M
mtri826


Câu 8: Hợp chất ion X được tạo từ hai ion đơn nguyên tử là M2+ và X-. Tổng số hạt p, n, e trong phân tử X là 92 trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 28, hai ion M2+ và X- chứa số electron bằng nhau. Công thức của X là:
A. MgF2 B. MgCl2 C. CuCl2 D. CaCl2
Câu 14: Nung 4,8 gam bột lưu huỳnh với 6,5 gam bột Zn, sau khi phản ứng với hiệu suất 80% được hỗn hợp chất X. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí thu được (đktc) sau khi hòa tan:
A. 1,792 lít B. 3,36 lít C. 0,448 lít D. 2,24 lít
Câu 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hóa, tự khử là:
A. NH4NO3 ---> N2O + 2H2O B. 2Al(NO3)3 ---> Al2O3 + 6NO2 + 3/2O2
C. 2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 D. Cl2 + 2NaOH ---> NaCl + NaClO + H2O
Câu 25: Dẫn 0,336 lít C2H2 (ở đktc) vào dung dịch KMnO4 0,2M thấy tạo thành chất rắn màu nâu đen. Thể tích dung dịch KMnO4 tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết lượng khí C2H2 trên là:
A. 20ml B. 40ml C. 200ml D. 400ml
Câu 37: Để hòa tan hết một miến kẽm trong dung dịch axit clohidric ở 200C cần 27 phút. Nết thực hiện thí nghiệm ở 400C thì thời gian phản ứng là 3 phút. Nết thực hiện thí nghiệm ở 550C thì thời gian phản ứng là:
A. 44,36 giây B. 64,43 giây C. 43,64 giây D. 34,64 giây
Câu 39: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Trung bình n mắt xích isopren có một cầu đisunfua –S–S–. Giả thiết rằng S đã thay thế cho nguyên tử H ở cầu metylen trong mạch cao su, n bằng:
A. 46 B. 54 C. 23 D. 27
Câu 43: Cho 10,6 gam hỗn hợp hai rượu no, đơn chức tách nước ở 1400C, xúc tác H2SO4 đậc thu được 8,8 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Hai rượu là:
A. Phương án khác B. CH3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7OH D. Ch3OH và C4H9OH
Câu 49: Ở 900C độ tan của anilin là 6,4 gam. Nếu cho 212,8 gam dung dịch anilin bão hòa ở nhiệt trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì số gam muối thu được là:
A. 20,15 gam B. 19,45 gam C. 17,82 gam D. 16,28 gam
A. MgF2 B. MgCl2 C. CuCl2 D. CaCl2
Câu 14: Nung 4,8 gam bột lưu huỳnh với 6,5 gam bột Zn, sau khi phản ứng với hiệu suất 80% được hỗn hợp chất X. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí thu được (đktc) sau khi hòa tan:
A. 1,792 lít B. 3,36 lít C. 0,448 lít D. 2,24 lít
Câu 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hóa, tự khử là:
A. NH4NO3 ---> N2O + 2H2O B. 2Al(NO3)3 ---> Al2O3 + 6NO2 + 3/2O2
C. 2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 D. Cl2 + 2NaOH ---> NaCl + NaClO + H2O
Câu 25: Dẫn 0,336 lít C2H2 (ở đktc) vào dung dịch KMnO4 0,2M thấy tạo thành chất rắn màu nâu đen. Thể tích dung dịch KMnO4 tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết lượng khí C2H2 trên là:
A. 20ml B. 40ml C. 200ml D. 400ml
Câu 37: Để hòa tan hết một miến kẽm trong dung dịch axit clohidric ở 200C cần 27 phút. Nết thực hiện thí nghiệm ở 400C thì thời gian phản ứng là 3 phút. Nết thực hiện thí nghiệm ở 550C thì thời gian phản ứng là:
A. 44,36 giây B. 64,43 giây C. 43,64 giây D. 34,64 giây
Câu 39: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Trung bình n mắt xích isopren có một cầu đisunfua –S–S–. Giả thiết rằng S đã thay thế cho nguyên tử H ở cầu metylen trong mạch cao su, n bằng:
A. 46 B. 54 C. 23 D. 27
Câu 43: Cho 10,6 gam hỗn hợp hai rượu no, đơn chức tách nước ở 1400C, xúc tác H2SO4 đậc thu được 8,8 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Hai rượu là:
A. Phương án khác B. CH3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7OH D. Ch3OH và C4H9OH
Câu 49: Ở 900C độ tan của anilin là 6,4 gam. Nếu cho 212,8 gam dung dịch anilin bão hòa ở nhiệt trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì số gam muối thu được là:
A. 20,15 gam B. 19,45 gam C. 17,82 gam D. 16,28 gam