[hóa 9 ]bài tập nhận biết

K

khai_1998

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

nêu cách nhận biết
1/c/8 oxit dạng bột: Na2O, CaO, Ag2O, Al2O3, Fe2O3, MnO2, CuO, CaC2
2/b/các dd: Na2CO3, NaAlO2(NH4)2SO4, MgSO4, Al(NO3)3, FeCl2, FeCl3
3/hh khí:a/ H2, H2S, CO2, CO
b/CO, CO2, SO2, SO3, H2
4/ hh rắn: a/Fe & Fe2O3
b/FeO & Fe
c/FeO & Fe2O3

Chú ý tiêu đề : [ hóa 9 ]+ tiêu đề
Nhắc lần 4 , 1 thẻ đỏ
 
Last edited by a moderator:
A

anhtraj_no1

1/c/8 oxit dạng bột: Na2O, CaO, Ag2O, Al2O3, Fe2O3, MnO2, CuO, CaC2

[COLOR="Tomato4"]
- $H_2O $
+ Khí bay lên : $CaC_2$
+ dung dịch trong suốt : $Na_2O$
+ dung dịch đục : $CaO$
Còn lại cho vào $NaOH $
+ kết tủa keo trắng : $Al_2O_3$
+ Kết tủa nâu đỏ : $Fe_2O_3$
+ kết tủa xanh lơ :$CuO$
Cho tiếp $H_2S $
+ Kết tủa đen :$ MnO_2$
Cho HCl nhận $ Ag_2O$ tạo kết tủa [/COLOR]


2/b/các dd: Na2CO3, NaAlO2 ;(NH4)2SO4, MgSO4, Al(NO3)3, FeCl2, FeCl3

[COLOR="Tomato4"]Cho $NaOH$
+ Khí mùi khai : $(NH_4)_2SO_4$
+ kết tủa trắng : $MgSO_4$
+ Kết tủa keo trắng :$ Al(NO_3)_3$
+ Kết tủa trắng xanh : $FeCl_2$
+ Kết tủa nâu đỏ : $FeCl_3$
Tác dụng với $HCl$
+ Tạo khí : $Na_2CO_3$
+ Kết tủa sau đó tan dần : $NaAlO_2$

Phần còn lại anh cho em cái file này , em xem rồi làm nhé , còn bài 4 ta nên sử dụng màu kết tủa của từng chất để nhận ra oxit của chúng

$Fe(OH)_2$ Kết tủa trắng xanh , $Fe(OH)_3$ kết tủa nâu đỏ [/COLOR]
 

Attachments

  • Màu hóa học [ ion + vô cơ + hữu cơ ].doc
    284.5 KB · Đọc: 0
L

lovelybones311

1/c/8 oxit dạng bột: Na2O, CaO, Ag2O, Al2O3, Fe2O3, MnO2, CuO, CaC2

Em nghĩ bầi này của a An không ổn lắm:D

+) Hòa tan vào $H_2O$ :
-tan tạo khí:$CaC_2$
-tan tạo dd trong suốt:$Na_2O$
-tan tạo dd đục:$CaO$

-Không tan:$Ag_2O,Al_2O_3,Fe_2O_3,MnO_2,CuO$ (A)

+) Cho A + dd NaOH
-tan:$Al_2O_3$
-không tan:chất còn lại
+) HCl đặc nóng dư:
-khí màu vàng lục ->$MnO_2$
-chất rắn đen -> trắng -> $Ag_2O$
-tan tạo dd :$Fe_2O_3$,$CuO$
+) thu 2 dung dịch còn lại + NaOH
-kết tủa nâu đỏ->$Fe_2O_3$
-kết tủa xanh lam->$CuO$
 
Top Bottom