[Hóa 8]Một số bài tập

P

phongphanthanh98

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

PHẦN 1:
1. C2H6 + O2 à CO2 + H2O
2. Al(OH)3 à Al2O3 + H2O
3. P2O5 + H2O à H3PO4
4. C3H8 + O2 à CO2 + H2O
5. MgSO4 + K3PO4 à Mg3(PO4)2 + K2SO4
6. CaCO3 + HCl à CaCl2 + CO2 + H2O
7. C2H4 + O2 à CO2 + H2O
8. Al(OH)3 + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2O
9. Pb(NO3)2 + FeCl3 à Fe(NO3)3 + PbCl2
10. C3H6 + O2 à CO2 + H2O
11. Ba + H2O à Ba(OH)2 + H2
12. CuCl2 + AgNO3 à AgCl + Cu(NO3)2
13. C2H4 + O2 à CO2 + H2O
14. Ca3(PO4) 2 + H2SO4 à CaSO4 + H3PO4
15. NaCl + H2O à NaOH + H2 + Cl2
16. C4H8 + O2 à CO2 + H2O
17. Na + H2O à NaOH + H2
18. Fe2O3 + HCl à FeCl3 + H2O
19. H2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + HCl
20. Cu + AgNO3 à Cu(NO3)2 + Ag
21. Mg(OH)2 + H3PO4 à Mg3(PO4)2 + H2O
22. N2O5 + KOH à KNO3 + H2O
23. C3H8 + O2 à CO2 + H2O
24. MgCl2 + Pb(NO3)2 à Mg(NO3)2 + PbCl2
25. Fe + HCl à FeCl2 + H2
26. Al + Cl2 à AlCl3
27. Ba(OH)2 + Na2SO4 à NaOH + BaSO4
28. NaOH + Fe2(SO4)3 à Fe(OH)3 + Na2SO4
29. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 à Al(NO3)3 + PbSO4
30. C5H12 + O2 à CO2 + H2O
PHẦN 2:
Câu 1: (5 điểm) Cân bằng và cho biết tỉ lệ hệ số các PTHH sau:

a) Fe + O2 --> Fe2O3


b) KNO3 --> KNO2 + O2


c) Fe2O3 + CO --> Fe3O4 + CO2


d) Fe3O4 + CO --> FeO + CO2


e) Al + Fe3O4 --> Al2O3 + Fe


f) K + H2O --> KOH + H2


g) ZnO + HCl --> ZnCl2 + H2O


h) Al2O3 + NaOH --> NaAlO2 + H2O


i) Zn(OH)2 + KOH --> K2ZnO2 + H2O


j) KMnO4 + HCl --> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O



Câu 2: (2 điểm) Thay thế x,y bằng những chỉ số cụ thể rồi thêm các hệ số cân bằng để hoàn thành những PTHH sau:

Cax(PO4)y + HxCly --> CaxCly + Hx(PO4)y



Alx(OH)y + Hx(SO4)y --> Alx(SO4)y + HxOy


Câu 3: (1 điểm) Em hãy cho biết tại sao thí nghiệm nung nóng thuốc tím trong ống nghiệm chịu nhiệt là một hiện tượng hóa học?

Câu 4: (2 điểm) Đốt cháy 3.2g lưu huỳnh trong bình chứa 3,2g khí oxi. Sau phản ứng ta thu được khí sunfurơ (Biết trong hợp chất này lưu huỳnh có hóa trị II).
a) Xác định CTHH của khí sunfurơ và lập PTHH của PƯHH trên?
b) Hãy viết công thức về khối lượng cho PTHH trên và tính khối lượng khí sunfurơ tạo thành sau phản ứng ?

Sẽ update thêm sau.
Các bạn cứ làm, sau 1 thời gian mình sẽ post đáp án. :)


Chú ý : [Hóa 8] + tiêu đề
 
Last edited by a moderator:
P

phongphanthanh98

PHẦN 3:
Câu 1:

Hãy lập PTHH cho những PƯHH sau:



Bari + Nước → Bari Hidroxit + Hidro



Nhôm clorua + Canxi Hidroxit → Nhôm hidroxit + Canxi Clorua



Kẽm + Axit Clohidric → Kẽm clorua + Hidro



Sắt + Oxi → Sắt (III) oxit



Đồng + Oxi → Đồng oxit



Nhôm + Axit Clohidric → Nhôm clorua + Hidro



Sắt (III) hidroxit + Axit Clohidric → Sắt (III) clorua + Nước



Photpho + Oxi → Photpho(V) Oxit



Kali Oxit + Nước → Kali Hidroxit



Natri Sunfat + Bari Clorua → Bari Sunfat + Natri Clorua



Nhôm hidroxit → Nhôm oxit + Nước



Natri hidroxit + Sắt (III) clorua → Sắt (III) hidroxit + Natri clorua



Canxi sunfat + Bari clorua → Canxi clorua + Bari sunfat



Photpho (V) oxit + Kali hidroxit → Kali photphat + Nước



Canxi cacbonat + Axit clohidric → Canxi clorua + Cacbon (IV) oxit + Nước



Câu 2:

Hãy lập và cân bằng phương trình hoá học cho những thí nghiệm sau:

a/ Sắt để lâu ngày bị oxi hoá thành rỉ sét (có thành phần gồm nguyên tố sắt (III) và oxi).



b/ Để tạo ra nước người ta tổng hợp khí hidro với khí oxi ở nhiệt độ cao.



c/ Khi thổi hơi vào cốc nước vôi trong thấy nước vôi trong hóa đục vì khi đó khí cacbonic trong hơi thở đã phản ứng với nước vôi trong (canxi hidroxit) sinh ra một chất kết tủa màu trắng là canxi cacbonat. Ngoài ra sản phẩm sau phản ứng còn có nước.



d/ Đưa que đóm lại gần ống nghiệm đang đún nóng thuốc tím thì thấy que đóm phực cháy. Điều này được giải thích là do khi nung nóng thuốc tím (KMnO4), thuốc tím bị phân hủy và giải phóng khí oxi, chính khí oxi làm que đóm phực cháy. Ngoài oxi bay ra thì trong bả thuốc tím sau khi nung còn có kali mangannat (K2MnO4) và mangan dioxit (MnO2).



Câu 3:

Dùng hệ số bằng chữ để cân bằng phương trình phản ứng sau:

FexOy + CO → Fe3O4 + CO2



FexOy + CO → FeO + CO2

PHẦN 4:
Câu 1:

Có bao nhiêu mol trong những lượng chất sau:

a/ 1,5.1023 nguyên tử P b/ 0,12.1023 phân tử CuO

c/ 1,8.1023 nguyên tử Ag d/ 15.1023 phân tử HCl

e/ 50g Canxi cacbonat f/ 68,4g đường (C12H22O11)

g/ 32g Sắt (III) oxit h/ 16g Natri hidroxit



Câu 2:

Tính khối lượng của:

a/ 4,2.1023 nguyên tử Oxi b/ 4,2.1023 phân tử Oxi

c/ 4,8.1023 nguyên tử Nitơ d/ 4,8.1023 phân tử Nitơ

e/ 0,35 mol Acid sunfuric f/ 1,25 mol khí Cacbonic

g/ 1,35 mol Kali oxit h/ 2 mol Kali hidroxit



Câu 3:

a/ Cần bao nhiêu gam Chì để trong đó có chứa số phân tử bằng với số phân tử có trong 64 gam Đồng?

b/ Số phân tử ở đâu nhiều hơn nếu ta cùng lấy a (g) các chất sau: CuO & FeO?

Sẽ update thêm sau.
Các bạn cứ làm, sau 1 thời gian mình sẽ post đáp án. :)
 
M

minhtuyb

PHẦN 1:
1. C2H6 + O2 à CO2 + H2O
2. Al(OH)3 à Al2O3 + H2O
3. P2O5 + H2O à H3PO4
4. C3H8 + O2 à CO2 + H2O
5. MgSO4 + K3PO4 à Mg3(PO4)2 + K2SO4
6. CaCO3 + HCl à CaCl2 + CO2 + H2O
7. C2H4 + O2 à CO2 + H2O
8. Al(OH)3 + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2O
9. Pb(NO3)2 + FeCl3 à Fe(NO3)3 + PbCl2
10. C3H6 + O2 à CO2 + H2O
11. Ba + H2O à Ba(OH)2 + H2
12. CuCl2 + AgNO3 à AgCl + Cu(NO3)2
13. C2H4 + O2 à CO2 + H2O
14. Ca3(PO4) 2 + H2SO4 à CaSO4 + H3PO4
15. NaCl + H2O à NaOH + H2 + Cl2
16. C4H8 + O2 à CO2 + H2O
17. Na + H2O à NaOH + H2
18. Fe2O3 + HCl à FeCl3 + H2O
19. H2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + HCl
20. Cu + AgNO3 à Cu(NO3)2 + Ag
21. Mg(OH)2 + H3PO4 à Mg3(PO4)2 + H2O
22. N2O5 + KOH à KNO3 + H2O
23. C3H8 + O2 à CO2 + H2O
24. MgCl2 + Pb(NO3)2 à Mg(NO3)2 + PbCl2
25. Fe + HCl à FeCl2 + H2
26. Al + Cl2 à AlCl3
27. Ba(OH)2 + Na2SO4 à NaOH + BaSO4
28. NaOH + Fe2(SO4)3 à Fe(OH)3 + Na2SO4
29. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 à Al(NO3)3 + PbSO4
30. C5H12 + O2 à CO2 + H2O

Oạch lắm pt nhỉ :-SS:
PHẦN 1:
[TEX] 1. 2C_2H_6 + 7O_2 \longrightarrow^{t^o} 4CO_2 + 6H_2O[/TEX]
[TEX] 2. 2Al(OH)_3 \longrightarrow^{t^o} Al_2O_3 + 3H_2O[/TEX]
[TEX] 3. P_2O_5 + 3H_2O \rightarrow 2H_3PO_4[/TEX]
[TEX] 4. C_3H_8 + 5O_2 \longrightarrow^{t^o}3CO_2 + 4H_2O[/TEX]
[TEX] 5. 3MgSO_4 + 2K_3PO_4 \rightarrow Mg_3(PO_4)_2 + 3K_2SO_4[/TEX]
[TEX] 6. CaCO_3 + 2HCl \rightarrow CaCl_2 + CO_2 + H_2O[/TEX]
[TEX] 7. C_2H_4 + 3O_2 \longrightarrow^{t^o}2CO_2 + 2H_2O[/TEX]
[TEX] 8. 2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O[/TEX]
[TEX] 9. 3Pb(NO_3)_2 + 2FeCl_3 \rightarrow 2Fe(NO_3)_3 + 3PbCl_2[/TEX]
[TEX] 10. 2C_3H_6 + 9O_2 \longrightarrow^{t^o}6CO_2 + 6H_2O[/TEX]
[TEX] 11. Ba + 2H_2O \rightarrow Ba(OH)_2 + H_2[/TEX]
[TEX] 12. CuCl_2 + 2AgNO_3 \rightarrow 2AgCl + Cu(NO_3)_2[/TEX]
[TEX] 14. Ca_3(PO_4) _2 + 3H_2SO_4 \rightarrow 3CaSO_4 + 2H_3PO_4[/TEX]
[TEX] 15. 2NaCl + 2H_2O \longrightarrow^{DPDD}2NaOH + H_2 + Cl_2[/TEX]
[TEX] 16. C_4H_8 + 6O_2 \longrightarrow^{t^o}4CO_2 + 4H_2O[/TEX]
[TEX] 17. 2Na + 2H_2O \rightarrow 2NaOH + H_2[/TEX]
[TEX] 18. Fe_2O_3 + 6HCl \rightarrow 2FeCl_3 + 3H_2O[/TEX]
[TEX] 19. H_2SO_4 + BaCl_2 \rightarrow BaSO_4 + 2HCl[/TEX]
[TEX] 20. Cu + 2AgNO_3 \rightarrow Cu(NO_3)_2 + 2Ag[/TEX]
[TEX] 21. 3Mg(OH)_2 + 2H_3PO_4 \rightarrow Mg_3(PO_4)_2 + 3H_2O[/TEX]
[TEX] 22. N_2O_5 + 2KOH \rightarrow 2KNO_3 + H_2O[/TEX]
[TEX] 24. MgCl_2 + Pb(NO_3)_2 \rightarrow Mg(NO_3)_2 + PbCl_2[/TEX]
[TEX] 25. Fe + 2HCl \rightarrow FeCl_2 + H_2[/TEX]
[TEX] 26. 2Al + 3Cl_2 \longrightarrow^{t^o}2AlCl_3[/TEX]
[TEX] 27. Ba(OH)_2 + Na_2SO_4 \rightarrow 2NaOH + BaSO_4[/TEX]
[TEX] 28. 6NaOH + Fe_2(SO_4)_3 \rightarrow 2Fe(OH)_3 + 3Na_2SO_4[/TEX]
[TEX] 29. 3Pb(NO_3)_2 + Al_2(SO_4)_3 \rightarrow 2Al(NO_3)_3 + 3PbSO_4[/TEX]
[TEX] 30. C_5H_12 + 8O_2 \longrightarrow^{t^o}5CO_2 + 6H_2O[/TEX]
Pt 7 và 13;4 và 23 trùng
 
M

minhtuyb

PHẦN 2:
Câu 1: (5 điểm) Cân bằng và cho biết tỉ lệ hệ số các PTHH sau:
a) Fe + O2 --> Fe2O3
b) KNO3 --> KNO2 + O2
c) Fe2O3 + CO --> Fe3O4 + CO2
d) Fe3O4 + CO --> FeO + CO2
e) Al + Fe3O4 --> Al2O3 + Fe
f) K + H2O --> KOH + H2
g) ZnO + HCl --> ZnCl2 + H2O
h) Al2O3 + NaOH --> NaAlO2 + H2O
i) Zn(OH)2 + KOH --> K2ZnO2 + H2O
j) KMnO4 + HCl --> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 2: (2 điểm) Thay thế x,y bằng những chỉ số cụ thể rồi thêm các hệ số cân bằng để hoàn thành những PTHH sau:
Cax(PO4)y + HxCly --> CaxCly + Hx(PO4)y
Alx(OH)y + Hx(SO4)y --> Alx(SO4)y + HxOy
PHẦN 2:
Câu 1:
a)[TEX] 4Fe + 3O_2 \rightarrow 2Fe_2O_3[/TEX]
4:3:2
b) [TEX]2KNO_3 \longrightarrow^{t^o} 2KNO_2 + O_2[/TEX]
2:2:1
c) [TEX]3Fe_2O_3 + CO \longrightarrow^{t^o} 2Fe_3O_4 + CO_2[/TEX]
3:1:2:1
d) [TEX]Fe_3O_4 + CO \longrightarrow^{t^o} 3FeO + CO_2[/TEX]
1:1:3:1
e) [TEX]8Al + 3Fe_3O_4 \longrightarrow^{t^o} 4Al_2O_3 + 9Fe[/TEX]
8:3:4:9
f) [TEX]2K + 2H_2O \rightarrow 2KOH + H_2[/TEX]
2:2:2:1
g) [TEX]ZnO + 2HCl \rightarrow ZnCl_2 + H_2O[/TEX]
1:2:1:1
h) [TEX]Al_2O_3 + 2NaOH \rightarrow 2NaAlO_2 + H_2O[/TEX]
1:2:2:1
i) [TEX] Zn(OH)_2 + 2KOH \rightarrow K_2ZnO_2 + 2H_2O[/TEX]
1:2:1:2
j) [TEX]2KMnO_4 + 16HCl \rightarrow 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O[/TEX]
2:16:2:2:5:8
Câu 2:
[TEX]Ca_3(PO_4)_2 + 6HCl \rightarrow 3CaCl_2 + 2H_3PO_4[/TEX]
[TEX]2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO4)_3 + 6H_2O[/TEX]
 
Y

yumi_26

Cho chị chém cái ;))
PHẦN 3:
Câu 1: Hãy lập PTHH cho những PƯHH sau:
Bari + Nước → Bari Hidroxit + Hidro
[TEX] Ba + 2H_2O \rightarrow \ Ba(OH)_2 + H_2 [/TEX]

Nhôm clorua + Canxi Hidroxit → Nhôm hidroxit + Canxi Clorua
[TEX] 2AlCl_3 + 3Ca(OH)_2 \rightarrow \ 2Al(OH)_3 + 3CaCl_2[/TEX]

Kẽm + Axit Clohidric → Kẽm clorua + Hidro
[TEX] Zn + 2HCl \rightarrow \ ZnCl_2 + H_2[/TEX]

Sắt + Oxi → Sắt (III) oxit
[TEX] 4Fe + 3O_2 \rightarrow \ 2Fe_2O_3 [/TEX]

Đồng + Oxi → Đồng oxit
[TEX] 2Cu + O_2 \rightarrow \ 2CuO [/TEX]

Nhôm + Axit Clohidric → Nhôm clorua + Hidro
[TEX] 2Al + 6HCl \rightarrow \ 2AlCl_3 + 3H_2[/TEX]

Sắt (III) hidroxit + Axit Clohidric → Sắt (III) clorua + Nước
[TEX] Fe(OH)_3 + 3HCl \rightarrow \ FeCl_3 + 3H_2O[/TEX]

Photpho + Oxi → Photpho(V) Oxit
[TEX] 4P + 5O_2 \rightarrow \ 2P_2O_5[/TEX]

Kali Oxit + Nước → Kali Hidroxit
[TEX] K_2O + H_2O \rightarrow \ 2KOH + H_2[/TEX]

Natri Sunfat + Bari Clorua → Bari Sunfat + Natri Clorua
[TEX] Na_2SO_4 + BaCl_2 \rightarrow \ BaSO_4 + 2NaCl[/TEX]

Nhôm hidroxit → Nhôm oxit + Nước
[TEX] 2Al(OH)_3 \overset{t^o}{\rightarrow} Al_2O_3 + 3H_2O [/TEX]

Natri hidroxit + Sắt (III) clorua → Sắt (III) hidroxit + Natri clorua
[TEX] 3NaOH + FeCl_3 \rightarrow \ Fe(OH)_3 + 3NaCl[/TEX]

Canxi sunfat + Bari clorua → Canxi clorua + Bari sunfat
[TEX] CaSO_4 + BaCl_2 \rightarrow \ BaSO_4 + CaCl_2[/TEX]

Photpho (V) oxit + Kali hidroxit → Kali photphat + Nước
[TEX] P_2O_5 + 6KOH \rightarrow \ 2K_3PO_4 + 3H_2O[/TEX]

Canxi cacbonat + Axit clohidric → Canxi clorua + Cacbon (IV) oxit + Nước
[TEX] CaCO_3 + 2HCl \rightarrow \ CaCl_2 + CO_2 + H_2O [/TEX]


Câu 2:

Hãy lập và cân bằng phương trình hoá học cho những thí nghiệm sau:

a/ Sắt để lâu ngày bị oxi hoá thành rỉ sét (có thành phần gồm nguyên tố sắt (III) và oxi).

[TEX] 4Fe + 3O_2 \rightarrow \ 2Fe_2O_3[/TEX]

b/ Để tạo ra nước người ta tổng hợp khí hidro với khí oxi ở nhiệt độ cao.

[TEX] 2H_2 + O_2 \overset{t^o}{\rightarrow} 2H_2O[/TEX]

c/ Khi thổi hơi vào cốc nước vôi trong thấy nước vôi trong hóa đục vì khi đó khí cacbonic trong hơi thở đã phản ứng với nước vôi trong (canxi hidroxit) sinh ra một chất kết tủa màu trắng là canxi cacbonat. Ngoài ra sản phẩm sau phản ứng còn có nước.

[TEX] CO_2 + Ca(OH)_2 \rightarrow \ CaCO_3 + H_2O[/TEX]

d/ Đưa que đóm lại gần ống nghiệm đang đún nóng thuốc tím thì thấy que đóm phực cháy. Điều này được giải thích là do khi nung nóng thuốc tím (KMnO4), thuốc tím bị phân hủy và giải phóng khí oxi, chính khí oxi làm que đóm phực cháy. Ngoài oxi bay ra thì trong bả thuốc tím sau khi nung còn có kali mangannat (K2MnO4) và mangan dioxit (MnO2).

[TEX] 2KMnO_4 \overset{t^o}{\rightarrow} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2 [/TEX]

Câu 3:

Dùng hệ số bằng chữ để cân bằng phương trình phản ứng sau:

FexOy + CO → Fe3O4 + CO2

[TEX] 3Fe_xO_y + (3y - 4x)CO \rightarrow \ xFe_3O_4 + (4y - 3x) CO_2 [/TEX]

FexOy + CO → FeO + CO2

[TEX] 2Fe_xO_y + (2y - 2x)CO \rightarrow \ 2FeO + (2y - 2x)CO_2 [/TEX]
 
P

phongphanthanh98

ĐÁP ÁN PHẦN 1:

Trong lúc làm thì cố gắng đừng xem đáp án để có thể tự rèn luyện nhá. :)

1. 2C2H6 + 7O2 --> 4CO2 + 6H2O

2. 2Al(OH)3 --> Al2O3 + 3H2O

3. P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

4. C3H8 + 4O2 --> 3CO2 + 2H2O

5. 3MgSO4 + 2K3PO4 --> Mg3(PO4)2 + 3K2SO4

6. CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O

7. C2H4 + 3O2 --> 2CO2 + 2H2O

8. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O

9. 3Pb(NO3)2 + 2FeCl3 --> 2Fe(NO3)3 + 3PbCl2

10. 2C3H6 + 9O2 --> 6CO2 + 6H2O

11. Ba + 2H2O --> Ba(OH)2 + H2

12. CuCl2 + 2AgNO3 --> 2AgCl + Cu(NO3)2

13. C2H4 + 3O2 --> 2CO2 + 2H2O

14. Ca3(PO4) 2 + 3H2SO4 --> 3CaSO4 + 2H3PO4

15. 2NaCl + 2H2O --> 2NaOH + H2 + Cl2

16. C4H8 + 6O2 --> 4CO2 + 4H2O

17. 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

18. Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O

19. H2SO4 + BaCl2 --> BaSO4 + 2HCl

20. Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag

21. 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 --> Mg3(PO4)2 + 6H2O

22. N2O5 + 2KOH --> 2KNO3 + H2O

23. C3H8 + 5O2 --> 3CO2 + 4H2O

24. MgCl2 + Pb(NO3)2 --> Mg(NO3)2 + PbCl2

25. Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

26. 2Al + 3Cl2 --> 2AlCl3

27. Ba(OH)2 + Na2SO4 --> 2NaOH + BaSO4

28. 6NaOH + Fe2(SO4)3 --> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

29. 3Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 --> 2Al(NO3)3 + 3PbSO4

30. C5H12 + 8O2 --> 5CO2 + 6H2O
 
Last edited by a moderator:
P

phongphanthanh98

Sao không có bạn nào vào làm hết thế.
Ái muốn tự luyện tập thì cứ vào làm đi nhá. Và cố gắng đừng nhìn đáp án khi đang làm nha.
 
V

vansang02121998

Phần 4

Câu 1:


a) [tex] n_P = 1,5.10^{23} : 6.10^{23} = 0,25 ( mol ) [/tex]


b) [tex] n_{CuO} = 0,12.10^{23} : 6.10^{23} = 0,02 ( mol ) [/tex]


c) [tex] n_{Ag} = 1,8.10^{23} : 6.10^{23} = 0,3 ( mol ) [/tex]


d) [tex] n_{HCl} = 15.10^{23} : 6.10^{23} = 2,5 ( mol ) [/tex]


e) [tex] m_{CaCO_3} = 50 ( g ) [/tex]


[tex] M_{CaCO_3} = 100 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] n_{CaCO_3} = 50 : 100 = 0,5 ( mol ) [/tex]

f) [tex] m_{C_{12}H_{22}O_{11}} = 68,4 ( g ) [/tex]


[tex] M_{C_{12}H_{22}O_{11}} = 342 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] n_{C_{12}H_{22}O_{11}} = 68,4 : 342 = 0,2 ( mol ) [/tex]

g) [tex] m_{Fe_2O_3} = 32 ( g ) [/tex]


[tex] M_{Fe_2O_3} = 160 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] n_{Fe_2O_3} = 32 : 160 = 0,2 ( mol ) [/tex]

h) [tex] m_{NaOH} = 16 ( g ) [/tex]


[tex] M_{NaOH} = 40 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] n_{NaOH} = 16 : 40 = 0,4 ( mol ) [/tex]

Câu 2:


a) [tex] n_O = 4,2.10^{23} : 6.10^{23} = 0,7 ( mol ) [/tex]


[tex] M_O = 16 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] m_O = 16 . 0,7 = 11,2 ( g ) [/tex]

b) [tex] n_{O_2} = 4,2.10^{23} : 6.10^{23} = 0,7 ( mol ) [/tex]


[tex] M_{O_2} = 32 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] m_{O_2} = 32 . 0,7 = 22,4 ( g ) [/tex]

c) [tex] n_N = 4,8.10^{23} : 6.10^{23} = 0,8 ( mol ) [/tex]


[tex] M_N = 14 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] m_N = 14 . 0,8 = 11,2 ( g ) [/tex]

d) [tex] n_{N_2} = 4,8.10^{23} : 6.10^{23} = 0,8 ( mol ) [/tex]


[tex] M_{N_2} = 28 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] m_{N_2} = 28 . 0,8 = 22,4 ( g ) [/tex]

e) [tex] n_{H_2SO_4} = 0,35 ( mol ) [/tex]


[tex] M_{H_2SO_4} = 98 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] m_{H_2SO_4} = 98 . 0,35 = 34,3 ( g ) [/tex]

f) [tex] n_{CO_2} = 1,25 ( mol ) [/tex]


[tex] M_{CO_2} = 44 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] m_{CO_2} = 44 . 1,25 = 55 ( g ) [/tex]

g) [tex] n_{K_2O} = 1,35 ( mol ) [/tex]


[tex] M_{K_2O} = 94 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] m_{K_2O} = 94 . 1,35 = 126,9 ( g ) [/tex]

h) [tex] n_{NaOH} = 2 ( mol ) [/tex]


[tex] M_{NaOH} = 40 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] m_{NaOH} = 40 . 2 = 80 ( g ) [/tex]

Câu 3:


a) [tex] m_{Fe} = 64 ( g ) [/tex]


[tex] M_{Fe} = 64 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] n_{Fe} = 64 : 64 = 1 [/tex]

\Rightarrow
cần [tex] 1 mol [/tex] Pb

\Rightarrow
cần [tex] 207 g [/tex] Pb

b) [tex] m_{CuO} = a ( g ) [/tex]


[tex] M_{CuO} = 80 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] n_{CuO} = a : 80 = \frac{a}{80} ( mol ) [/tex]

[tex] m_{FeO} = a ( g ) [/tex]


[tex] M_{FeO} = 72 ( g/mol ) [/tex]


\Rightarrow
[tex] n_{FeO} = a : 72 = \frac{a}{72} ( mol ) [/tex]

vì [tex] \frac{a}{72} > \frac{a}{80} [/tex]


\Rightarrow
cần nhiều hạt [tex] FeO [/tex] hơn
 
Last edited by a moderator:
V

vansang02121998

PHẦN 3:
Câu 1:

1. Bari + Nước → Bari Hidroxit + Hidro



2. Nhôm clorua + Canxi Hidroxit → Nhôm hidroxit + Canxi Clorua



3. Kẽm + Axit Clohidric → Kẽm clorua + Hidro



4. Sắt + Oxi → Sắt (III) oxit



5. Đồng + Oxi → Đồng oxit



6. Nhôm + Axit Clohidric → Nhôm clorua + Hidro



7. Sắt (III) hidroxit + Axit Clohidric → Sắt (III) clorua + Nước



8. Photpho + Oxi → Photpho(V) Oxit



9. Kali Oxit + Nước → Kali Hidroxit



10. Natri Sunfat + Bari Clorua → Bari Sunfat + Natri Clorua



11. Nhôm hidroxit → Nhôm oxit + Nước



12. Natri hidroxit + Sắt (III) clorua → Sắt (III) hidroxit + Natri clorua



13. Canxi sunfat + Bari clorua → Canxi clorua + Bari sunfat



14. Photpho (V) oxit + Kali hidroxit → Kali photphat + Nước



15. Canxi cacbonat + Axit clohidric → Canxi clorua + Cacbon (IV) oxit + Nước


[tex] 1. Ba + 2H_2O -> Ba(OH)_2 + H_2 [/tex]


[tex] 2. 2AlCl_3 + 3Ca(OH)_2 -> 2Al(OH)_3 + 3CaCl_2 [/tex]


[tex] 3. Zn + 2HCl -> ZnCl_2 + H_2 [/tex]


[tex] 4. 4Fe + 5O_2 -> 2Fe_2O_3 [/tex]


[tex] 5. 2Cu + O_2 -> 2CuO [/tex]


[tex] 6. 2Al + 6HCl -> 2AlCl_3 + 3H_2 [/tex]


[tex] 7. Fe(OH)_3 + 3HCl -> FeCl_3 + 3H_2O [/tex]


[tex] 8. 4P + 5O_2 -> 2P_2O_5 [/tex]


[tex] 9. K_2O + H_2O -> 2KOH [/tex]


[tex] 10. Na_2SO_4 + BaCl_2 -> BaSO_4 + 2NaCl [/tex]


[tex] 11. 2Al(OH)_3 -> Al_2O_3 + 3H_2O [/tex]


[tex] 12. 3NaOH + FeCl_3 -> Fe(OH)_3 + 3NaCl [/tex]


[tex] 13. CaSO_4 + BaCl_2 -> CaCl_2 + BaSO_4 [/tex]


[tex] 14. P_2O_5 + 6KOH -> 2K_2PO_4 + 3H_2O [/tex]


[tex] 15. CaCO_3 + 2HCl -> CaCl_2 + CO_2 + H_2O [/tex]
 
Last edited by a moderator:
V

vansang02121998

PHẦN 3:
Câu 2:

Hãy lập và cân bằng phương trình hoá học cho những thí nghiệm sau:

a/ Sắt để lâu ngày bị oxi hoá thành rỉ sét (có thành phần gồm nguyên tố sắt (III) và oxi).



b/ Để tạo ra nước người ta tổng hợp khí hidro với khí oxi ở nhiệt độ cao.



c/ Khi thổi hơi vào cốc nước vôi trong thấy nước vôi trong hóa đục vì khi đó khí cacbonic trong hơi thở đã phản ứng với nước vôi trong (canxi hidroxit) sinh ra một chất kết tủa màu trắng là canxi cacbonat. Ngoài ra sản phẩm sau phản ứng còn có nước.



d/ Đưa que đóm lại gần ống nghiệm đang đún nóng thuốc tím thì thấy que đóm phực cháy. Điều này được giải thích là do khi nung nóng thuốc tím (KMnO4), thuốc tím bị phân hủy và giải phóng khí oxi, chính khí oxi làm que đóm phực cháy. Ngoài oxi bay ra thì trong bả thuốc tím sau khi nung còn có kali mangannat (K2MnO4) và mangan dioxit (MnO2).



Câu 3:

Dùng hệ số bằng chữ để cân bằng phương trình phản ứng sau:

FexOy + CO → Fe3O4 + CO2



FexOy + CO → FeO + CO2


Câu 2:

a) [tex] 4Fe + 5O_2 -> 2Fe_2O_3 [/tex]

b) [tex] O_2 + 2H_2 -> 2H_2O [/tex]

c) [tex] CO_2 + Ca(OH)_2 -> CaCO_3 + H_2O [/tex]

d) [tex] 2KMnO_4 -> K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2 [/tex]
 
Top Bottom