Tìm 20 từ ghép hán việt có tiếng "thiên" với nghĩa là trời
1. Thiên đế : vua trời
2. Thiên cơ : cơ trời; chỉ phép huyền bí, mầu nhiệm của trời, sắp đặt mọi việc trong trời đất, theo quan niệm duy tâm ( trong câu thiên cơ bất khả lộ)
P/s 2 từ này lằng nhằng lắm, nói ra dài đến n trang nên em cứ hiểu tạm là thế
3. Thiên hà : nói trắng ra là sông của trời, sao á
4. Thiên thần
5 thiên thanh : bầu trời màu xanh
Còn cái Ông Bao Thanh Thiên thì tên ông ấy là thanh liêm , trong sáng
6. Thiên tử con trời
7. Thiên lý : Nghìn dặm
8.thiên tài
9. Thiên hạ
10. Thiên giới thế giới thần tiên
11 Thiên đường cõi trời
12 Thiên chúa chúa trời
13. Tam thiên : 3 giới thiên giới, trần gian , địa ngục
14 thiên địa trời đất
15 Thiên quan : quý nhân hoặc là thần của trời
16 Thiên mệnh : mệnh lệnh của trời
17 Thiên lôi : thần làm sấm sét ở trên trời
18 Thiên cung: cung điện trên trời
19 Thiên điểu : chim trời
20 Thăng thiên : lên trời