[Hóa 11]

H

haisona8

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bài 1: Cho 200ml dung dịch AlCl31M tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được một kết tủa keo , lấy kết tủa đem nug đến klg k đổi thuđươc5,1 gam chất rắn.
a, tính V NaOH đã tham gia phản ứng
b, Tính Cm các chất trong dung dịch thu được sau pứ

Bài 2:
Cho V lít NH3 0,1M vào 400ml dung dịch HCl 1M và CuSO40,5M thu được dung dịch A và 10,87 gam kết tủa. Tính V

Bài 3 Cho 9,3 gam hỗn hợp Zn , Fe tác dụng với HNO3 đặc dư thu được dung dịch A và 7,84 lít khí NO2duy nhất (ở đktc) . Cho dung dịch A tác dụng với b mol NH3 thu được kết tủa B, Nung kết tủa B trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 8,05 gam chất rắn. Tính % hỗn hợp các kim loai ban đầu và tính b??

Bài 4: Cho 10,2 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng vừa đủ với HNO3 thu được dung dịch X và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm 2 khí không màu hóa nâu trong không khí .Tỷ khối hơi của Y so với H2 là 17.Chia X thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1 : cho tác dụng với NaOH thu được 5,8g kết tủa
Phần 2: đem cô cạn thu được m gam muối, nung đến k đổi thu đc m1 gam chất rắn'
Tính % khối lươngk mỗi kim loại ,và m,m1=??
 
Last edited by a moderator:
L

levietdung1998

\[\begin{array}{l}
1/\\
{n_{A{l_2}{O_3}}} = \frac{{5,1}}{{102}} = 0,05 \to {n_{Al{{\left( {OH} \right)}_3}}} = 0,1\\
\to A{l^{3 + }} + 3O{H^ - } \to Al{\left( {OH} \right)_3}\\
\,\,\,\,\,\,\,\,0,2......0,6..............0,2\\
Al{\left( {OH} \right)_3} + O{H^ - } \to AlO_2^ - + 2{H_2}O\,\,\\
0,1 < .............0,1\,\,\,\\
\to {n_{O{H^ - }}} = 0,7 \to V = 1,4\left( l \right)\\
b.\\
\left[ {N{a^ + }} \right]\, = \frac{{0,7}}{{1,6}} = 0,4375\\
\left[ {C{l^ - }} \right]\, = \frac{{0,2.3}}{{1,6}} = 0,375\\
\left[ {AlO_2^ - } \right]\, = \frac{{0,1}}{{1,6}} = 0,0625\,
\end{array}\]
 
P

phamthimai146

\[\begin{array}{l}
1/\\
{n_{A{l_2}{O_3}}} = \frac{{5,1}}{{102}} = 0,05 \to {n_{Al{{\left( {OH} \right)}_3}}} = 0,1\\
\to A{l^{3 + }} + 3O{H^ - } \to Al{\left( {OH} \right)_3}\\
\,\,\,\,\,\,\,\,0,2......0,6..............0,2\\
Al{\left( {OH} \right)_3} + O{H^ - } \to AlO_2^ - + 2{H_2}O\,\,\\
0,1 < .............0,1\,\,\,\\
\to {n_{O{H^ - }}} = 0,7 \to V = 1,4\left( l \right)\\
b.\\
\left[ {N{a^ + }} \right]\, = \frac{{0,7}}{{1,6}} = 0,4375\\
\left[ {C{l^ - }} \right]\, = \frac{{0,2.3}}{{1,6}} = 0,375\\
\left[ {AlO_2^ - } \right]\, = \frac{{0,1}}{{1,6}} = 0,0625\,
\end{array}\]



Còn thiếu trường hợp Al3+ dư.....................................................
 
L

levietdung1998

Đúng rồi , bài 1 có 2 trường hợp Vmax và Vmin
Đúng rồi , bài 1 có 2 trường hợp Vmax và Vmin
$V\min \leftrightarrow {n_{O{H^ - }}} = \frac{{5,1}}{{102}}.3 = 0,15 \to V = 0,3$
${V\max \leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{A{l^{3 + }} + 3O{H^ - } \to Al{{\left( {OH} \right)}_3}}\\
{Al{{\left( {OH} \right)}_3} + O{H^ - } \to A{l_2}{O^ - } + 2{H_2}O}
\end{array}} \right. \to V = 1,4}$
\[V\min \to \left[ {N{a^ + }} \right] = \frac{{0,3}}{{0,5}}\,\,\,\,\,\,\left[ {A{l^{3 + }}} \right] = \frac{{0,2 - \frac{{0,15}}{3}}}{{05}}\,\,\,\,\left[ {C{l^ - }} \right] = \frac{{0,2.3}}{{0,5}}\]
${V\max \to \left[ {N{a^ + }} \right] = \frac{{0,3}}{{1,6}}{\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} \left[ {C{l^ - }} \right] = \frac{{0,2.3}}{{1,6}}{\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} {\mkern 1mu} {\kern 1pt} \left[ {AlO_2^ - } \right] = \frac{{0,1}}{{1,6}}}$
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom