A
anhhaihung


Chọn câu đúng trong các câu sau :
1. Dãy chất làm đổi màu quỳ tím là :
A) KOH ; NaCl ; CaCO3 C) MgO ; Cu(OH)2 ; KOH
B) KOH ; Ca(OH)2 ; HCl D) KOH, Cu(OH)2 ; HCl
2. Độ tan của muối ăn trong nước ở 25 oC là 36 g. Dung dịch muối ăn ở 25 oC là dung dịch bão hoà :
A) có khối lượng là 136g B) có khối lượng là 126g
C) có khối lượng là 146g D) có khối lượng là 156g
Câu 2: (2 điểm)
Nối các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với các khái niệm ở cột (I)
Khái niệm (I) Thí dụ (II)
A. Oxit 1. MgO ; CaO ; H¬2SO4
B. Bazơ 2. SO3 ; CuO ; CO
C. Axit 3. Ba(OH)2 ; Cu(OH)2 ; NaOH
D. Kiềm 4. Ba(OH)2 ; NaOH ; KOH
5. H2SO4 ; HNO3 ; HCl
6. NaCl ; HCl ; H2CO3
II- Phần tự luận (6 điểm).
Câu 3: (2 điểm)
Viết phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau :
a) KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
b) Fe + HCl --> FeCl2 + ?
c) Cu + O2 ?
d) H2 + O2 --> ?
Câu 4: (4 điểm)
Cho a g kim loại sắt phản ứng vừa đủ với 200 g dung dịch HCl 14,6%.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính a.
c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
( H = 1, Cl = 35,5 , Fe = 56)
Đề II
Câu 1: (2 điểm)
Nối các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với các khái niệm ở cột (I).
Khái niệm (I) Thí dụ (II)
A) Phản ứng phân huỷ 1.CaO + H2O \Rightarrow Ca(OH)2
B) Phản ứng hoá hợp 2.CaO + 2HCl \Rightarrow CaCl2 + H2O
3.2SO2 + O2 \Rightarrow 2SO3
C) Phản ứng oxi hoá – khử 4.2Zn + O2 \Rightarrow 2ZnO
5.KOH + HCl \Rightarrow KCl + H2O
6. 2Fe(OH)3 \Rightarrow Fe2O3 + 3H¬2O
Câu 2: (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
1. Dãy công thức hoá học biểu diễn các axit là :
A) H2SO4 ; Ca3(PO4)2 ; Mg(OH)2 B) HNO3 ; HCl ; CaCl2
C) HCl ; H2SO4 ; HNO3 D) HNO3 ; NaCO3 ; Al2O3
2. Dãy công thức hoá học biểu diễn các muối là :
A) CaCl2 ; Ca3(PO4)2 ; KOH B) Ca3(PO4)2 ; Mg(OH)2 ; Ba(OH)2
C) Na2CO3 ; CaCl2 ; SO3 D) CaCl2 ; Na¬2CO3 ; Ca3(PO4)2
3. Dãy các công thức hoá học biểu diễn kiềm là:
A) NaOH ; KOH ; Ba(OH)2 B) Mg(OH)2 ; NaOH ; KOH
C) KOH ; CaCl2 ; HCl D) NaOH ; Ba(OH)2 ; HNO3
II- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và viết phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau :
KClO3 \Rightarrow KCl + …….
H2O + ............. \Rightarrow H2SO4
H2O + .............. \Rightarrow Ca(OH)2
Na + .............. \Rightarrow NaOH + H2
Câu 4: (4 điểm)
Cho 20 g SO3 hoà tan vào nước thu được 500 ml dung dịch axit H2SO4.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch.
b) Tính khối lượng Mg phản ứng hết với axit có trong dung dịch.
(S = 32, O = 16, H = 1, Mg = 24)
1. Dãy chất làm đổi màu quỳ tím là :
A) KOH ; NaCl ; CaCO3 C) MgO ; Cu(OH)2 ; KOH
B) KOH ; Ca(OH)2 ; HCl D) KOH, Cu(OH)2 ; HCl
2. Độ tan của muối ăn trong nước ở 25 oC là 36 g. Dung dịch muối ăn ở 25 oC là dung dịch bão hoà :
A) có khối lượng là 136g B) có khối lượng là 126g
C) có khối lượng là 146g D) có khối lượng là 156g
Câu 2: (2 điểm)
Nối các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với các khái niệm ở cột (I)
Khái niệm (I) Thí dụ (II)
A. Oxit 1. MgO ; CaO ; H¬2SO4
B. Bazơ 2. SO3 ; CuO ; CO
C. Axit 3. Ba(OH)2 ; Cu(OH)2 ; NaOH
D. Kiềm 4. Ba(OH)2 ; NaOH ; KOH
5. H2SO4 ; HNO3 ; HCl
6. NaCl ; HCl ; H2CO3
II- Phần tự luận (6 điểm).
Câu 3: (2 điểm)
Viết phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau :
a) KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
b) Fe + HCl --> FeCl2 + ?
c) Cu + O2 ?
d) H2 + O2 --> ?
Câu 4: (4 điểm)
Cho a g kim loại sắt phản ứng vừa đủ với 200 g dung dịch HCl 14,6%.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính a.
c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
( H = 1, Cl = 35,5 , Fe = 56)
Đề II
Câu 1: (2 điểm)
Nối các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với các khái niệm ở cột (I).
Khái niệm (I) Thí dụ (II)
A) Phản ứng phân huỷ 1.CaO + H2O \Rightarrow Ca(OH)2
B) Phản ứng hoá hợp 2.CaO + 2HCl \Rightarrow CaCl2 + H2O
3.2SO2 + O2 \Rightarrow 2SO3
C) Phản ứng oxi hoá – khử 4.2Zn + O2 \Rightarrow 2ZnO
5.KOH + HCl \Rightarrow KCl + H2O
6. 2Fe(OH)3 \Rightarrow Fe2O3 + 3H¬2O
Câu 2: (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
1. Dãy công thức hoá học biểu diễn các axit là :
A) H2SO4 ; Ca3(PO4)2 ; Mg(OH)2 B) HNO3 ; HCl ; CaCl2
C) HCl ; H2SO4 ; HNO3 D) HNO3 ; NaCO3 ; Al2O3
2. Dãy công thức hoá học biểu diễn các muối là :
A) CaCl2 ; Ca3(PO4)2 ; KOH B) Ca3(PO4)2 ; Mg(OH)2 ; Ba(OH)2
C) Na2CO3 ; CaCl2 ; SO3 D) CaCl2 ; Na¬2CO3 ; Ca3(PO4)2
3. Dãy các công thức hoá học biểu diễn kiềm là:
A) NaOH ; KOH ; Ba(OH)2 B) Mg(OH)2 ; NaOH ; KOH
C) KOH ; CaCl2 ; HCl D) NaOH ; Ba(OH)2 ; HNO3
II- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và viết phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau :
KClO3 \Rightarrow KCl + …….
H2O + ............. \Rightarrow H2SO4
H2O + .............. \Rightarrow Ca(OH)2
Na + .............. \Rightarrow NaOH + H2
Câu 4: (4 điểm)
Cho 20 g SO3 hoà tan vào nước thu được 500 ml dung dịch axit H2SO4.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch.
b) Tính khối lượng Mg phản ứng hết với axit có trong dung dịch.
(S = 32, O = 16, H = 1, Mg = 24)
Last edited by a moderator: