Sinh 12 kì nguyên phân

nguyen.phuong.anh138@gmail.com

Học sinh chăm học
Thành viên
20 Tháng hai 2020
280
138
61
20
Hà Nội
THPT
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

em đang học bài nguyên phân có 1 số từ tiếng anh không hiểu mong mọi người giúp
- KÌ ĐẦU
Fragments of nuclear envelope
Kinetochore
Nonkinetochore microtubules
Kinetochore microtubule
- KÌ GIỮA
Spindle
metaphase plate
centrosome at one spindle pole
- KÌ SAU
daughter chromosomes
-Kì CUỐI
Cleavage furrow
Nucleolus forming
Nuclear envelope forming
@bé nương nương @Đỗ Hằng @khanguyen9
 

khanguyen9

Học sinh chăm học
Thành viên
12 Tháng bảy 2014
229
188
81
TP Hồ Chí Minh
Phổ thông Năng Khiếu ĐHQG - TPHCM
- KÌ ĐẦU
Fragments of nuclear envelope: mảnh màng nhân, lúc màng nhân tiêu biến trong kỳ đầu
Kinetochore: thể động
Nonkinetochore microtubules: vi ống không thể động
Kinetochore microtubule: vi ống thể động
- KÌ GIỮA
Spindle: thoi vô sắc
metaphase plate: mặt phẳng xích đạo
centrosome at one spindle pole: trung thể ở một bên thoi vô sắc
- KÌ SAU
daughter chromosomes: nhiễm sắc thể chị em
-Kì CUỐI
Cleavage furrow: nếp phân cách
Nucleolus forming: sự hình thành nhân con
Nuclear envelope forming: hình thành màng nhân
 
  • Like
Reactions: VannyTraanf

Thủy Ling

Cựu Mod Sinh học
Thành viên Test
Thành viên
19 Tháng chín 2017
2,249
2,411
409
Phú Yên
trung học
em đang học bài nguyên phân có 1 số từ tiếng anh không hiểu mong mọi người giúp
- KÌ ĐẦU
Fragments of nuclear envelope
Kinetochore:
Nonkinetochore microtubules
Kinetochore microtubule
- KÌ GIỮA
Spindle
metaphase plate
centrosome at one spindle pole
- KÌ SAU
daughter chromosomes
-Kì CUỐI
Cleavage furrow
Nucleolus forming
Nuclear envelope forming
@bé nương nương @Đỗ Hằng @khanguyen9
KÌ ĐẦU
Fragments of nuclear envelope: màng nhân bị phá vỡ (màng bao bọc hạt nhân)
Kinetochore: thể động (cái cấu trúc để mà thoi vô sắc gắn vào tâm động khi phân bào)
Non kinetochore microtubules: vi ống không thể động
Kinetochore microtubule: vi ống thể động (giai đoạn hậu kì giữa sớm)
- KÌ GIỮA
Spindle metaphase plate: Thoi vô sắc đính ở tâm động tại vị trí là mặt phẳng xích đạo (cái này không phải mình dịch nghĩa theo từ, mà kiểu vd như khi bạn nói "tế bào" thì mình ghi lại thành "cấu trúc cơ bản của sự sống")
Centrosome at one spindle pole: Trung thể (tránh nhầm với trung tử là centriole. Cấu trúc của nó là kiểu: one centrosome with a pair of centrioles and the spindle fibers form out of the centrosome)
- KÌ SAU
daughter chromosomes: NST con (ý chỉ nst kép)
-Kì CUỐI
Cleavage furrow : hoạt động tách tâm động (cái này của kì sau mà nhỉ)
Nucleolus forming: hình thành hạch nhân (nhân con)
Nuclear envelope forming: hình thành màng nhân
 

khanguyen9

Học sinh chăm học
Thành viên
12 Tháng bảy 2014
229
188
81
TP Hồ Chí Minh
Phổ thông Năng Khiếu ĐHQG - TPHCM
Top Bottom