Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 10.08 lít hh X gồm CH4 VÀ C2H6 thu đc 14,56 lít CO2
a) Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hh X
b) Dẫn toàn bộ lượng khí CO2 qua đ Ba(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Tính a
Gọi thể tích CH4 và C2H6 trong hỗn hợp là a và b (l) => a + b = 10.08 (1)
CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
a l -------------------- al
C2H6 + 7/2O2 = 2CO2 + 3H2O
b lit ----------------- 2 b lít
=> a + 2b = 14.56 (2)
giải hệ pt (1) và (2)
=> a = 5.6 l; b = 4.48 l => %VCH4 = 55.56% ; %VC2H6 = 44.44%
b) nCO2 = 14.56/22.4 = 0.65 mol
CO2 + Ba(OH)2 = BaCO3 + H2O
0.65 ------------------ 0,65 mol
=>
a = 0.65*197 = 128.05g a = 0.65 * 217 = 141.05
Bài 2: Đốt cháy hết x gam hh gồm rượu etylic và axit axetic cần dùng 11,2 lít O2(đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dd Ca(OH)2 dư thu đc 40g kết tủa.
a) Tìm x
b) Tính thành phần % mỗi chất có trong hh
Gọi a, b lần lượt là số mol C2H5OH và CH3COOH
nO2 = 11.2/22.4 = 0.5 mol
nCaCO3 kt = 40/100 = 0.4 mol
C2H5OH + 3O2 --to --> 2CO2 + 3H2O
a -------------- 3a ----------- 2a (mol)
CH3COOH + 2O2 = 2CO2 + 2H2O
b -------------- 2b ------- 2b (mol)
=> 3a + 2b = 0.5
2a + 2b = 0.4
giải hệ => a= 0.1; b = 0.1
a) mC2H5OH = 0.1*46 = 4.6g
mCH3COOH = 0.1*60 = 6g
=> x = 4.6 + 6= 10.6g
b) %C2H5OH = 4.6/10.6*100=43.40% => %CH3COOH = 56.60%
Bài 3: Cho 500ml dd axit axetic tác dụng với Mg thu được 11,2 l khí ở đktcvà dd A
a) Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng
b) Lượng axit axetic được dùng để tiến hành pản ứng este hóa với rượu etylic( xúc tác là axit sunfuric đặc). Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80%
n khí = 11.2/22.4 = 0.5 mol
Mg + 2CH3COOH = (CH3COO)2Mg + H2
0.5 ---- 1 ---------------------------------------0.5 (mol)
a) CM CH3COOH = 1/0.5 = 2M
b) khi H=100%
CH3COOH + C2H5OH =H2SO4đ to= CH3COOC2H5 + H2O
---- 1 mol -------------------------------------- 1 mol
Vì hiệu suất chỉ đạt 80% => mCH3COOC2H5 = 88*1*80/100 = 70.4g