V
viquelinh
Ok.xin đóng góp chút xíu về Cr và hợp chất:
I.ĐƠN CHẤT CROM
1.Tính chất hoá học
Đặc trưng là tính khử : mạnh hơn sắt
a) Tác dụng với phi kim ở nhiệt độ cao tạo Cr3+:
VD:[TEX]4Cr + 3{O}_{2} --> 2{Cr}_{2}{O}_{3}[/TEX]
[TEX]2Cr + 3{Cl}_{2} ---> 2Cr{Cl}_{3}[/TEX]
[TEX]2Cr + 3S ----> {Cr}_{2}{S}_{3}[/TEX]
b) Không tác dụng với H2O do có màng oxit bảo vệ
c) Tác dụng với axit
*HCl và H2SO4 loãng : cần đun nóng để phá huỷ lớp màng oxit tạo ra [TEX]{Cr}^{2+}[/TEX]
Neeus đun trong không khí thì tạo ra [TEX]{Cr}^{3+}[/TEX] vì Cr2+ tác dụng với O2 tạo Cr3+
* HNO3 và H2SO4 đặc ---> Cr3+ và các sản phẩm khử
Không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
2.Điều chế :
Nhiệt Nhôm vì crom oxit có nhiệt độ nóng chảy cao
II.OXIT VÀ HIDROXIT
1.Cr2+
tính chất đặc trung là tính bazo và khử
+Tác dụng với axit tạo muối và H2O : CrO + 2HCl ---> CrCl2 + H2O
+ khử : tác dụng với nhiều chất oxi hoá như O2, HNO3 , ... taoj Cr3+:
[TEX]{Cr(OH)}_{2} + {O}_{2} + {H}_{2}O ---> {Cr(OH)}_{3}[/TEX]
(vàng)................................(xanh lục)
[TEX]CrO + {O}_{2} ---> {Cr}_{2}{O}_{3}[/TEX]
2.Cr3+
[TEX]{Cr}_{2}{O}_{3}:[/TEX] : chất rắn lục thẫm
[TEX]{Cr(OH)}_{3} : [/TEX] kết tủa keo lục xám
Đều có tính lưỡng tính tác dụng với axit và kiềm
Riêng Cr2O3 chỉ tác dụng với axit và chỉtác dụng với kiềm đặc
Điều chế:
[TEX]{(N{H}_{4})}_{2}{Cr}_{2}{O}_{7} ----> {Cr}_{2}{O}_{3} + {N}_{2} + {H}_{2}O[/TEX]
3.CrO3
tính oxit axit và oxi hoá mạnh
+ tác dụng với H2O tạo 2 axit : H2CrO4 và H2Cr2O7
2 axit này chỉ tồn tại trong dung dịch không thể tách thành dạng tự do
+ Tính oxi hoá : gây cháy cho nhiều chất vô cơ và hữu cơ khác : NH3 , S, P , C2H5OH ... để tạo thành Cr2O3
VD: [TEX]{CrO}_{3} + {NH}_{3} ---> {Cr}_{2}{O}_{3} + {N}_{2} + {H}_{2}O[/TEX]
I.ĐƠN CHẤT CROM
1.Tính chất hoá học
Đặc trưng là tính khử : mạnh hơn sắt
a) Tác dụng với phi kim ở nhiệt độ cao tạo Cr3+:
VD:[TEX]4Cr + 3{O}_{2} --> 2{Cr}_{2}{O}_{3}[/TEX]
[TEX]2Cr + 3{Cl}_{2} ---> 2Cr{Cl}_{3}[/TEX]
[TEX]2Cr + 3S ----> {Cr}_{2}{S}_{3}[/TEX]
b) Không tác dụng với H2O do có màng oxit bảo vệ
c) Tác dụng với axit
*HCl và H2SO4 loãng : cần đun nóng để phá huỷ lớp màng oxit tạo ra [TEX]{Cr}^{2+}[/TEX]
Neeus đun trong không khí thì tạo ra [TEX]{Cr}^{3+}[/TEX] vì Cr2+ tác dụng với O2 tạo Cr3+
* HNO3 và H2SO4 đặc ---> Cr3+ và các sản phẩm khử
Không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
2.Điều chế :
Nhiệt Nhôm vì crom oxit có nhiệt độ nóng chảy cao
II.OXIT VÀ HIDROXIT
1.Cr2+
tính chất đặc trung là tính bazo và khử
+Tác dụng với axit tạo muối và H2O : CrO + 2HCl ---> CrCl2 + H2O
+ khử : tác dụng với nhiều chất oxi hoá như O2, HNO3 , ... taoj Cr3+:
[TEX]{Cr(OH)}_{2} + {O}_{2} + {H}_{2}O ---> {Cr(OH)}_{3}[/TEX]
(vàng)................................(xanh lục)
[TEX]CrO + {O}_{2} ---> {Cr}_{2}{O}_{3}[/TEX]
2.Cr3+
[TEX]{Cr}_{2}{O}_{3}:[/TEX] : chất rắn lục thẫm
[TEX]{Cr(OH)}_{3} : [/TEX] kết tủa keo lục xám
Đều có tính lưỡng tính tác dụng với axit và kiềm
Riêng Cr2O3 chỉ tác dụng với axit và chỉtác dụng với kiềm đặc
Điều chế:
[TEX]{(N{H}_{4})}_{2}{Cr}_{2}{O}_{7} ----> {Cr}_{2}{O}_{3} + {N}_{2} + {H}_{2}O[/TEX]
3.CrO3
tính oxit axit và oxi hoá mạnh
+ tác dụng với H2O tạo 2 axit : H2CrO4 và H2Cr2O7
2 axit này chỉ tồn tại trong dung dịch không thể tách thành dạng tự do
+ Tính oxi hoá : gây cháy cho nhiều chất vô cơ và hữu cơ khác : NH3 , S, P , C2H5OH ... để tạo thành Cr2O3
VD: [TEX]{CrO}_{3} + {NH}_{3} ---> {Cr}_{2}{O}_{3} + {N}_{2} + {H}_{2}O[/TEX]