T
trampn2811


1. Este hóa một axit đơn chức no, mạch hở A với ancol no, đơn chức mạch hở B(MA=MB) thu được este E. Trong E có khối lượng cacbon bằng (MA=MB)/2. Vậy A là
2. Xem sơ đồ phản ứng: MnO4- + SO32- + H+ à Mn2+ + X + H2O. X là
A. S B. SO2 C. H2S D. SO42-
3. Cho hỗn hợp X gồm a mol Al, 0,15 mol Mg phản ứng hết (vừa đủ) với hỗn hợp Y gồm b(mol) Cl2 và 0,3 (mol) O2 thu được 32,3 gam chất rắn. Vậy (Mg=24, Al=27, O=16,Cl=35,5)
A. a = 0,3 B. b=0,3 C. a = 0,2 D. b = 0,1
4Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ờ thể khí trong điều kiện thường) thu được nCO2 = 2nH2O. Mặt khác 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là (H=1, C=12, Ag=108)
A. CHºC-CºCH B. CHºCH C. CHºC-CH=CH2 D. CH3-CH2-CºCH
5. Cho cấu hình electron trong nguyên tử X,Y,Z,T như sau
X: 1s22s22p63s1 Y. 1s22s22p63s2 Z. 1s22s22p3 T. 1s22s22p4
Cặp nguyên tố nào không thể tạo thành hợp chất có tỷ lệ 1:1.
A. Y và Z B X và T C. Y và T D. T và Z
6Xét sơ đồ sau: 1 (mol)Andehit A, mạch hở + a(mol) H2 (vừa đủ) à 1 (mol) ancol no B b (mol) H2. Cho a = 4b, Công thức của A không thể là:
A. (CHO)2 B. C2H3CHO C. CH2=C(CH3)-CHO D. CHºC-CH(CHO)2
7. Một mẫu nước chứa a (mol) Ca2+, b (mol) HCO3-, 0,07 (mol) Na+, 0,08 mol Cl-. Đun mẫu nước đến khi kết thúc phản ứng. Vậy kết luận nào đúng?
A. Dung dịch sau phản ứng đã hết cứng B. Dung dịch sau phản ứng không còn cứng
C. Không có khí thoát ra. D. Không thấy xuất hiện kết tủa.
8. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm không đúng
A. (CH3)2-CH-CH(OH)-CH3 (CH3)2-C=CH-CH3 + H2O
B. C6H5CH3 + Br2 p-Br-C6H4CH3 + HBr
C. . C6H5NO2 + HNO3 m-C6H5(NO2)2 + H2O
D. CH3-CH=CH2 + H2O CH3-CH2CH2 OH
9. Để phân biệt 2 kim loại Al và Zn có thể dùng thuốc thử là
A. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl B. Dung dịch NH3 và dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaOH và khí CO2 D. Dung dịch HCl và dung dịch NH3.
10Cho hỗn hợp gồm Na2CO3, K2CO3 vào 50ml dung dịch H2SO4 1M. phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 0,672 l khí CO2 (đktc). Vậy dung dịch sau phản ứng
A. Có môi trường axit B. Có môi trường trung tính
C. Có môi trường bazơ D. Thiếu dữ kiện để kết luận.
11. Trộn lẫn dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 với dung dịch chứa 0,22 mol NạOH. Kết thúc phản ứng thấy có 1,56 gam kết tủa. Giá trị của a (mol)là
A. 0,025 B. 0,03 C. 0,02 D. 0,01
16. Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3). Chọn câu đúng
A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ
C. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím D.Có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ
17. Chọn phát biểu sai
A. Phênol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic
B. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brôm tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
C.Do nhân bezen hút điện tử khiến –OH của phenol có tính axit
D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì tính axit của phenol rất yếu.
18. Cho các polime sau
Các monome trùng ngưng tạo ra các polime trên là
A. Etylenglicol, glixin, axit amino axetic và alanin.
B. Ancol etylic, axit aminoaxetic, glixin và axit a-aminopropionic
C. Ancol etylic, axit amino axetic, glixin và alanin.
D. Etylenglicol,alanin,axit aminoaxetic và glixin.
19. Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, ZnSO4, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3 Số các
chất trong dãy lưỡng tính là
A. 5 B. 3. C.4 D.6
20.. Cho bột Fe vào chứa dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X vừa có khả năng hoà tan bột Cu vừa có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3. Vậy dung dịch X chứa
A. Fe(NO3)2 và HNO3 dư B. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 và HNO3 dư
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và HNO3 dư
21.Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối.
A. Ca(HCO3)2 + NaOH(dư) B. CO2 + NaOH dư
C. NO2 + NaOH (dư) D. Fe3O4 + HCl dư
22. A chỉ chứa một loại nhóm chức, có CTPT C4H6O2 và phù hợp với dãy biến hóa sau.
. Số CTCT có thể có của A là
A. 4 B. 3. C.1 D.2
23. Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chưa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 4a≤ b B. b<4a. C.b>4a D.b=4a
24. Có 4 lọ hoá hóa chất đựng 4 dung dịch riêng biệt (1) NH3, (2) FeSO4, (3) BaCl2,(4) HNO3. Những cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 1-2, 1-3, 2-3 B. 1-4, 2-3, 2-4 C. 1-2, 1-4, 2-3, 2-4 D. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3, 2-4
25. Có 5 mẫu bột rắn: Ag, Cu, Mg, Fe2O3 và FeO. Chỉ dùng dung dịch Hcl thì nhận biết được
A. Ba mẫu B. Hai mẫu C. Một mẫu D. Bốn mẫu.
26. Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Al tăng 0,96 gam. Vậy R là
A. Ni(59) B. Mn(55) C. Zn(65) D. Cu(64)
27. Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài axit aminoaxetic dư người ta còn thu được m (g) polime và 1,44 (g) H2O. Giá trị của m là
A. 5,25 B. 4,56 C. 4,25 D. 5,56
28. Cho chất hữu cơ X chứa C.H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Nếu đốt cháy một lượng X thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2 . Mặt khác khi cho X tác dụng với Na dư thì số mol H2 bằng ½ số mol X phản ứng. Công thức của X là
A. C4H9OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C2H4 (OH)2
29. Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,1 mol propin và 0,2 mol H2 (Ni, t0) một thời gian thì thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được lượng H2O (gam) là
A. 3,6 B. 7,2 C. 5,4 D. 4,5
30. Cho 17,7 gam một alkylamin(X) tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A.C3H9N B.C4H11N C. .C2H7N D. .CH5N
31. Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào H2O dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96l H2 (đktc) và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là
A. 10,8 B. 7,2 C. 5,4 D. 16,2
32.Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức Y và Z, trong đó có 1 ancol bậc 1 và 1 ancol bậc 2. Đun hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp ete T. Biết rằng trong T có 1 ete là đồng phân của một ancol trong X. X và Z là
A. metanol và propan-2-ol B. Etanol, butan-2-ol
C. metanol, etanol D. propan-2-ol, etanol
33. Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nếu đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thoát ra. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Kết tủa Z gồm
A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 D. Không xác định được
34. Một este mạch hở có công thức C5H8O2, E + NaOH à X+Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước brom. Vậy
A . Y là ancol, X là muối của axit ankannoic B. Y là muối, X là andehit
C. Y là muối, X là ancol chưa no D. Y là ancol, X là muối của axit chưa no
2. Xem sơ đồ phản ứng: MnO4- + SO32- + H+ à Mn2+ + X + H2O. X là
A. S B. SO2 C. H2S D. SO42-
3. Cho hỗn hợp X gồm a mol Al, 0,15 mol Mg phản ứng hết (vừa đủ) với hỗn hợp Y gồm b(mol) Cl2 và 0,3 (mol) O2 thu được 32,3 gam chất rắn. Vậy (Mg=24, Al=27, O=16,Cl=35,5)
A. a = 0,3 B. b=0,3 C. a = 0,2 D. b = 0,1
4Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ờ thể khí trong điều kiện thường) thu được nCO2 = 2nH2O. Mặt khác 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là (H=1, C=12, Ag=108)
A. CHºC-CºCH B. CHºCH C. CHºC-CH=CH2 D. CH3-CH2-CºCH
5. Cho cấu hình electron trong nguyên tử X,Y,Z,T như sau
X: 1s22s22p63s1 Y. 1s22s22p63s2 Z. 1s22s22p3 T. 1s22s22p4
Cặp nguyên tố nào không thể tạo thành hợp chất có tỷ lệ 1:1.
A. Y và Z B X và T C. Y và T D. T và Z
6Xét sơ đồ sau: 1 (mol)Andehit A, mạch hở + a(mol) H2 (vừa đủ) à 1 (mol) ancol no B b (mol) H2. Cho a = 4b, Công thức của A không thể là:
A. (CHO)2 B. C2H3CHO C. CH2=C(CH3)-CHO D. CHºC-CH(CHO)2
7. Một mẫu nước chứa a (mol) Ca2+, b (mol) HCO3-, 0,07 (mol) Na+, 0,08 mol Cl-. Đun mẫu nước đến khi kết thúc phản ứng. Vậy kết luận nào đúng?
A. Dung dịch sau phản ứng đã hết cứng B. Dung dịch sau phản ứng không còn cứng
C. Không có khí thoát ra. D. Không thấy xuất hiện kết tủa.
8. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm không đúng
A. (CH3)2-CH-CH(OH)-CH3 (CH3)2-C=CH-CH3 + H2O
B. C6H5CH3 + Br2 p-Br-C6H4CH3 + HBr
C. . C6H5NO2 + HNO3 m-C6H5(NO2)2 + H2O
D. CH3-CH=CH2 + H2O CH3-CH2CH2 OH
9. Để phân biệt 2 kim loại Al và Zn có thể dùng thuốc thử là
A. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl B. Dung dịch NH3 và dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaOH và khí CO2 D. Dung dịch HCl và dung dịch NH3.
10Cho hỗn hợp gồm Na2CO3, K2CO3 vào 50ml dung dịch H2SO4 1M. phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 0,672 l khí CO2 (đktc). Vậy dung dịch sau phản ứng
A. Có môi trường axit B. Có môi trường trung tính
C. Có môi trường bazơ D. Thiếu dữ kiện để kết luận.
11. Trộn lẫn dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 với dung dịch chứa 0,22 mol NạOH. Kết thúc phản ứng thấy có 1,56 gam kết tủa. Giá trị của a (mol)là
A. 0,025 B. 0,03 C. 0,02 D. 0,01
16. Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3). Chọn câu đúng
A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ
C. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím D.Có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ
17. Chọn phát biểu sai
A. Phênol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic
B. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brôm tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
C.Do nhân bezen hút điện tử khiến –OH của phenol có tính axit
D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì tính axit của phenol rất yếu.
18. Cho các polime sau
Các monome trùng ngưng tạo ra các polime trên là
A. Etylenglicol, glixin, axit amino axetic và alanin.
B. Ancol etylic, axit aminoaxetic, glixin và axit a-aminopropionic
C. Ancol etylic, axit amino axetic, glixin và alanin.
D. Etylenglicol,alanin,axit aminoaxetic và glixin.
19. Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, ZnSO4, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3 Số các
chất trong dãy lưỡng tính là
A. 5 B. 3. C.4 D.6
20.. Cho bột Fe vào chứa dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X vừa có khả năng hoà tan bột Cu vừa có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3. Vậy dung dịch X chứa
A. Fe(NO3)2 và HNO3 dư B. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 và HNO3 dư
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và HNO3 dư
21.Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối.
A. Ca(HCO3)2 + NaOH(dư) B. CO2 + NaOH dư
C. NO2 + NaOH (dư) D. Fe3O4 + HCl dư
22. A chỉ chứa một loại nhóm chức, có CTPT C4H6O2 và phù hợp với dãy biến hóa sau.
. Số CTCT có thể có của A là
A. 4 B. 3. C.1 D.2
23. Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chưa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 4a≤ b B. b<4a. C.b>4a D.b=4a
24. Có 4 lọ hoá hóa chất đựng 4 dung dịch riêng biệt (1) NH3, (2) FeSO4, (3) BaCl2,(4) HNO3. Những cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 1-2, 1-3, 2-3 B. 1-4, 2-3, 2-4 C. 1-2, 1-4, 2-3, 2-4 D. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3, 2-4
25. Có 5 mẫu bột rắn: Ag, Cu, Mg, Fe2O3 và FeO. Chỉ dùng dung dịch Hcl thì nhận biết được
A. Ba mẫu B. Hai mẫu C. Một mẫu D. Bốn mẫu.
26. Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Al tăng 0,96 gam. Vậy R là
A. Ni(59) B. Mn(55) C. Zn(65) D. Cu(64)
27. Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài axit aminoaxetic dư người ta còn thu được m (g) polime và 1,44 (g) H2O. Giá trị của m là
A. 5,25 B. 4,56 C. 4,25 D. 5,56
28. Cho chất hữu cơ X chứa C.H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Nếu đốt cháy một lượng X thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2 . Mặt khác khi cho X tác dụng với Na dư thì số mol H2 bằng ½ số mol X phản ứng. Công thức của X là
A. C4H9OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C2H4 (OH)2
29. Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,1 mol propin và 0,2 mol H2 (Ni, t0) một thời gian thì thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được lượng H2O (gam) là
A. 3,6 B. 7,2 C. 5,4 D. 4,5
30. Cho 17,7 gam một alkylamin(X) tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A.C3H9N B.C4H11N C. .C2H7N D. .CH5N
31. Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào H2O dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96l H2 (đktc) và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là
A. 10,8 B. 7,2 C. 5,4 D. 16,2
32.Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức Y và Z, trong đó có 1 ancol bậc 1 và 1 ancol bậc 2. Đun hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp ete T. Biết rằng trong T có 1 ete là đồng phân của một ancol trong X. X và Z là
A. metanol và propan-2-ol B. Etanol, butan-2-ol
C. metanol, etanol D. propan-2-ol, etanol
33. Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nếu đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thoát ra. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Kết tủa Z gồm
A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 D. Không xác định được
34. Một este mạch hở có công thức C5H8O2, E + NaOH à X+Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước brom. Vậy
A . Y là ancol, X là muối của axit ankannoic B. Y là muối, X là andehit
C. Y là muối, X là ancol chưa no D. Y là ancol, X là muối của axit chưa no