Đỗ Thanh Tâm - Hà Nội @Scarlet Rosabella
5. Hồ Châu Thiên Thuận - Vĩnh Long @Thiên Thuận
6. Nguyễn Thị Ngọc Ánh - Phú Thọ @Anhnguyen252003
7. Trương Ngô Huyền Trâm - Hà Tĩnh @Huyentram2619
8. Nguyễn Trần Thành Đạt - Lâm Đồng @Ngọc Đạt
9. Lưu Thị Thanh Trúc - Hà Nội @Nữ Thần Mặt Trăng
10. Đỗ Minh Hòa - Khánh Hòa @hoaminzi2701@gmail.com
11. Lê Thị Minh Duyên - Nghệ An @nhokcute1002
12. Dương Ngọc Mai - Thái Nguyên @maithuy202@gmail.com
13. Đặng Phương Thanh - Hà Nội @bonechimte@gmail.com
14. Nguyễn Như Nam - Nghệ An @ngocsangnam12
15. Nguyễn Tấn Sương - Phú Yên @suongpro2k3
16. Nguyễn Tú Anh - Bắc Ninh @WindyTA
17. Phạm Thúy Hằng - Hà Nội @Phạm Thúy Hằng
18. Phạm Thị Bảo An - Nghệ An @tiểu thiên sứ
19. Nguyễn Thị Thảo - Nghệ An @Lý Dịch
20. Trần Kim Thi - Đắk Lắk @Trần Kim Thi
21. Lê Thị Lương Uyên - Nghệ An @Ocmaxcute
22. Nguyễn Thị Minh Phương - Hải Phòng @Tuệ Phương
23. Lê Nhật Hiền Nhi - Nghệ An @Hiền Còi
24. Đỗ Thùy Linh - Nam ĐỊnh @Một Nửa Của Sự Thật
 
Last edited by a moderator:

tienganh220403@gmail.com

Học sinh chăm học
Thành viên
4 Tháng hai 2016
363
320
121
21
Nghệ An
Ex1: List 10 phrasal verbs you know and write the meaning of it.
set up: thiết lập
turn down: từ chối
live on: sống dựa vào, đủ tiền để trang trải
keep up with: theo kịp
pass down: truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
face up to: đối diện với, chấp nhận
pull down: san phẳng
get on with: có quan hệ tốt với
take off: cởi ra
get over: bình phục
Ex2: Rewrite these sentences without changing the word given.

1. It's Daisy's job to look after small children. (Taking)
=> Taking care of small children is Daisy's job

2. Without Jack's help, I wouldn't have been able to move the table. (If)
=> If Jack had helped me, I would have been able to move the table

3. He is very rich. He isn't happy. (Although)
=> Although he is very rich, he isn't happy.

4. Quite by chance, Tom met Peter at the airport. (ran)
=> Quite by chance, Tom ran into Peter at the airport

5. The house is very expensive. Nobody can buy it. (so)
=> The house is so expensive that nobody can buy it.
(sách mới)
 
  • Like
Reactions: Chou Chou

Osmund

Học sinh chăm học
Thành viên
15 Tháng hai 2016
30
18
54
21
Khánh Hòa
Ex1: -add up to sthg: equal.
-call around: phone many different places or people.
-chip in: help.
-dress up: wear nice clothing.
-eat out: eat at a restaurant.
-get back: return.
-go ahead: start, proceed.
-grow up: become an adult.
-think back: remember (often+to, sometimes+on).
-wake up: stop sleeping.
Ex2: 1.It's Daisy's job to look after small children.
=> Taking care of small children is Daisy's job.
2. Without Jack's help. I wouldn't have been able to move the table.
=> If Jack had helped me, I would have been able to move the table.
3. He is very rich. He isn't happy.
=> Although he is very rich, but he isn't happy.
4. Quite by chance, Tom met Peter at the airport.
=> Quite by chance, Tom ran into Peter at the airport.
5. The house is very expensive. Nobody can buy it.
=> The house is so expensive that nobody can buy it.
(New English Book)
 
  • Like
Reactions: Chou Chou

Nữ Thần Mặt Trăng

Cựu Mod Toán
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
28 Tháng hai 2017
4,472
5,490
779
Hà Nội
THPT Đồng Quan
Ex1: List 10 phrasal verbs you know and write the meaning of it.
  1. set up: thành lập
  2. take over: tiếp quản
  3. turn up: xuất hiện
  4. set off: khởi hành
  5. pass down: truyền lại
  6. live on: sống dựa vào
  7. get over: vượt qua
  8. keep up with: theo kịp
  9. stay equal with: ngang hàng với
  10. go on: tiếp tục


Ex2: Rewrite these sentences without changing the word given.

1. It's Daisy's job to look after small children. (Taking)
→ Taking care of small children is Daisy's job

2. Without Jack's help, I wouldn't have been able to move the table. (If)
→ If Jack hadn't help me / there had been no Jack's help, I wouldn't have been able to move the table

3. He is very rich. He isn't happy. (Although)
→ Although he is very rich, he isn't happy

4. Quite by chance, Tom met Peter at the airport. (ran)
→ Quite by chance, Tom ran into Peter at the airport.

5. The house is very expensive. Nobody can buy it. (so)
→ The house is very expensive, so nobody can buy it
→ The house is so expensive that nobody can buy it
(Sách mới)
 
  • Like
Reactions: Chou Chou

Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Bài tập sách mới

Exercise 1: List 10 phrasal verbs you know and write the meaning of it.

  1. look around: tham quan
  2. turn up: xuất hiện, đến
  3. get on with: làm quen với ai đó
  4. take over: tiếp quản
  5. keep up with: theo kịp ai hay cái gì đó
  6. find out: tìm ra
  7. bring out: xuất bản, phát động
  8. pass down: kế tục
  9. close down: ngưng hoạt động
  10. live on: sống dựa vào
Exercise 2: Rewrite these sentences without changing the word given:

1. It's Daisy's job to look after small children. (Taking)
=> Taking care of small chidren is Daisy's job.

2. Without Jack's help, I wouldn't have been able to move the table. (If)
=> If Jack had helped me, I will have been able to move the table

3. He is very rich. He isn't happy. (Although)
=> Although he is very rich, but he isn't happy.

4. Quite by chance, Tom met Peter at the airport. (ran)
=> Quite by chance, Tom ran into Peter at the airport.

5. The house is very expensive. Nobody can buy it. (so)
=> The house is very expensive so nobody can buy it.
 
  • Like
Reactions: Chou Chou

Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Bài tập sách cũ

Exercise 1: Verb form

Yesterday, an Australian friend suggested a tour into "the bush". I agreed at once. The first thing I noticed when we were in the bush were the flies. After a while, I remembered the talk I had had in London before I came here. "What's the Australian salute?" I asked suddenly, as I waved my right arm to keep the flies away. "That's it!" my friend said as he waved back!

Exercise 2: Writing using the past simple of the verbs

1. I/ go swimming/ yesterday.
=> I went swimming yesterday.

2. Mrs. Huong/ wash/ the dishes.
=> Mrs.Huong washed the dishes.

3. We/ not go/ school last week.
=> We did not go to school last week.

4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.
=> Lan cooked chicken noodle for dinner.

5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.
=> Nam and I studied hard last weekend.
 
  • Like
Reactions: Chou Chou

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm
B. Bài tập
Ex1: List 10 phrasal verbs you know and write the meaning of it.
+) Break off: ngừng làm gì một lát.
+) Clean up : dọn gọn gàng
+) Fall down : thất bại
+) Wait for : đợi
+) Take over : giành quyền kiểm soát
+) Tell off : mắng mỏ
+) Give in : bỏ cuộc
+) Hang out : treo ra ngoài
+) Lay down : ban hành , hạ vũ khí
+) Make up : trang điểm, bịa chuyện
Ex2: Rewrite these sentences without changing the word given.
1. It's Daisy's job to look after small children. (Taking)
=>Daisy's responsible for taking after small children
2. Without Jack's help, I wouldn't have been able to move the table. (If)
=>If there had been no help from Jack, I wouldn't have been able to move the table.
3. He is very rich. He isn't happy. (Although)
=> Although he is very rich, he isn't happy
4. Quite by chance, Tom met Peter at the airport. (ran)
=> Quite by chance, Tom ran into Peter at the airport.
5. The house is very expensive. Nobody can buy it. (so)
=>The house is so expensive that I can't buy it
sách mới
 
  • Like
Reactions: Chou Chou

Ngọc Đạt

Banned
Banned
TV ấn tượng nhất 2017
11 Tháng năm 2017
5,281
7,952
829
21
Lâm Đồng
THCS Lộc Nga
Ex1: Verb form

Yesterday, an Australian friend ........suggested........... (suggest) a tour into "the bush". I ......... agreed....... (agree) at once. The first thing I .....noticed........ (notice) when we .....were........... (be) in the bush ....been............. (be) the flies. After a while, I .......remembered............... (remember) the talk I had had in London before I .....was came......... (come) here. "What's the Australian salute?" I .........asked...... (ask) suddenly, as I waved my right arm to keep the flies away. "That's it!" my friend said as he .......wove.......... (wave) back!

Ex2: Writing using the past simple of the verbs

1. I/ go swimming/ yesterday.
=> I went swimming yesterday

2. Mrs. Huong/ wash/ the dishes.
=> Mrs. Huong washes the dishes.

3. We/ not go/ school last week.
=> We didn't go to school last week.

4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.
=> Lan cooks chicken noodles for dinner.

5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.
=> Nam and I study hard last weekend
(sách cũ)
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: Chou Chou

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
Em có đăng kí mà sao không được tag thế
Ex1: List 10 phrasal verbs you know and write the meaning of it.
Put off : huỷ trì hoãn
Live on: sống nhờ vào
Come up with: nghĩ ra
Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
Make up one’s mind: quyết định
speed up: tăng tốc
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
name after: đặt tên theo
Hold back: bình tĩnh
Ex2: Rewrite these sentences without changing the word given.

1. It's Daisy's job to look after small children. (Taking)
=> Taking care of small children is Daisy's job

2. Without Jack's help, I wouldn't have been able to move the table. (If)
=> If J hadn't helped me,I wouldn't.....

3. He is very rich. He isn't happy. (Although)
=> Although he is very rich,He isn't happy

4. Quite by chance, Tom met Peter at the airport. (ran)
=> Quite by chance,Tom ran into Peter at the airport

5. The house is very expensive. Nobody can buy it. (so)
=> So expensive is the house that nobody can buy it.
(Sách mới)
 
  • Like
Reactions: Chou Chou

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun

Chou Chou

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT được yêu thích nhất 2017
4 Tháng năm 2017
4,070
4,352
704
23
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy

Anhnguyen252003

Học sinh chăm học
Thành viên
10 Tháng sáu 2017
660
794
131
21
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy
Ex1: List 10 phrasal verbs you know and write the meaning of it.
lay on: cung cấp
go for: ủng hộ
deal with: giải quyết
pull over: đỗ xe
crease up: nực cười
center on: tập trung vào
carry out: tiến hành
conform to: tuân thủ theo
take in: lừa gạt
drop in: ghé thăm
Ex2: Rewrite these sentences without changing the word given.

1. It's Daisy's job to look after small children. (Taking)
=> Taking care of small children is Daisy's job

2. Without Jack's help, I wouldn't have been able to move the table. (If)
=> If Jack had helped me, I would have been able to move the table

3. He is very rich. He isn't happy. (Although)
=> Although he is very rich, he isn't happy.

4. Quite by chance, Tom met Peter at the airport. (ran)
=> Quite by chance, Tom ran into Peter at the airport

5. The house is very expensive. Nobody can buy it. (so)
=> The house is so expensive that nobody can buy it.
(sách mới)
 
  • Like
Reactions: Chou Chou

ngocsangnam12

Học sinh gương mẫu
Thành viên
5 Tháng chín 2014
3,681
186
301
Nghệ An
UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT
Complex Sentences - Phrasal Verbs (Review)
Ex1: List 10 phrasal verbs you know and write the meaning of it.
1. Give up: từ bỏ.
2. Look forward: mong đợi.
3. Take part in: tham gia, tham dự.
4. Take care of: chăm sóc.
5. Pick ... up : đón (ai đó
6. Let sb in on st: Cho ai đó tham gia vào việc gì đó.
7. Call on: thăm.
8. Wake up: thức dậy.
9. Grow up: lớn lên.
10. Belong to: thuộc về.


Ex2: Rewrite these sentences without changing the word given.

1. It's Daisy's job to look after small children. (Taking)
=> Daisy's job is taking care of small children.

2. Without Jack's help, I wouldn't have been able to move the table. (If)
=> If Jack hadn’t helped me, I wouldn’t have been able to move the table.

3. He is very rich. He isn't happy. (Although)
=> Although he is very rich, he isn't happy.

4. Quite by chance, Tom met Peter at the airport. (ran)
=> Tom ran into Peter at the airport (Em nghĩ là "ran into" là gặp tình cờ rồi thì không cần dùng "quite by chance" nữa)

5. The house is very expensive. Nobody can buy it. (so)
=> The house is so expensive that nobody can buy it.
(sách mới)
 
  • Like
Reactions: Chou Chou
Top Bottom