- 6 Tháng bảy 2015
- 6,549
- 13,984
- 1,304
- Quảng Nam
- Vi vu tứ phương
@Trần Thị Quế Anh
E làm đúng 5/10 nhé ^^
E xem lại câu 3, câu 4, câu 5, câu 9 và câu 10 ^^
Ngoài ra, chị đã úp key ở đây, e tham khảo đi ^^
Ko hiểu gì thì hỏi lại chị nhé ^^
1. In all the world, there (be) _____are_____ only 14 mountains that (reach) ______reach____above 8,000 meters.
=> Sử dụng thì hiện tại đơn vì diễn tả 1 sự thật hiển nhiên
2. He sometimes (come) ______comes____ to see his parents.
=> "sometimes" là trạng từ chỉ tần suất ... là đặc trưng của thì hiện tại đơn
3. When I (come) _____came_____, she (leave) _____had left_____for Dalat ten minutes ago.
=> Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ. Hành động cô ấy đã rời đi rồi thì tôi mới đến => Cả 2 đều dùng quá khứ.
4. My grandfather never (fly) _____has never flown_____ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
=> Có từ "ever" => Dùng HTHT
5. We just (decide) _____have just decided_____ that we (undertake) ______would undertake______ the job.
=> Có từ "just" dùng HTHT
6. He told me that he (take) _____would take_____ a trip to California the following week.
=> Đây là câu tường thuật. Từ "will take" chúng ta biến đổi lại thành "would take"
7. I knew that this road (be) _____was_____ too narrow.
=> Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ
8. Right now I (attend) _____am attending_____ class. Yesterday at this time I (attend) _____was attending_____class.
=> Có từ "right now" nên dùng HTTD. Và có từ "yesterday at this time" nên dùng QKTD
9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) _____arrive_____at the airport, Mary (wait) ____will be waiting______ for me.
=> Diễn tả 1 sự vc sẽ xảy ra trong tương lai. Thì HTĐ thường đi kèm để đệm nghĩa cho hành động sẽ xảy ra tiếp diễn trong 1 thời điểm tại tương lai
10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) _____had lived_____on this earth for 55 years .
=> Có từ "by last year" nên chúng ta dùng QKHT.
E làm đúng 5/10 nhé ^^
E xem lại câu 3, câu 4, câu 5, câu 9 và câu 10 ^^
Ngoài ra, chị đã úp key ở đây, e tham khảo đi ^^
Ko hiểu gì thì hỏi lại chị nhé ^^
1. In all the world, there (be) _____are_____ only 14 mountains that (reach) ______reach____above 8,000 meters.
=> Sử dụng thì hiện tại đơn vì diễn tả 1 sự thật hiển nhiên
2. He sometimes (come) ______comes____ to see his parents.
=> "sometimes" là trạng từ chỉ tần suất ... là đặc trưng của thì hiện tại đơn
3. When I (come) _____came_____, she (leave) _____had left_____for Dalat ten minutes ago.
=> Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ. Hành động cô ấy đã rời đi rồi thì tôi mới đến => Cả 2 đều dùng quá khứ.
4. My grandfather never (fly) _____has never flown_____ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
=> Có từ "ever" => Dùng HTHT
5. We just (decide) _____have just decided_____ that we (undertake) ______would undertake______ the job.
=> Có từ "just" dùng HTHT
6. He told me that he (take) _____would take_____ a trip to California the following week.
=> Đây là câu tường thuật. Từ "will take" chúng ta biến đổi lại thành "would take"
7. I knew that this road (be) _____was_____ too narrow.
=> Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ
8. Right now I (attend) _____am attending_____ class. Yesterday at this time I (attend) _____was attending_____class.
=> Có từ "right now" nên dùng HTTD. Và có từ "yesterday at this time" nên dùng QKTD
9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) _____arrive_____at the airport, Mary (wait) ____will be waiting______ for me.
=> Diễn tả 1 sự vc sẽ xảy ra trong tương lai. Thì HTĐ thường đi kèm để đệm nghĩa cho hành động sẽ xảy ra tiếp diễn trong 1 thời điểm tại tương lai
10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) _____had lived_____on this earth for 55 years .
=> Có từ "by last year" nên chúng ta dùng QKHT.