Ngoại ngữ Kiến thức trọng tâm phần thì

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,985
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

MƯỜI HAI THÌ TIẾNG ANH CÙNG MỘT THÌ TƯƠNG LAI DỰ ĐỊNH
I/ Tóm tắt lý thuyết:
1. Hiện tại đơn:

* Cấu trúc:
(+) S + V/ V(s;es) + Object...
(-) S do/ does not + V +...
(?) Do/ Does + S + V
* Cách dùng:
- Hành động xảy ra ở hiện tại: i am here now
- Thói quen ở hiện tại: i play soccer
- Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: the sun rises in the east
* Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...
Cách chia số nhiều:
Ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn, "động từ thường" được chia bằng cách:
- Giữ nguyên hình thức nguyên mẫu của động từ khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác"
- Thêm "s" hoặc "es" sau động từ (Vs/es) khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác"
+ Phần lớn các trường hợp thì động từ khi chia với chủ ngữ số ít đều được thêm "s", ngoại trừ những từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau động từ.
+Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "I" và thêm "es" vào sau động từ
Cách phát âm s,es:
/iz/: ce, x, z, sh, ch, s, ge
/s/: t, p, f, k, th
/z/:không có trong hai trường hợp trên
2. Hiện tại tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving
* Cách dùng:
- Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại
- Sắp xảy ra có dự định từ trước.
- Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...
* Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ........
3. Hiện tại hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not + PII
(?) Have/ Has + S + PII
* Cách dùng:
- Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)
-Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving
* Cách dùng:
- Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
- Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….
5. Quá khứ đơn:
* Cấu trúc:
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
* Cách dùng:
- Xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
- Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
- Trong câu điều kiện loại 2.
* Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
Cách đọc ed:
/id/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp còn lại
6. Quá khứ tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
* Cách dùng:
- Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
- Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
- 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.
* Từ nối đi kèm: While; when.
7. Quá khứ hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
*Cách dùng:
- Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
- Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
- Trong câu điều kiện loại 3.
* Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until...
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):
* Cấu trúc:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving
* Cách dùng:
- Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
- Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…
9. Tương lai đơn:
* Cấu trúc:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
* Cách dùng:
- Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
- Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
- Trong câu điều kiện loại 1.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
10. Tương lai tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving
* Cách dùng:
- Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
- Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.
11. Tương lai hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII
* Cách dùng:
- Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
- Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
- Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.
12.Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) (How long) + will + S + have been + Ving
*Cách dùng:
- Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
- Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
- Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.

13. Tương lai gần: (thì mở rộng)
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
* Cách dùng:
- Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
- Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
- Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…

II/ Bài tập tự luyện:
1. In all the world, there (be) __________ only 14 mountains that (reach) __________above 8,000 meters.

2. He sometimes (come) __________ to see his parents.

3. When I (come) __________, she (leave) __________for Dalat ten minutes ago.

4. My grandfather never (fly) __________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

5. We just (decide) __________ that we (undertake) ____________ the job.

6. He told me that he (take) __________ a trip to California the following week.

7. I knew that this road (be) __________ too narrow.

8. Right now I (attend) __________ class. Yesterday at this time I (attend) __________class.

9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) __________at the airport, Mary (wait) __________ for me.

10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) __________on this earth for 55 years .

@Nữ Thần Mặt Trăng @hoangnga2709 @Shmily Karry's @aiyatori @My love angle @thuyhuongyc @Trai Họ Nguyễn @Autumn Maple @yennhi22902
 

Nữ Thần Mặt Trăng

Cựu Mod Toán
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
28 Tháng hai 2017
4,472
5,490
779
Hà Nội
THPT Đồng Quan
1. In all the world, there (be) _____are_____ only 14 mountains that (reach) ______reach____above 8,000 meters.

2. He sometimes (come) ______comes____ to see his parents.

3. When I (come) _____came_____, she (leave) _____had left_____for Dalat ten minutes ago.

4. My grandfather never (fly) _____has never flown_____ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

5. We just (decide) _____have just decided_____ that we (undertake) ______would undertake______ the job.

6. He told me that he (take) _____would take_____ a trip to California the following week.

7. I knew that this road (be) _____was_____ too narrow.

8. Right now I (attend) _____am attending_____ class. Yesterday at this time I (attend) _____was attending_____class.

9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) _____arrive_____at the airport, Mary (wait) ____will be waiting______ for me.

10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) _____had lived_____on this earth for 55 years .
 

Tuấn Nguyễn Nguyễn

Học sinh chăm học
Thành viên
7 Tháng tư 2017
449
256
96
22
Hà Nam
THPT
1. In all the world, there (be) __________ only 14 mountains that (reach) __________above 8,000 meters.

2. He sometimes (come) __________ to see his parents.

3. When I (come) __________, she (leave) __________for Dalat ten minutes ago.

4. My grandfather never (fly) __________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

5. We just (decide) __________ that we (undertake) ____________ the job.

6. He told me that he (take) __________ a trip to California the following week.

7. I knew that this road (be) __________ too narrow.

8. Right now I (attend) __________ class. Yesterday at this time I (attend) __________class.
1. In all the world, there (be) ___are_______ only 14 mountains that (reach) _____reaches_____above 8,000 meters.

2. He sometimes (come) _____comes_____ to see his parents.

3. When I (come) ____was coming______, she (leave) ____left______for Dalat ten minutes ago.

4. My grandfather never (fly) ____flies______ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

5. We just (decide) ___have/decided_______ that we (undertake) ____________ the job.

6. He told me that he (take) ____would take______ a trip to California the following week.

7. I knew that this road (be) ___were_______ too narrow.

8. Right now I (attend) ____are attending______ class. Yesterday at this time I (attend) ____was attending______class.
9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) ____was arrived______at the airport, Mary (wait) ____waited______ for me.

10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) ___will has been living_______on this earth for 55 years .
 
  • Like
Reactions: baochau1112

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,985
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
1. In all the world, there (be) _____are_____ only 14 mountains that (reach) ______reach____above 8,000 meters.

2. He sometimes (come) ______comes____ to see his parents.

3. When I (come) _____came_____, she (leave) _____had left_____for Dalat ten minutes ago.

4. My grandfather never (fly) _____has never flown_____ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

5. We just (decide) _____have just decided_____ that we (undertake) ______would undertake______ the job.

6. He told me that he (take) _____would take_____ a trip to California the following week.

7. I knew that this road (be) _____was_____ too narrow.

8. Right now I (attend) _____am attending_____ class. Yesterday at this time I (attend) _____was attending_____class.

9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) _____arrive_____at the airport, Mary (wait) ____will be waiting______ for me.

10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) _____had lived_____on this earth for 55 years .
E làm đúng 10/10 nhé ^^
@Tuấn Nguyễn Nguyễn e có thể trình bày lại đc ko? Chị ko nhận thấy đáp án của e @@
 

hoangnga2709

Giải Danh dự "Thử thách cùng Box Hóa 2017"
Thành viên
3 Tháng chín 2014
1,028
1,241
389
Bình Định
MƯỜI HAI THÌ TIẾNG ANH CÙNG MỘT THÌ TƯƠNG LAI DỰ ĐỊNH
I/ Tóm tắt lý thuyết:
1. Hiện tại đơn:

* Cấu trúc:
(+) S + V/ V(s;es) + Object...
(-) S do/ does not + V +...
(?) Do/ Does + S + V
* Cách dùng:
- Hành động xảy ra ở hiện tại: i am here now
- Thói quen ở hiện tại: i play soccer
- Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: the sun rises in the east
* Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...
Cách chia số nhiều:
Ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn, "động từ thường" được chia bằng cách:
- Giữ nguyên hình thức nguyên mẫu của động từ khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác"
- Thêm "s" hoặc "es" sau động từ (Vs/es) khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác"
+ Phần lớn các trường hợp thì động từ khi chia với chủ ngữ số ít đều được thêm "s", ngoại trừ những từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau động từ.
+Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "I" và thêm "es" vào sau động từ
Cách phát âm s,es:
/iz/: ce, x, z, sh, ch, s, ge
/s/: t, p, f, k, th
/z/:không có trong hai trường hợp trên
2. Hiện tại tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving
* Cách dùng:
- Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại
- Sắp xảy ra có dự định từ trước.
- Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...
* Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ........
3. Hiện tại hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not + PII
(?) Have/ Has + S + PII
* Cách dùng:
- Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)
-Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving
* Cách dùng:
- Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
- Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….
5. Quá khứ đơn:
* Cấu trúc:
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
* Cách dùng:
- Xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
- Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
- Trong câu điều kiện loại 2.
* Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
Cách đọc ed:
/id/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp còn lại
6. Quá khứ tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
* Cách dùng:
- Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
- Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
- 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.
* Từ nối đi kèm: While; when.
7. Quá khứ hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
*Cách dùng:
- Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
- Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
- Trong câu điều kiện loại 3.
* Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until...
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):
* Cấu trúc:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving
* Cách dùng:
- Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
- Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…
9. Tương lai đơn:
* Cấu trúc:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
* Cách dùng:
- Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
- Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
- Trong câu điều kiện loại 1.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
10. Tương lai tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving
* Cách dùng:
- Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
- Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.
11. Tương lai hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII
* Cách dùng:
- Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
- Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
- Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.
12.Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) (How long) + will + S + have been + Ving
*Cách dùng:
- Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
- Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
- Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.

13. Tương lai gần: (thì mở rộng)
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
* Cách dùng:
- Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
- Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
- Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…

II/ Bài tập tự luyện:
1. In all the world, there (be) __________ only 14 mountains that (reach) __________above 8,000 meters.

2. He sometimes (come) __________ to see his parents.

3. When I (come) __________, she (leave) __________for Dalat ten minutes ago.

4. My grandfather never (fly) __________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

5. We just (decide) __________ that we (undertake) ____________ the job.

6. He told me that he (take) __________ a trip to California the following week.

7. I knew that this road (be) __________ too narrow.

8. Right now I (attend) __________ class. Yesterday at this time I (attend) __________class.

9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) __________at the airport, Mary (wait) __________ for me.

10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) __________on this earth for 55 years .

@Nữ Thần Mặt Trăng @hoangnga2709 @Shmily Karry's @aiyatori @My love angle @thuyhuongyc @Trai Họ Nguyễn @Autumn Maple @yennhi22902
Bài này Trúc làm đúng hết rồi nên đành để bài sau em làm nha chị :D:D
 
  • Like
Reactions: baochau1112

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,985
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
chị giải thích rồi up bài mới luôn đi ạ ^^
Ok e ^^
@Tuấn Nguyễn Nguyễn @Nữ Thần Mặt Trăng @hoangnga2709 key chi tiết cho câu 1 đến câu 10 nhé!
1. In all the world, there (be) _____are_____ only 14 mountains that (reach) ______reach____above 8,000 meters.
=> Sử dụng thì hiện tại đơn vì diễn tả 1 sự thật hiển nhiên
2. He sometimes (come) ______comes____ to see his parents.
=> "sometimes" là trạng từ chỉ tần suất ... là đặc trưng của thì hiện tại đơn
3. When I (come) _____came_____, she (leave) _____had left_____for Dalat ten minutes ago.
=> Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ. Hành động cô ấy đã rời đi rồi thì tôi mới đến => Cả 2 đều dùng quá khứ.
4. My grandfather never (fly) _____has never flown_____ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
=> Có từ "ever" => Dùng HTHT
5. We just (decide) _____have just decided_____ that we (undertake) ______would undertake______ the job.
=> Có từ "just" dùng HTHT
6. He told me that he (take) _____would take_____ a trip to California the following week.
=> Đây là câu tường thuật. Từ "will take" chúng ta biến đổi lại thành "would take"
7. I knew that this road (be) _____was_____ too narrow.
=> Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ
8. Right now I (attend) _____am attending_____ class. Yesterday at this time I (attend) _____was attending_____class.
=> Có từ "right now" nên dùng HTTD. Và có từ "yesterday at this time" nên dùng QKTD
9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) _____arrive_____at the airport, Mary (wait) ____will be waiting______ for me.
=> Diễn tả 1 sự vc sẽ xảy ra trong tương lai. Thì HTĐ thường đi kèm để đệm nghĩa cho hành động sẽ xảy ra tiếp diễn trong 1 thời điểm tại tương lai
10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) _____had lived_____on this earth for 55 years .
=> Có từ "by last year" nên chúng ta dùng QKHT.
 

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,985
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
10 câu thì tiếp theo nha ^^
@Nữ Thần Mặt Trăng @hoangnga2709 @Tuấn Nguyễn Nguyễn @aiyatori @Shmily Karry's @Autumn Maple
11. The traffic was very heavy. By the time I (get) __________to Mary’s party, everyone already (arrive) __________
12. I will graduate in June. I (see) __________ you in July. By the time I (see) __________ you , I (graduate) __________.

13. I (visit) __________ my uncle’s home regularly when I (be) __________ a child.

14. That book (be) __________ on the table for weeks. You (not read) __________ it yet ?

15. David (wash) __________ his hands. He just (repair) __________ the TV set.

16. You (be) __________here before? Yes, I (spend) __________ my holidays here last year.

17. We never (meet) __________ him. We don’t know what he (look) __________ like.

18. The car (be) __________ ready for him by the time he (come) __________tomorrow.

19. On arriving at home I (find) __________that she just (leave) __________a few minutes before.

20. When we (arrive) __________ in London tonight, it probably (rain) __________.
 
  • Like
Reactions: hoangnga2709

Tuấn Nguyễn Nguyễn

Học sinh chăm học
Thành viên
7 Tháng tư 2017
449
256
96
22
Hà Nam
THPT
@Tuấn Nguyễn Nguyễn e có thể trình bày lại đc ko? Chị ko nhận thấy đáp án của e @@
1. In all the world, there (be) ___are_______ only 14 mountains that (reach) _____reaches_____above 8,000 meters.

2. He sometimes (come) _____comes_____ to see his parents.

3. When I (come) ____was coming______, she (leave) ____left______for Dalat ten minutes ago.

4. My grandfather never (fly) ____flies______ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

5. We just (decide) ___have/decided_______ that we (undertake) ____________ the job.

6. He told me that he (take) ____would take______ a trip to California the following week.

7. I knew that this road (be) ___were_______ too narrow.

8. Right now I (attend) ____are attending______ class. Yesterday at this time I (attend) ____was attending______class.
9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) ____was arrived______at the airport, Mary (wait) ____waited______ for me.

10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) ___will has been living_______on this earth for 55 years .
 
  • Like
Reactions: baochau1112

hoangnga2709

Giải Danh dự "Thử thách cùng Box Hóa 2017"
Thành viên
3 Tháng chín 2014
1,028
1,241
389
Bình Định
10 câu thì tiếp theo nha ^^
@Nữ Thần Mặt Trăng @hoangnga2709 @Tuấn Nguyễn Nguyễn @aiyatori @Shmily Karry's @Autumn Maple
11. The traffic was very heavy. By the time I (get) __________to Mary’s party, everyone already (arrive) __________
12. I will graduate in June. I (see) __________ you in July. By the time I (see) __________ you , I (graduate) __________.

13. I (visit) __________ my uncle’s home regularly when I (be) __________ a child.

14. That book (be) __________ on the table for weeks. You (not read) __________ it yet ?

15. David (wash) __________ his hands. He just (repair) __________ the TV set.

16. You (be) __________here before? Yes, I (spend) __________ my holidays here last year.

17. We never (meet) __________ him. We don’t know what he (look) __________ like.

18. The car (be) __________ ready for him by the time he (come) __________tomorrow.

19. On arriving at home I (find) __________that she just (leave) __________a few minutes before.

20. When we (arrive) __________ in London tonight, it probably (rain) __________.
11. The traffic was very heavy. By the time I (get) got to Mary’s party, everyone had already arrived (arrive)
12. I will graduate in June. I (see) will see you in July. By the time I (see) see you , I (graduate) will have graduated.

13. I (visit) visited my uncle’s home regularly when I (be) was a child.

14. That book (be) has been on the table for weeks. Haven't you read (not read) it yet ?

15. David (wash)is washing his hands. He has just repaired (repair)the TV set.

16. Have you been (be) here before? Yes, I (spend) spent my holidays here last year.

17. We have never met (meet)him. We don’t know what he (look)looks like.

18. The car (be)will have been ready for him by the time he (come)comes tomorrow.

19. On arriving at home I (find)found hat she had just left (leave)a few minutes before.

20. When we (arrive) arrive in London tonight, it will have probably rained (rain) .
Chị ơi sau by the time có 2 trường hợp , một trường hợp đi với quá khứ, trường hợp còn lại đi với hiện tại đúng không ạ ? Chị kiểm tra giúp em với nhé
 
  • Like
Reactions: baochau1112

joon_young#1

Học sinh tiến bộ
Thành viên
23 Tháng hai 2017
639
894
254
21
Nam Định
THPT Lê Quý Đôn
11. The traffic was very heavy. By the time I (get) _____got_____to Mary’s party, everyone already (arrive) ____had already arrive_____.

12. I will graduate in June. I (see) _____will see_____ you in July. By the time I (see) _____see_____ you , I (graduate) _____will have graduated_____.

13. I (visit) ____visited______ my uncle’s home regularly when I (be) _____was_____ a child.

14. That book (be) ____has been______ on the table for weeks. Haven't You (not read) _____read_____ it yet ?

15. David (wash) ____is washing______ his hands. He just (repair) ___has just_______ the TV set.

16. Have You (be) ____been______here before? Yes, I (spend) ____spent______ my holidays here last year.

17. We have never (meet) _____met_____ him. We don’t know what he (look) ____looks______ like.

18. The car (be) _____will have been_____ ready for him by the time he (come) _____comes_____tomorrow.

19. On arriving at home I (find) ____found______that she had just (leave) ____left______a few minutes before.

20. When we (arrive) _____arrrive_____ in London tonight, it will probably (rain) _____rain_____. (Ở phần "rain" thì em đang phân vân không biết chọn TLTD hay TLĐ)
 

aiyatori

Học sinh
Thành viên
MƯỜI HAI THÌ TIẾNG ANH CÙNG MỘT THÌ TƯƠNG LAI DỰ ĐỊNH
I/ Tóm tắt lý thuyết:
1. Hiện tại đơn:

* Cấu trúc:
(+) S + V/ V(s;es) + Object...
(-) S do/ does not + V +...
(?) Do/ Does + S + V
* Cách dùng:
- Hành động xảy ra ở hiện tại: i am here now
- Thói quen ở hiện tại: i play soccer
- Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: the sun rises in the east
* Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...
Cách chia số nhiều:
Ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn, "động từ thường" được chia bằng cách:
- Giữ nguyên hình thức nguyên mẫu của động từ khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác"
- Thêm "s" hoặc "es" sau động từ (Vs/es) khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác"
+ Phần lớn các trường hợp thì động từ khi chia với chủ ngữ số ít đều được thêm "s", ngoại trừ những từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau động từ.
+Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "I" và thêm "es" vào sau động từ
Cách phát âm s,es:
/iz/: ce, x, z, sh, ch, s, ge
/s/: t, p, f, k, th
/z/:không có trong hai trường hợp trên
2. Hiện tại tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving
* Cách dùng:
- Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại
- Sắp xảy ra có dự định từ trước.
- Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...
* Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ........
3. Hiện tại hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not + PII
(?) Have/ Has + S + PII
* Cách dùng:
- Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)
-Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving
* Cách dùng:
- Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
- Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….
5. Quá khứ đơn:
* Cấu trúc:
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
* Cách dùng:
- Xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
- Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
- Trong câu điều kiện loại 2.
* Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
Cách đọc ed:
/id/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp còn lại
6. Quá khứ tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
* Cách dùng:
- Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
- Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
- 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.
* Từ nối đi kèm: While; when.
7. Quá khứ hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
*Cách dùng:
- Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
- Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
- Trong câu điều kiện loại 3.
* Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until...
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):
* Cấu trúc:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving
* Cách dùng:
- Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
- Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…
9. Tương lai đơn:
* Cấu trúc:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
* Cách dùng:
- Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
- Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
- Trong câu điều kiện loại 1.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
10. Tương lai tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving
* Cách dùng:
- Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
- Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.
11. Tương lai hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII
* Cách dùng:
- Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
- Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
- Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.
12.Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) (How long) + will + S + have been + Ving
*Cách dùng:
- Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
- Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
- Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.

13. Tương lai gần: (thì mở rộng)
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
* Cách dùng:
- Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
- Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
- Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…

II/ Bài tập tự luyện:
1. In all the world, there (be) __________ only 14 mountains that (reach) __________above 8,000 meters.

2. He sometimes (come) __________ to see his parents.

3. When I (come) __________, she (leave) __________for Dalat ten minutes ago.

4. My grandfather never (fly) __________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

5. We just (decide) __________ that we (undertake) ____________ the job.

6. He told me that he (take) __________ a trip to California the following week.

7. I knew that this road (be) __________ too narrow.

8. Right now I (attend) __________ class. Yesterday at this time I (attend) __________class.

9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) __________at the airport, Mary (wait) __________ for me.

10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) __________on this earth for 55 years .

@Nữ Thần Mặt Trăng @hoangnga2709 @Shmily Karry's @aiyatori @My love angle @thuyhuongyc @Trai Họ Nguyễn @Autumn Maple @yennhi22902
1. In all the world, there (be) ___are______ only 14 mountains that (reach) __reach________above 8,000 meters.

2. He sometimes (come) __comes________ to see his parents.

3. When I (come) _came_________, she (leave) __leaved________for Dalat ten minutes ago.

4. My grandfather never (fly) _flies_________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

5. We just (decide) __were deciding________ that we (undertake) ____________ the job.

6. He told me that he (take) ___taken_______ a trip to California the following week.

7. I knew that this road (be) __was________ too narrow.

8. Right now I (attend) _am attending_________ class. Yesterday at this time I (attend) _attended_________class.

9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) __arrive________at the airport, Mary (wait) __will wait________ for me.

10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) ___has living_______on this earth for 55 years .
 
  • Like
Reactions: baochau1112

Anh Hi

Giải nhì cuộc thi Văn học trong tôi
Thành viên
28 Tháng hai 2017
61
106
181
TP Hồ Chí Minh
THPT
11. The traffic was very heavy. By the time I (get) __________to Mary’s party, everyone already (arrive) __________
12. I will graduate in June. I (see) __________ you in July. By the time I (see) __________ you , I (graduate) __________.

13. I (visit) __________ my uncle’s home regularly when I (be) __________ a child.

14. That book (be) __________ on the table for weeks. You (not read) __________ it yet ?

15. David (wash) __________ his hands. He just (repair) __________ the TV set.

16. You (be) __________here before? Yes, I (spend) __________ my holidays here last year.

17. We never (meet) __________ him. We don’t know what he (look) __________ like.

18. The car (be) __________ ready for him by the time he (come) __________tomorrow.

19. On arriving at home I (find) __________that she just (leave) __________a few minutes before.

20. When we (arrive) __________ in London tonight, it probably (rain) __________.

11. The traffic was very heavy. By the time I (get) ___got______to Mary’s party, everyone had already (arrive) ____arrived______

12. I will graduate in June. I (see) __will see________ you in July. By the time I (see) ____see______ you , I (graduate) ____will have graduated______.

13. I (visit) ___visited_______ my uncle’s home regularly when I (be) ____was______ a child.

14. That book (be) ____has been______ on the table for weeks. Haven't You (not read) ___read_______ it yet ?

15. David (wash) _is washing_________ his hands. He has just (repair) __repaired________ the TV set.

16. Have You (be) ___been_______here before? Yes, I (spend) ___spent_______ my holidays here last year.

17. We never (meet) ___have met_______ him. We don’t know what he (look) ____looks______ like.

18. The car (be) _____will have been_____ ready for him by the time he (come) ___comes_______tomorrow.

19. On arriving at home I (find) ____found______that she had just (leave) ___left_______a few minutes before.

20. When we (arrive) ___arrive_______ in London tonight, it will probably (rain) ___ rain_______.

Em không vững phần này lắm. Sau này có chỗ nào không hiểu em có thể hỏi chị được chứ ạ ? ^ ^
 
  • Like
Reactions: baochau1112

Tuấn Nguyễn Nguyễn

Học sinh chăm học
Thành viên
7 Tháng tư 2017
449
256
96
22
Hà Nam
THPT
10 câu thì tiếp theo nha ^^
@Nữ Thần Mặt Trăng @hoangnga2709 @Tuấn Nguyễn Nguyễn @aiyatori @Shmily Karry's @Autumn Maple
11. The traffic was very heavy. By the time I (get) __________to Mary’s party, everyone already (arrive) __________
12. I will graduate in June. I (see) __________ you in July. By the time I (see) __________ you , I (graduate) __________.

13. I (visit) __________ my uncle’s home regularly when I (be) __________ a child.

14. That book (be) __________ on the table for weeks. You (not read) __________ it yet ?

15. David (wash) __________ his hands. He just (repair) __________ the TV set.

16. You (be) __________here before? Yes, I (spend) __________ my holidays here last year.

17. We never (meet) __________ him. We don’t know what he (look) __________ like.

18. The car (be) __________ ready for him by the time he (come) __________tomorrow.

19. On arriving at home I (find) __________that she just (leave) __________a few minutes before.

20. When we (arrive) __________ in London tonight, it probably (rain) __________.
11. The traffic was very heavy. By the time I (get) ___will have got______to Mary’s party, everyone already (arrive) ___have/arrived_______
12. I will graduate in June. I (see) _____will see_____ you in July. By the time I (see) ____will have seen______ you , I (graduate) ____will have graduated______.

13. I (visit) ____visited______ my uncle’s home regularly when I (be) ____was______ a child.

14. That book (be) ____has been ______ on the table for weeks. You (not read) ____Have/read______ it yet ?

15. David (wash) ____is washing______ his hands. He just (repair) _____has/repaired_____ the TV set.

16. You (be) ____Had/been______here before? Yes, I (spend) ____spent______ my holidays here last year.

17. We never (meet) ___meet_______ him. We don’t know what he (look) ____will look______ like.

18. The car (be) _____will has been_____ ready for him by the time he (come) ____will come______tomorrow.

19. On arriving at home I (find) ____found______that she just (leave) ____had/left______a few minutes before.

20. When we (arrive) ____were arrived______ in London tonight, it probably (rain) ____rained______.
 

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,985
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
1. In all the world, there (be) ___are_______ only 14 mountains that (reach) _____reaches_____above 8,000 meters.

2. He sometimes (come) _____comes_____ to see his parents.

3. When I (come) ____was coming______, she (leave) ____left______for Dalat ten minutes ago.

4. My grandfather never (fly) ____flies______ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

5. We just (decide) ___have/decided_______ that we (undertake) ____________ the job.

6. He told me that he (take) ____would take______ a trip to California the following week.

7. I knew that this road (be) ___were_______ too narrow.

8. Right now I (attend) ____are attending______ class. Yesterday at this time I (attend) ____was attending______class.
9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) ____was arrived______at the airport, Mary (wait) ____waited______ for me.

10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) ___will has been living_______on this earth for 55 years .
E làm đúng 2/10... E xem lại câu 1, câu 3, câu 4, câu 5, câu 7, câu 8, câu 9 và câu 10...
E xem lại đáp án của chị nha ... Ko hiểu thì e có thể hỏi lại ^^
1. In all the world, there (be) _____are_____ only 14 mountains that (reach) ______reach____above 8,000 meters.
=> Sử dụng thì hiện tại đơn vì diễn tả 1 sự thật hiển nhiên
2. He sometimes (come) ______comes____ to see his parents.
=> "sometimes" là trạng từ chỉ tần suất ... là đặc trưng của thì hiện tại đơn
3. When I (come) _____came_____, she (leave) _____had left_____for Dalat ten minutes ago.
=> Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ. Hành động cô ấy đã rời đi rồi thì tôi mới đến => Cả 2 đều dùng quá khứ.
4. My grandfather never (fly) _____has never flown_____ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
=> Có từ "ever" => Dùng HTHT
5. We just (decide) _____have just decided_____ that we (undertake) ______would undertake______ the job.
=> Có từ "just" dùng HTHT
6. He told me that he (take) _____would take_____ a trip to California the following week.
=> Đây là câu tường thuật. Từ "will take" chúng ta biến đổi lại thành "would take"
7. I knew that this road (be) _____was_____ too narrow.
=> Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ
8. Right now I (attend) _____am attending_____ class. Yesterday at this time I (attend) _____was attending_____class.
=> Có từ "right now" nên dùng HTTD. Và có từ "yesterday at this time" nên dùng QKTD
9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) _____arrive_____at the airport, Mary (wait) ____will be waiting______ for me.
=> Diễn tả 1 sự vc sẽ xảy ra trong tương lai. Thì HTĐ thường đi kèm để đệm nghĩa cho hành động sẽ xảy ra tiếp diễn trong 1 thời điểm tại tương lai
10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) _____had lived_____on this earth for 55 years .
=> Có từ "by last year" nên chúng ta dùng QKHT.
 

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,985
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
11. The traffic was very heavy. By the time I (get) got to Mary’s party, everyone had already arrived (arrive)
12. I will graduate in June. I (see) will see you in July. By the time I (see) see you , I (graduate) will have graduated.

13. I (visit) visited my uncle’s home regularly when I (be) was a child.

14. That book (be) has been on the table for weeks. Haven't you read (not read) it yet ?

15. David (wash)is washing his hands. He has just repaired (repair)the TV set.

16. Have you been (be) here before? Yes, I (spend) spent my holidays here last year.

17. We have never met (meet)him. We don’t know what he (look)looks like.

18. The car (be)will have been ready for him by the time he (come)comes tomorrow.

19. On arriving at home I (find)found hat she had just left (leave)a few minutes before.

20. When we (arrive) arrive in London tonight, it will have probably rained (rain) .
Chị ơi sau by the time có 2 trường hợp , một trường hợp đi với quá khứ, trường hợp còn lại đi với hiện tại đúng không ạ ? Chị kiểm tra giúp em với nhé
E làm đúng 10/10 nhé.
Về câu hỏi của e. Đúng e nhé.
By the time + S + V2/ed, S + had P.P
hoặc By the time + S + Vs/es, S + will have P.P
 
  • Like
Reactions: hoangnga2709

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,985
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
11. The traffic was very heavy. By the time I (get) _____got_____to Mary’s party, everyone already (arrive) ____had already arrive_____.

12. I will graduate in June. I (see) _____will see_____ you in July. By the time I (see) _____see_____ you , I (graduate) _____will have graduated_____.

13. I (visit) ____visited______ my uncle’s home regularly when I (be) _____was_____ a child.

14. That book (be) ____has been______ on the table for weeks. Haven't You (not read) _____read_____ it yet ?

15. David (wash) ____is washing______ his hands. He just (repair) ___has just_______ the TV set.

16. Have You (be) ____been______here before? Yes, I (spend) ____spent______ my holidays here last year.

17. We have never (meet) _____met_____ him. We don’t know what he (look) ____looks______ like.

18. The car (be) _____will have been_____ ready for him by the time he (come) _____comes_____tomorrow.

19. On arriving at home I (find) ____found______that she had just (leave) ____left______a few minutes before.

20. When we (arrive) _____arrrive_____ in London tonight, it will probably (rain) _____rain_____. (Ở phần "rain" thì em đang phân vân không biết chọn TLTD hay TLĐ)
E làm đúng 7/10. E xem lại câu 11, câu 15, câu 20.
Câu 11 và 15 thì chị nghĩ là e ẩu :D
Câu 20, câu này e nên chọn tương lai hoàn thành ấy. Khi dịch câu e sẽ thấy "Khi chúng ta đến London tối mai, trời có thể sẽ đổ mưa" Vì trong thì tương lai hoàn thành có cách dùng "Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai." Đây là cách dùng chuẩn và tiêu biểu nhất cho thì này. Còn thì tương lai đơn thì " Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước." Ở đây có từ "probably" thì mang nghĩa là đã dự đoán đc rồi. Nên dùng TLĐ bị sai e nhé.
 
  • Like
Reactions: joon_young#1

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,985
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
1. In all the world, there (be) ___are______ only 14 mountains that (reach) __reach________above 8,000 meters.

2. He sometimes (come) __comes________ to see his parents.

3. When I (come) _came_________, she (leave) __leaved________for Dalat ten minutes ago.

4. My grandfather never (fly) _flies_________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

5. We just (decide) __were deciding________ that we (undertake) ____________ the job.

6. He told me that he (take) ___taken_______ a trip to California the following week.

7. I knew that this road (be) __was________ too narrow.

8. Right now I (attend) _am attending_________ class. Yesterday at this time I (attend) _attended_________class.

9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) __arrive________at the airport, Mary (wait) __will wait________ for me.

10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) ___has living_______on this earth for 55 years .
E làm đúng 3/10.E xem lại câu 3, câu 4, câu 5, câu 6, câu 8, câu 9, câu 10 nhé @@
Đây là đáp án chị đã úp. E tham khảo. Ko hiểu thì hỏi lại chị tại topic này nhé!
1. In all the world, there (be) _____are_____ only 14 mountains that (reach) ______reach____above 8,000 meters.
=> Sử dụng thì hiện tại đơn vì diễn tả 1 sự thật hiển nhiên
2. He sometimes (come) ______comes____ to see his parents.
=> "sometimes" là trạng từ chỉ tần suất ... là đặc trưng của thì hiện tại đơn
3. When I (come) _____came_____, she (leave) _____had left_____for Dalat ten minutes ago.
=> Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ. Hành động cô ấy đã rời đi rồi thì tôi mới đến => Cả 2 đều dùng quá khứ.
4. My grandfather never (fly) _____has never flown_____ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
=> Có từ "ever" => Dùng HTHT
5. We just (decide) _____have just decided_____ that we (undertake) ______would undertake______ the job.
=> Có từ "just" dùng HTHT
6. He told me that he (take) _____would take_____ a trip to California the following week.
=> Đây là câu tường thuật. Từ "will take" chúng ta biến đổi lại thành "would take"
7. I knew that this road (be) _____was_____ too narrow.
=> Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ
8. Right now I (attend) _____am attending_____ class. Yesterday at this time I (attend) _____was attending_____class.
=> Có từ "right now" nên dùng HTTD. Và có từ "yesterday at this time" nên dùng QKTD
9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) _____arrive_____at the airport, Mary (wait) ____will be waiting______ for me.
=> Diễn tả 1 sự vc sẽ xảy ra trong tương lai. Thì HTĐ thường đi kèm để đệm nghĩa cho hành động sẽ xảy ra tiếp diễn trong 1 thời điểm tại tương lai
10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) _____had lived_____on this earth for 55 years .
=> Có từ "by last year" nên chúng ta dùng QKHT.
 

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,985
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
11. The traffic was very heavy. By the time I (get) ___got______to Mary’s party, everyone had already (arrive) ____arrived______

12. I will graduate in June. I (see) __will see________ you in July. By the time I (see) ____see______ you , I (graduate) ____will have graduated______.

13. I (visit) ___visited_______ my uncle’s home regularly when I (be) ____was______ a child.

14. That book (be) ____has been______ on the table for weeks. Haven't You (not read) ___read_______ it yet ?

15. David (wash) _is washing_________ his hands. He has just (repair) __repaired________ the TV set.

16. Have You (be) ___been_______here before? Yes, I (spend) ___spent_______ my holidays here last year.

17. We never (meet) ___have met_______ him. We don’t know what he (look) ____looks______ like.

18. The car (be) _____will have been_____ ready for him by the time he (come) ___comes_______tomorrow.

19. On arriving at home I (find) ____found______that she had just (leave) ___left_______a few minutes before.

20. When we (arrive) ___arrive_______ in London tonight, it will probably (rain) ___ rain_______.

Em không vững phần này lắm. Sau này có chỗ nào không hiểu em có thể hỏi chị được chứ ạ ? ^ ^
E làm đúng 9/10 nhé. E xem lại câu 20 nha ^^
Câu 20, câu này e nên chọn tương lai hoàn thành ấy. Khi dịch câu e sẽ thấy "Khi chúng ta đến London tối mai, trời có thể sẽ đổ mưa" Vì trong thì tương lai hoàn thành có cách dùng "Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai." Đây là cách dùng chuẩn và tiêu biểu nhất cho thì này. Còn thì tương lai đơn thì " Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước." Ở đây có từ "probably" thì mang nghĩa là đã dự đoán đc rồi. Nên dùng TLĐ bị sai e nhé.
P/s: Dĩ nhiên rồi e ^^ Được giúp mấy đứa vừa là nhiệm vụ và là niềm vui của chị nữa :D
 
  • Like
Reactions: Anh Hi
Top Bottom