English THPT Hỏi đáp tiếng Anh THPT

Linh Thuỳ h!!:;!?(-__

Học sinh mới
Thành viên
7 Tháng chín 2021
21
13
6
18
Phú Thọ
THPT Yển Khê
  • Like
Reactions: ng.htrang2004

iwasyourfriend

Học sinh gương mẫu
Thành viên
2 Tháng mười 2021
788
2,751
301
...
Long An
screenshot_2021-10-03-08-45-27-97-jpg.188073

*****
ĐÁP ÁN:
1. sympathetic (sau đt to be "is" là tính từ)
2. reconciled (manage to be + Ved/V3: có thể ...)
3. emotional (trước danh từ "attraction" cần một tính từ)
4. relationship (sau mạo từ "a" cần có một danh từ)
5. argument (sau mạo từ "an" cần có một danh từ)
6. concentrate (have to+V)
7. conservative (more+adj= so sánh hơn)
8. objection (sau tính từ "serious" cần một danh từ)
9. responsible (be responsible for: chịu trách nhiệm)
10. fashionable (trước danh từ "clothes" cần một danh từ)
11. experienced (trước danh từ "professionals" cần một tính từ, dùng experienced cho người)
12. generations (sau từ chỉ số lượng là "three" cần có một danh từ số nhiều)
 
Top Bottom