51.12B Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam.
52.12CD Câu 50: Cho các chất hữu cơ : CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là
A. propan-2-amin và axit aminoetanoic B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic D. propan-1-amin và axit aminoetanoic.
53.12B Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH X + Y(b) X + H2SO4 (loãng) Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) E + Ag + NH4NO3(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO.B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.C. HCOONH4 và CH3COONH4.D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
54.12B âu 50: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit aminoaxetic. B. Axit -aminopropionic. C. Axit -aminoglutaric.D. Axit ,-điaminocaproic.
55.12A Câu 13: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X hứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65. B. 50,65. C. 22,35. D. 33,50.
57.12A Câu 60: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5).
34.09b Câu 14: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.
35.09b Câu 15: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2.
36.08b Câu 4: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HCl (dư), sau khi các pư kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
37.08b Câu 20: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3
38.08b Câu 43: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
39.07b Câu 19: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
40.07b Câu 39: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A.4. B. 6. C. 5. D. 3.
________________________________
QUYẾT ĐẬU ĐẠI HỌC Y DƯỢC
16.10a Câu 41: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A.7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5.
17.09a Câu 14: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là
A.C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2.
19.09a Câu 34: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A.5. B. 6. C. 3. D. 4.
20.09a Câu 48: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A.10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.
______________________________
QUYẾT ĐẬU ĐẠI HỌC Y DƯỢC
Câu 4: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X, Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O, y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,0 B. 8 và 1,5 C. 7 và 1,0 D. 7 và 1,5
Câu 29: Khi thủy phân một protein X thu được hỗn hợp gồm 2 amino axit no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết mỗi chất đều chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 amino axit rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng 32,8 g. CTCT của 2 amino axit là
A. H2NCH(CH3)COOH, C2H5CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH, H2N[CH2]3COOH. D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
Cho 3,58 g hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu vào 200 ml dd Cu(NO3)2 0,5 M thu được dd A và chất rắn B. Nung B trong không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được 6,4 g chất rắn . Cho dd A tác dụng với dd NH3 dư sau đó lấy kết tủa đem nung trong không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được 2,64 g chất rắn D. Tính % các chất trong HH X
1 dd chứa 4 ion của 2 muối vô cơ trog đó có ion SO4 2-. Khi t/d vừa đủ vs Ba(OH)2, đun nóg cho 1 khí,1 kết tủa X và 1 dd Y. Dd Y sau khi axit hóa bằg HNO3, tạo vs dd AgNO3 ket tua trắg hóa đen ngoài ánh sáng. Kết tủa X đem nung nóng đến khối luog ko đổi đk a (g) rắn Z. Giá trị a thay đổi theo Ba(OH)2 dùng. Nếu vừa đủ, a đạt Max, còn lấy dư thi a giảm dần đến Min. Khi lấy rắn Z với giá trị Max a = 8,51 (g)thấy Z chỉ pứ hết 50ml dd HCl 1,2 M, còn lại bã rắn nặg 6,99 g. Xđ 2 muối trog dd đầu