Văn [Lớp 6] Bài tập về từ

Ngọc's

Học sinh tiến bộ
Thành viên
5 Tháng ba 2017
596
555
201
21
Vĩnh Phúc
THPT Lê Xoay
Thiên thu, thiên tử, thiên nga, thiên mệnh, thiên thạch, thiên sứ, thiên thư, thiên địa, thiên vương, thiên hạ, thiên lệnh, ...
. 20 từ thì nhiều quá em ơi ~ cạn kiệt ý tưởng rồi, em tìm thêm nhé :D
 

Trúc Ly sarah

Học sinh tiến bộ
Thành viên
11 Tháng bảy 2017
949
380
164
21
Quảng Nam
THCS Nguyễn Văn Trỗi
Tìm 20 từ ghép hán việt có tiếng "thiên" với nghĩa là trời
Thiên cung, thiên cơ, thiên địa, thiên đình, thiên thạch, thiên sứ, thiên thư, thiên lí, thiên thần, thiên tướng, thiên uy, thiên tử, thiên tính, thiên văn, thiên mệnh, thiên tào, thiên vương, thiên nga, thiên hà, thiên nhan.
 
  • Like
Reactions: Hinachigo

Thiên trường địa cửu

Học sinh tiến bộ
Thành viên
27 Tháng hai 2017
549
725
181
24
Nghệ An
Tìm 20 từ ghép hán việt có tiếng "thiên" với nghĩa là trời
1. Thiên đế : vua trời
2. Thiên cơ : cơ trời; chỉ phép huyền bí, mầu nhiệm của trời, sắp đặt mọi việc trong trời đất, theo quan niệm duy tâm ( trong câu thiên cơ bất khả lộ)
P/s 2 từ này lằng nhằng lắm, nói ra dài đến n trang nên em cứ hiểu tạm là thế
3. Thiên hà : nói trắng ra là sông của trời, sao á
4. Thiên thần
5 thiên thanh : bầu trời màu xanh
Còn cái Ông Bao Thanh Thiên thì tên ông ấy là thanh liêm , trong sáng
6. Thiên tử con trời
7. Thiên lý : Nghìn dặm
8.thiên tài
9. Thiên hạ
10. Thiên giới thế giới thần tiên
11 Thiên đường cõi trời
12 Thiên chúa chúa trời
13. Tam thiên : 3 giới thiên giới, trần gian , địa ngục
14 thiên địa trời đất
15 Thiên quan : quý nhân hoặc là thần của trời
16 Thiên mệnh : mệnh lệnh của trời
17 Thiên lôi : thần làm sấm sét ở trên trời
18 Thiên cung: cung điện trên trời
19 Thiên điểu : chim trời
20 Thăng thiên : lên trời
 
Top Bottom