khử oxit kim loại bằng CO, H2 ở nhiệt độ cao

T

trang58

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1: lấy x (g) X gồm [TEX]Fe_2[/TEX][TEX]O_3[/TEX],[TEX]Fe_3[/TEX][TEX]O_4[/TEX],[TEX]Fe[/TEX][TEX]O[/TEX]cho vào 1 ống sứ, nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, toàn bộ khí [TEX]C[/TEX][TEX]O_2[/TEX] sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch [TEX]Ba[/TEX][TEX](OH)_2[/TEX] dư, thu được y(g) kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 19,000gam gồm [TEX]Fe[/TEX],[TEX]Fe[/TEX][TEX]O[/TEX],[TEX]Fe_3[/TEX][TEX]O_4[/TEX],[TEX]Fe_2[/TEX][TEX]O_3[/TEX]. Giá trị của x,y tương ứng là :
A. 20,880 và 20,685 B.20,880 và 1,970 C.18,826 và 1,970 D.18,826 và 20,685
Câu 2: Nung nón 58,2 gam hỗn hợp X gồm [TEX]Cu[/TEX][TEX]O[/TEX],[TEX]Fe_2[/TEX][TEX]O_3[/TEX],[TEX]Al_2[/TEX][TEX]O_3[/TEX] rồi dẫn khí CO dư đi qua đến khi phản ứng hoàn toàn , thu dược 45,5 g chất rắn Y. cho Y tác dụng hết với dung dịch [TEX]H[/TEX][TEX]N[/TEX][TEX]O_3[/TEX] , thu được sản phẩm khử duy nhất là V lít khí [TEX]N_2[/TEX][TEX]O[/TEX] (đktc). giá trị của V?
A 2,24 B.8,96. C.4,48. D17,92
 
L

luan20014

bai 2 ban xem lai thu xem, minh tinh dc 4.445, ko co dap an nao ca. Bai 1 co thieu dữ kien ko, chu nhiu do lam sao ma tinh dc
 
H

huutrang93

bai 2 ban xem lai thu xem, minh tinh dc 4.445, ko co dap an nao ca. Bai 1 co thieu dữ kien ko, chu nhiu do lam sao ma tinh dc

Bài 1 tôi cũng không làm ra
Bài 2:
[TEX]m_O=58,2-45,5=12,7 (g) \Rightarrow n_O=n_{CO}=n_{CO_2}=0,79375 (mol)[/TEX]
[TEX]C^{+2}--->C^{+4}+2e[/TEX]
[TEX]0,79375-------1,5875[/TEX]
[TEX]2N^{+5}+8e---->N_2^{+1}[/TEX]
[TEX]x-------1,5875---0,1978125[/TEX]
[TEX]\Rightarrow V_{N_2O}=4,431 (l)[/TEX]
 
K

ken_crazy

bài 1 sai đề chỗ 19,000g hoặc sai đáp án.Đây là bài trắc nghiệm nên dữ kiện bây nhiêu cũng làm dc.mình có thể thế đáp án :D
 
H

heocon17101111

bài 1 tớ cũng làm ko ra nhưng theo tớ là thế này : [TEX] x - \frac{16y}{197} = 19[/TEX]

thế kết quả vào thấy ko phù hợp. các pn ngâm cứu đi .
 
K

kjlljngh4ck

bai hoa

lam baj nay mjnh voj:confused::confused::confused:
Câu 1: (2đ) Cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) Fe2O3 + Al → Fe3O4 + Al2O3
b) HCl + KMnO4 → KCl + MnCl2 + H2O + Cl2
c) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O + N2
d) FexOy + H2 → Fe + H2O
 
K

kjlljngh4ck

Câu 1: (2đ) Cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) Fe2O3 + Al → Fe3O4 + Al2O3
b) HCl + KMnO4 → KCl + MnCl2 + H2O + Cl2
c) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O + N2
d) FexOy + H2 → Fe + H2O
 
K

kjlljngh4ck

Bài I : ( 5 điểm )

1. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm sau:
Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian được chất rắn A. Hoà tan chất rắn A trong H2SO4 đặc nóng (vừa đủ) được dung dịch B và khí D có mùi xốc. Cho Natri kim loại vào dung dịch B thu dược khí G và kết tủa M ;Cho khí D tác dụng với dung dịch KOH thu được dung dịch E, E vừa tác dụng với dd BaCl2 vừa tác dụng với dd NaOH.
2. Từ quặng pirit (FeS2), NaCl, H2O, chất xúc tác và các điều kiện cần thiết khác hãy điều chế : dd FeCl3, FeSO4, Fe¬2(SO4)3 và Fe(OH)3.

Bài II: ( 4,5 điểm )

Hãy nêu và giải thích bằng phương trình phản ứng các hiện tượng xảy ra trong từng thí nghiệm sau :
1. Cho CO2 dư lội chậm qua dung dịch nước vôi trong (Có nhận xét gì về sự biến đổi số mol kết tủa theo số mol CO2 ). Sau đó cho tiếp nước vôi trong vào dung dịch vừa thu được cho đến dư.
2. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 96 %.

Bài III : ( 5,5 điểm)

Cho 2 cốc A, B có cùng khối lượng.
Đặt A, B lên 2 đĩa cân. Cân thăng bằng ( như hình vẽ ):
Cho vào cốc A 102 gam AgNO3 ; cốc B 124,2 gam K2CO3.
a. Thêm vào cốc A 100 gam dd HCl 29,3% và 100 gam dd H2SO4 24,5% vào cốc B.
Phải thêm bao nhiêu gam nước vào cốc B ( hay cốc A ) để cân lập lại cân bằng?
b. Sau khi cân đã cân bằng, lấy ½ dd có trong cốc A cho vào cốc B. Phải cần thêm bao nhiêu gam nước vào cốc A để cân lại cân bằng ?

Bài IV: ( 5 điểm )

Hoà tan hỗn hợp A thu được từ sự nung bột Al và S bằng dung dịch HCl lấy dư thấy còn lại 0,04 gam chất rắn và có 1,344 lít khí bay ra ở (đktc). Cho toàn bộ khí đó đi qua dung dịch Pb(NO¬3)2 lấy dư, sau phản ứng thu được 7,17 gam kết tủa màu đen.
Xác định phần trăm Al và S trước khi nung.


Cho : Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; H = 1; Pb = 207.
N = 14; O = 16; Ag = 108; K = 39; C = 12

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2004-2005

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HOÁ HỌC ( Vòng 2)
Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề )


Bài I: ( 6,5 điểm )
1. Một nguyên tố R có hoá trị IV. R tạo hợp chất khí với Hydro ( khí X ), trong đó Hydro chiếm 25% về khối lượng.
a. Xác định tên nguyên tố R và hợp chất khí X?
b. Trong một ống nghiệm úp ngược vào trong một chậu
nước muối ( có mặt giấy quỳ tím) chứa hỗn hợp khí Cl2, X
( như hình vẽ). Đưa toàn bộ thí nghiệm ra ánh sáng.
Giải thích các hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng .
2. Cho sơ đồ:




Xác định A,B,D,E,F,G,M (là ký hiệu chất hữu cơ, vô cơ khác nhau ) và viết các phương trình phản ứng, cho biết: A có chứa 2 nguyên tử Cacbon, A được điều chế từ các nguyên liệu có bột hoặc đường bằng phương pháp lên men rượu.

Bài II: ( 5 điểm )
1. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các bình mất nhãn chứa các khí :
C2H4, CO, H2
2. Phân tích m gam chất hữu cơ X chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Xác định công thức phân tử của X. Biết rằng: * MX < 87.
* 3a = 11b và 7m = 3(a+b).
Bài III: ( 4,5 điểm )
Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp gồm 2 Hydrocacbon A, B (MA< MB) thu được 4,48 lít khí CO2 và 4,5 gam H2O.
1. Xác định CTPT và tính phần trăm thể tích của A, B .(Các khí đo ở đktc)
2. Nêu phương pháp hoá học làm sạch A có lẫn B.

Bài IV: ( 4 điểm)
Hỗn hợp khí X gồm 0,09 mol C2H2 ; 0,15 mol CH4 và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp khí X với xúc tác Ni ( thể tích Ni không đáng kể ) thu được hỗn hợp Y gồm 5 chất khí. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Brôm dư thu được hỗn hợp khí A có khối lượng mol phân tử trung bình ( MA) bằng 16. Khối lượng bình đựng dung dịch Brôm tăng 0,82 gam.
Tính số mol mỗi chất trong A.

Cho : C = 12; O = 16; H = 1

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

U
 
N

nhoc_maruko9x

Câu 1: lấy x (g) X gồm [TEX]Fe_2[/TEX][TEX]O_3[/TEX],[TEX]Fe_3[/TEX][TEX]O_4[/TEX],[TEX]Fe[/TEX][TEX]O[/TEX]cho vào 1 ống sứ, nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, toàn bộ khí [TEX]C[/TEX][TEX]O_2[/TEX] sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch [TEX]Ba[/TEX][TEX](OH)_2[/TEX] dư, thu được y(g) kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 19,000gam gồm [TEX]Fe[/TEX],[TEX]Fe[/TEX][TEX]O[/TEX],[TEX]Fe_3[/TEX][TEX]O_4[/TEX],[TEX]Fe_2[/TEX][TEX]O_3[/TEX]. Giá trị của x,y tương ứng là :
A. 20,880 và 20,685 B.20,880 và 1,970 C.18,826 và 1,970 D.18,826 và 20,685
Bài này mà tính dc ra kết quả cơ à :|
Dựa vào đáp án thì x = 20.88 nhưng y thì ko có :|

Câu 1: (2đ) Cân bằng các phương trình hóa học sau:

[TEX]a)3Fe_2O_3+6Al \rightarrow 2Fe_3O_4+3Al_2O_3[/TEX]

[TEX]b)16HCl+2KMnO_4 \rightarrow 2KCl+2MnCl_2+8H_2O+5Cl_2[/TEX]

[TEX]c)10Al+36HNO_3 \rightarrow 10Al(NO_3)_3+18H_2O+3N_2[/TEX]

[TEX]d)FexOy +yH2 \rightarrow xFe+yH_2O[/TEX]
..............................................................................
 
Last edited by a moderator:
K

kjlljngh4ck

hoa

5) Có 1 lít dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1M và (NH4)2 CO3 0,25M. Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào dung dịch đó, sau khi kết thúc phản ứng thì thu được 39,7 g kết tủa A và dung dịch B.
a) Chứng minh rằng hỗn hợp muối clorua đã phản ứng hết.
b) Tính % khối lượng các chất có trong A.



giup em voi may chu bac:khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15): cam on truoc nhe
 
K

kjlljngh4ck

Cho m gam hçn hîp Na vµ Fe t¸c dông hÕt víi axit HCl. Dung dÞch thu ®­îc cho t¸c dông víi Ba(OH)2 d­ råi läc lÊy kÕt tña t¸ch ra, nung trong kh«ng khÝ ®Õn l­îng kh«ng ®æi thu ®­îc chÊt r¾n nÆng m gam. TÝnh % l­îng mçi kim lo¹i ban ®Çu.
giai bai nay chau voj:khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15)::khi (15):
 
K

kjlljngh4ck

giai the nay phai ko nhi

Gi¶i:
- PTHH x¶y ra khi cho m gam hçn hîp Na vµ Fe t¸c dông víi HCl:
2Na + 2HCl 2NaCl + H2 (1)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2)
- PTHH x¶y ra khi cho dung dÞch thu ®­îc t¸c dông víi Ba(OH)2 d­:
FeCl2 + Ba(OH)¬2 Fe(OH)2 + BaCl2 (3)
- PTHH x¶y ra khi nung kÕt tña trong kh«ng khÝ:
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O (4)
- Gäi m = mFe + mNa = 100 gam

- Theo PTHH (4):
- Theo PTHH (3):
- Theo PTHH (2):
- VËy: %Fe = 70%
% Na = 30%.
 
K

kjlljngh4ck

Bµi 3:
Hçn hîp gåm NaCl, KCl (hçn hîp A) tan trong n­íc thµnh dung dÞch. Thªm AgNO3 d­ vµo dung dÞch nµy thÊy t¸ch ra mét l­îng kÕt tña b»ng 229.6% so víi A. T×m % mçi chÊt trong A.
 
K

kjlljngh4ck

- Gäi nNaCl = x Sè mol AgCl sinh ra ë ph¶n øng (1) lµ: x
Sè mol AgCl sinh ra ë ph¶n øng (2) lµ: 1,6 - x

- Ta cã: MNaCl.nNaCl + MKCl.nKCl = 100
58,5x + 74,5(1,6 – x) = 100
- Gi¶i PT: x = 1,2.
- VËy: nNaCl = 1,2 mol


Bµi 4:
Hçn hîp chøa Fe, FeO, Fe2O3. NÕu hoµ tan a gam hçn hîp b»ng HCl d­ th× l­îng H2 tho¸t ra b»ng 1% l­îng hçn hîp ®em thÝ nghiÖm. NÕu khö a gam hçn hîp b»ng H2 nãng, d­ th× thu ®­îc 1 l­îng n­íc b»ng 21,15% l­îng hçn hîp ®em thÝ nghiÖm. X¸c ®Þnh % mçi chÊt trong hçn hîp.
Gi¶i:
 
K

kjlljngh4ck

Bài 6: Mét lo¹i ®¸ chøa MgCO3, CaCO3 vµ Al2O3. L­îng Al2O3 b»ng 1/8 tæng khèi l­îng hai muèi cacbonat. Nung ®¸ ë nhiÖt ®é cao tíi ph©n huû hoµn toµn hai muèi cacbonat thu ®­îc chÊt r¾n A cã khèi l­îng b»ng 60% khèi l­îng ®¸ tr­íc khi nung.
a) TÝnh % khèi l­îng mçi chÊt trong ®¸ tr­íc khi nung.
b) Muèn hoµ tan hoµn toµn 2g chÊt r¾n A cÇn tèi thiÓu bao nhiªu ml dung dÞch HCl 0,5M ?
 
K

kjlljngh4ck

Bµi 7: Hoµ tan 11,2g CaO vµo n­íc ta ®­îc dd A.
Hoµ tan 28,1g hçn hîp MgCO3 vµ BaCO3 cã thµnh phÇn thay ®æi trong ®ã chøa a% MgCO3 b»ng dd HCl vµ cho tÊt c¶ khÝ tho¸t ra hÊp thô hÕt vµo dd A th× thu ®­îc kÕt tña D.
 
K

kjlljngh4ck

Quá trình chuyển muối Cacbonat thành muối Clorua:
R2(CO¬3)x + 2xHCl  2RClx + xH2O + xCO2
1mol 2mol x mol ( muối
 
K

kjlljngh4ck

Phản ứng phân huỷ:
Arắn  Xrắn + Yrắn + Z  Độ gảm:
* Phản ứng của kim loại với axit HCl, H2SO4 loãng
KL + Axit  muối + H2 
* Phản ứng của kim loại với muối
KL + muối  muối mới + KL mới
+) độ giảm: ( cũng là độ tăng khối lượng dd )
+) độ tăng: ( cũng là độ giảm khối lượng dd )
3) Các phương pháp giải bài toán tăng giảm khối lượng:
* Phương pháp đại số :
+) Đặt ẩn cho số mol chất phản ứng
+) Lập phương trình biểu diễn độ tăng ( hoặc giảm )
+) Giải tìm ẩn và kết luận
* Phương pháp suy luận tăng giảm:
Từ độ tăng( giảm) theo đề và tăng (giảm) theo PTHH ta tìm được số mol của các chất

4) Chú ý :
 
K

kjlljngh4ck

ừa có phản ứng giảm.
Ví dụ : Cho Fe và Zn tác dụng với Cu(NO3)2 thì độ tăng khối lượng:
m = ( không cần tínứng khác.
Ví dụ : cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 thì Fe phản ứng trước, Cu phản ứng sau ( vì nếu còn Fe thì không thể tồn tại muối của Cu )
* Phương pháp tăng giảm khối lượng vẫn có thể áp dụng trong trường hợp bài tập vừa có phản ứng tăng, vừa có phản ứng giảm.
Ví dụ : Cho Fe và Zn tác dụng với Cu(NO3)2 thì độ tăng khối lượng:
m = ( không cần tính riêng theo từng phản
h riêng theo từng phản ứng)
 
K

kjlljngh4ck

b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng.
(ĐS: 12,6 gam; dd(sau) = 492,4 gam)
2) Hỗn hợp B gồm 0,306 gam Al ; 2,376 gam Ag ; và 3,726 ga, Pb . Cho hỗn hợp B vào dung dịch Cu(NO3)2 . Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,046 gam chất rắn D. Tính % về khối lượng của các chất trong rắn D. ( Đề thi HSG tỉnh Gia Lai )
3) Ống chứa 4,72 gam hỗn hợp FeO, FeO, Fe2O3 được đốt nóng rồi cho dòng H2 đi qua đến dư. Sau phản ứng trong ống còn lại 3,92 gam Fe. Nếu cho 4,72 gam hỗn hợp ban kết tủa bị hòa tan bớt 31,2g. Nếu hoà tan A vào trong dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch X và 20,16 lít hỗn hợp khí B ( đktc) .
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính % khối lượng của hỗn hợp A và % thể tích của hỗn hợp khí B.
( ĐS: %m = 42,86% ; 57,14% và %V= 66,67% ; 33,33% )
*8) Hòa tan hỗn hợp gồm nhôm và một kim loại hóa trị II bằng 2 lít ddHCl 0,5M thấy thoát ra 10,08 dm3 H2 ( đktc). Dung dịch sau phản ứng làm quì tím hóa đỏ. N
 
Top Bottom