[Hoá 12]Các đề thi đh

S

saobang910

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

48.Cd07Câu 22: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5 .C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
49.Cd07Câu 29: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A.5. B. 3. C. 6. D. 4.
50.Cd07Câu 30: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16)
A.2. B. 5. C. 3. D. 4.
51.11bCâu 1: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A.5. B. 2. C. 4. D. 6.
52.11b Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OHtrong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol.
B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
D. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
53.11b Câu 37: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A.75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%.
 
D

dhbk2013

48.Cd07Câu 22: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5 .C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.

49.Cd07Câu 29: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A.5. B. 3. C. 6. D. 4.

Gợi ý : Đồng phân axit có 2 và Đồng phân este có 4 => 6 đồng phân

50.Cd07Câu 30: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16)
A.2. B. 5. C. 3. D. 4.

Gợi ý :
$M_X$ = 100 => X : $C_5H_8O_2$ và X + NaOH ----> Muối axit + Anđehit .Vậy X có 4 đồng phân thỏa mãn .


51.11bCâu 1: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A.5. B. 2. C. 4. D. 6.

Gợi ý : Vì X đơn chức và X + NaOH theo tỉ lệ 1: 2 => X : $RCOOC_6H_5$
m(muối axit ) = 29,7 - 0,15.116 = 12,3 (g) => M(muối) = 82 => $CH_3COONa$
=> X : $CH_3COOC_6H_5$ Với công thức này có 4 đồng phân thỏa mãn

52.11b Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol.
B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
D. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.

53.11b Câu 37: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A.75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%.

Gợi ý : Gọi x,y lần lượt là số mol của $C_4H_6O_2$ và $C_3H_6O_2$
Theo đề bài + bảo toàn nguyên tố H ta có hệ :
[TEX]\left{\begin{86x + 74y = 3,08}\\{x + y = 0,04}[/TEX]
=> x = 0,01 ; y = 0,03 => % $m(C_4H_6O_2) = 25$ %
 
S

saobang910

[hóa 12] aminoaxit

9.09cd Câu 58: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
A.3. B. 6. C. 4. D. 5.
 
S

saobang910

[hóa 12] aminoaxit

10.CD08Câu 20: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A.H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
11.CD08Câu 49: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A.4. B. 2. C. 3. D. 5.
12.Cd07Câu 10: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23)
A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH.
13.Cd11Câu 31: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A.3. B. 4. C. 2. D. 5.
14.11a Câu 11: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
15.10a Câu 29: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A.0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
 
S

saobang910

16.10a Câu 41: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A.7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5.
17.09a Câu 14: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là
A.C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2.
18.09a Câu 23: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A.anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat.
19.09a Câu 34: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A.5. B. 6. C. 3. D. 4.
20.09a Câu 48: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A.10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.


21.09a Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ancol đa chức đều PƯ với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam. B. Etylamin pư với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. D. Anilin pư với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
22.08a Câu 9: Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A.2. B. 5. C. 4. D. 3.
23.08a Câu 13: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A.113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
24.08a Câu 15: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dd, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. B. H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin.
C. Aminoaxit là hchc chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. D. Aminoaxit là chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
25.07a Câu 29: Phát biểu không đúng là:
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.


26.07a Câu 31: -aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
27.07a Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23)
A.16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
07a Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5.
28.11b Câu 23: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy thứ tự pH tăng dần là:
A.(2), (1), (3). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
29.11b Câu 38: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
30.11b Câu 48: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), % m của nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X pư hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A.3,56. B. 5,34. C. 2,67. D. 4,45
 
Last edited by a moderator:
S

saobang910

[hóa 12] aminoaxit

31.11b Câu 57: Phát biểu không đúng là:
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có M từ vài chục nghìn đến vài triệu. D. Metylamin tan trong nước cho dd có môi trường bazơ.
32.10b Câu 6: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
33.10b Câu 39: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A.112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
 
Last edited by a moderator:
S

saobang910

[hóa 12] aminoaxit

41.11a Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A.Dung dịch glyxin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin.
42.10a Câu 14: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A.C3H9N. B. C3H7Cl. C. C3H8O. D. C3H8.
43.09a Câu 59: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein. B. heroin, seduxen, erythromixin. C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain.
44.11b Câu 9: Hh khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hh khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng đk nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A.2 : 1. B. 1 : 2. C. 3 : 5. D. 5 : 3.
45.11b Câu 15: Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. B. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.
C. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. D. natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
46.08b Câu 45: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
 
S

saobang910

51.12B Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam.
52.12CD Câu 50: Cho các chất hữu cơ : CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là
A. propan-2-amin và axit aminoetanoic B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic D. propan-1-amin và axit aminoetanoic.
53.12B Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH X + Y(b) X + H2SO4 (loãng) Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) E + Ag + NH4NO3(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO.B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.C. HCOONH4 và CH3COONH4.D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
54.12B âu 50: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit aminoaxetic. B. Axit -aminopropionic. C. Axit -aminoglutaric.D. Axit ,-điaminocaproic.
55.12A Câu 13: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X hứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65. B. 50,65. C. 22,35. D. 33,50.


57.12A Câu 60: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5).



34.09b Câu 14: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.

35.09b Câu 15: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2.
36.08b Câu 4: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HCl (dư), sau khi các pư kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
37.08b Câu 20: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3
38.08b Câu 43: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
39.07b Câu 19: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
40.07b Câu 39: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A.4. B. 6. C. 5. D. 3.

________________________________
QUYẾT ĐẬU ĐẠI HỌC Y DƯỢC


16.10a Câu 41: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A.7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5.
17.09a Câu 14: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là
A.C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2.
19.09a Câu 34: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A.5. B. 6. C. 3. D. 4.
20.09a Câu 48: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A.10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.
______________________________
QUYẾT ĐẬU ĐẠI HỌC Y DƯỢC


Câu 4: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X, Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O, y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,0 B. 8 và 1,5 C. 7 và 1,0 D. 7 và 1,5
Câu 29: Khi thủy phân một protein X thu được hỗn hợp gồm 2 amino axit no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết mỗi chất đều chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 amino axit rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng 32,8 g. CTCT của 2 amino axit là
A. H2NCH(CH3)COOH, C2H5CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH, H2N[CH2]3COOH. D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.


Cho 3,58 g hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu vào 200 ml dd Cu(NO3)2 0,5 M thu được dd A và chất rắn B. Nung B trong không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được 6,4 g chất rắn . Cho dd A tác dụng với dd NH3 dư sau đó lấy kết tủa đem nung trong không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được 2,64 g chất rắn D. Tính % các chất trong HH X

1 dd chứa 4 ion của 2 muối vô cơ trog đó có ion SO4 2-. Khi t/d vừa đủ vs Ba(OH)2, đun nóg cho 1 khí,1 kết tủa X và 1 dd Y. Dd Y sau khi axit hóa bằg HNO3, tạo vs dd AgNO3 ket tua trắg hóa đen ngoài ánh sáng. Kết tủa X đem nung nóng đến khối luog ko đổi đk a (g) rắn Z. Giá trị a thay đổi theo Ba(OH)2 dùng. Nếu vừa đủ, a đạt Max, còn lấy dư thi a giảm dần đến Min. Khi lấy rắn Z với giá trị Max a = 8,51 (g)thấy Z chỉ pứ hết 50ml dd HCl 1,2 M, còn lại bã rắn nặg 6,99 g. Xđ 2 muối trog dd đầu
 
Last edited by a moderator:
D

dhbk2013

57.12A Câu 60: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5).


Gợi ý : isopropylbezen không trùng hợp được , Glyxin trùng ngưng không trùng hợp =>
(1) , (3) , (5)
 
D

dhbk2013

51.12B Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam.

Gợi ý : X + HCl theo tỉ lệ 1 : 1 => n(N) = 0,03 (mol) => n(O) = 0,1 (mol) $(Do n_O : n_N = 10 : 3)$
Bảo toàn nguyên tố O : $0,1 + \frac{3,192.2}{22,4} = 2.n(CO_2) + n(H_2O)$ (1)
Bảo toàn khối lượng : $44.n(CO_2) + 18.n(H_2O) = 3,83 + 4,56$ (2)
Từ (1) và (2) => bấm máy => $n(CO_2) = 0,13 => m(kt) = 13 (g)$


52.12CD Câu 50: Cho các chất hữu cơ : CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là
A. propan-2-amin và axit aminoetanoic B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic D. propan-1-amin và axit aminoetanoic.

53.12B Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH X + Y(b) X + H2SO4 (loãng) Z + T (c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) E + Ag + NH4NO3(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO.B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.C. HCOONH4 và CH3COONH4.D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.

54.12B âu 50: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit aminoaxetic. B. Axit -aminopropionic. C. Axit -aminoglutaric.D. Axit ,-điaminocaproic.

55.12A Câu 13: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X hứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65. B. 50,65. C. 22,35. D. 33,50.

Gợi ý : n(Gly) = 0,2 (mol) và $n(CH_3COOH)$ = 0,1 (mol)
=> m = 0,2.111,5 + 0,3.74,5 = 44,65 (g) => A
 
Top Bottom