[Hóa 8] Đề thi học kì II môn Hoá

W

witch_hunter

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

I. Cho các chất sau: Mg, Na, BaO, SO2, Cu
Viết các PTHH của các chất trên (nếu có) với
a) O2
b) H2O
II. Đọc tên các hợp chất sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào: K2O, CuSO4, SO3, HNO3, NaHCO3, Ca(OH)2, Fe2O3, HCl, Fe(OH)2, P2O5
III. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt dung dịch các chất sau : NaOH, HCl, Na2SO4
IV. Cho a gam Zn tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch H2SO4 3.65%
a. Tính a
b. Nếu cho a gam Zn trên vào 300 ml dung dich H2SO4 0,1M. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc
 
0

02615948

IV. Cho a gam Zn tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch H2SO4 3.65%
a. Tính a
b. Nếu cho a gam Zn trên vào 300 ml dung dich H2SO4 0,1M. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc

a) Khối lượng của [TEX]H_2SO_4[/TEX] trong dung dịch là: 3,65.300:100=10,95g

-->[TEX]nH_2SO_4=10,95:98=0,1mol[/TEX]

PTHH:

[TEX]Zn+H_2SO_4-->ZnSO_4+H_2[/TEX]
0,1mol---0,1mol

Theo PTHH: nZn=0,1mol-->mZn=0,1.65=6,5g

b) Số mol [TEX]H_2SO_4[/TEX] trong dung dịch là: 0,1.0,3=0,03mol

PTHH:

[TEX]Zn+H_2SO_4-->ZnSO_4+H_2[/TEX]
0,1mol--0,03mol

Theo PTHH: Zn dư và [TEX]H_2SO_4[/TEX] hết.Tính theo [TEX]H_2SO_4[/TEX]

-->[TEX]nH_2=0,03mol-->VH_2=0,03.22,4=0,672l[/TEX]


Lưu ý:Có gì thắc mắc thì pm cho mình:D
 
B

binbon249

I. Cho các chất sau: Mg, Na, BaO, SO2, Cu
Viết các PTHH của các chất trên (nếu có) với
a) O2
b) H2O
[tex]Mg+O_2 ---> MgO_2[/tex]
[tex]Na+O_2---> Na_2O[/tex]
[tex]Cu+O_2--->CuO[/tex]
[tex]Na+H_2O--->NaOH+ \frac{1}{2}H_2[/tex]
[tex]BaO+H_2O--->Ba(OH)_2[/tex]
[tex]SO_2+H_2O--->H_2SO_3[/tex]
II. Đọc tên các hợp chất sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào: K2O, CuSO4, SO3, HNO3, NaHCO3, Ca(OH)2, Fe2O3, HCl, Fe(OH)2, P2O5
[tex]K_2O: kali \ oxit[/tex]---->oxit bazo
[tex]CuSO_4[/tex]: đồng sunfat-->muối
[tex]SO_3[/tex]: lưu huỳnh tri oxit--->oxit phi kim
[tex]HNO_3[/tex]axit nitric---> axit
[tex]NaHCO_3[/tex] Natri hidrocacbonat--->muối axit
[tex]Ca(OH)_2[/tex] canxi hidroxit---> bazo
[tex]Fe_2O_3[/tex]Sắt (III) oxit--->oxit bazo
[tex]HCl[/tex] axit clohidric--> axit
[tex]Fe(OH)_2[/tex] Sắt (II) hidroxit---> bazo
[tex]P_2O_5[/tex]đi photpho pentaoxit---> oxit phi kim
III. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt dung dịch các chất sau : NaOH, HCl, Na2SO4
- Trích làm mẫu thử, đánh số tt
- dùng quỳ tím:
+ Qùy hóa đỏ: HCl
+Qùy hóa xanh: NaOH
+KO có ht gì: Na2SO4
 
T

tranbrotherwind

Mg+O2\RightarrowMgO
Na+O2\RightarrowNa2O
Cu+O2\RightarrowCuO
với H2O
H2O+Na\RightarrowNaOH+H2
BaO+H2O\RightarrowBa(OH)2
SO2+H2O\RightarrowH2SO3
đọc tên
K2O :kali oxit,CuSO4:đồng(II)sunfat,SO3:sunfit,HNO3:axit nitric,NaHCO3:natri hidrocacbonat
Ca(OH)2:canxi hiđroxit,Fe2O3:sắt(III)oxit,HCl:axit clohidric,Fe(OH)2:sắt(II)hidroxit,P2O5:diphotpho pentaoxit.
phan loại:
oxit:K2O,SO3,Fe2O3,P2O5
axit:HNO3,HCl
bazo:Fe(OH)2,Ca(OH)2
muối:CuSO4,NaHCO3
III) Zn+H2SO4\RightarrowZnSO4
khối lương h2so4:mh2so4=300*3.65%=10.95(g)
nH2SO4=10.95/98=0.1 mol
theo pt:nZn=0.1 mol
khối lương Zn là:0.1*65=6.5(g)
b) số mol H2SO4 là:0.1*0.3=0.03 mol
ta có 01./1>0.03/1 nên H2SO4 hết,O2 dư
theo pt:nH2=0.03 mol.vậy thể tích H2 thoát ra là:VH2=22.4*0.03=0.672(l)
 
Top Bottom