- 15 Tháng ba 2017
- 6,181
- 1
- 10,074
- 1,243
- 20
- Hà Nội
- THCS Nam Từ Liêm
Trong tiếng Anh, 'little - a little' đi với danh từ không đếm được còn 'few - a few' đi với danh từ đếm được số nhiều.
Đều là các lượng từ đặt trước danh từ, nhưng "little - a little", "few - a few" có cách dùng và nghĩa khác nhau.
Trong video dưới đây, cô Trần Hà Phương - giáo viên tiếng Anh tại Hệ thống Giáo dục Hocmai.vn sẽ giúp các bạn phân biệt và sử dụng các cụm từ này để có thể làm tốt những bài tập liên quan, giành điểm cao trong các kỳ thi.
Đều là các lượng từ đặt trước danh từ, nhưng "little - a little", "few - a few" có cách dùng và nghĩa khác nhau.
Trong video dưới đây, cô Trần Hà Phương - giáo viên tiếng Anh tại Hệ thống Giáo dục Hocmai.vn sẽ giúp các bạn phân biệt và sử dụng các cụm từ này để có thể làm tốt những bài tập liên quan, giành điểm cao trong các kỳ thi.
[Hôm nay học gì?] Số 1, [Hôm nay học gì?] Số 2, [Hôm nay học gì?] Số 3,
[Hôm nay học gì?] Số 4, [Hôm nay học gì?] Số 5, [Hôm nay học gì?] Số 6,
[Hôm nay học gì?] Số 7, [Hôm nay học gì?] Số 8, [Hôm nay học gì?] Số 9,
[Hôm nay học gì?] Số 10, [Hôm nay học gì?] Số 11, [Hôm nay học gì?] Số 12,
[Hôm nay học gì?] Số 13, [Hôm nay học gì?] Số 14, [Hôm nay học gì?] Số 15,
[Hôm nay học gì?] Số 16, [Hôm nay học gì?] Số 17, [Hôm nay học gì?] Số 18,
[Hôm nay học gì?] Số 19, [Hôm nay học gì?] Số 20, [Hôm nay học gì?] Số 21
[Hôm nay học gì?] Số 22, [Hôm nay học gì?] Số 23, [Hôm nay học gì?] Số 24,
[Hôm nay học gì?] Số 25, [Hôm nay học gì?] Số 26, [Hôm nay học gì?] Số 27,
[Hôm nay học gì?] Số 28, [Hôm nay học gì?] Số 29, [Hôm nay học gì?] Số 30
[Hôm nay học gì?] Số 31, [Hôm nay học gì?] Số 32, [Hôm nay học gì?] Số 33,
[Hôm nay học gì?] Số 35, [Hôm nay học gì? Số 36,[Hôm nay học gì?] Số 37,
[Hôm nay học gì?] Số 38, [Hôm nay học gì?] Số 39,[Hôm nay học gì?] Số 40,
[Hôm nay học gì?] Số 41, [Hôm nay học gì?] Số 42
[Hôm nay học gì?] Số 4, [Hôm nay học gì?] Số 5, [Hôm nay học gì?] Số 6,
[Hôm nay học gì?] Số 7, [Hôm nay học gì?] Số 8, [Hôm nay học gì?] Số 9,
[Hôm nay học gì?] Số 10, [Hôm nay học gì?] Số 11, [Hôm nay học gì?] Số 12,
[Hôm nay học gì?] Số 13, [Hôm nay học gì?] Số 14, [Hôm nay học gì?] Số 15,
[Hôm nay học gì?] Số 16, [Hôm nay học gì?] Số 17, [Hôm nay học gì?] Số 18,
[Hôm nay học gì?] Số 19, [Hôm nay học gì?] Số 20, [Hôm nay học gì?] Số 21
[Hôm nay học gì?] Số 22, [Hôm nay học gì?] Số 23, [Hôm nay học gì?] Số 24,
[Hôm nay học gì?] Số 25, [Hôm nay học gì?] Số 26, [Hôm nay học gì?] Số 27,
[Hôm nay học gì?] Số 28, [Hôm nay học gì?] Số 29, [Hôm nay học gì?] Số 30
[Hôm nay học gì?] Số 31, [Hôm nay học gì?] Số 32, [Hôm nay học gì?] Số 33,
[Hôm nay học gì?] Số 35, [Hôm nay học gì? Số 36,[Hôm nay học gì?] Số 37,
[Hôm nay học gì?] Số 38, [Hôm nay học gì?] Số 39,[Hôm nay học gì?] Số 40,
[Hôm nay học gì?] Số 41, [Hôm nay học gì?] Số 42