2. Photpho – Axit photphoric, muối photphat
a/ Photpho
- Vị trí của photpho: ô 15, chu kỳ 3, nhóm VA
- Cấu hình electron: [tex]1s^22s^22p^63s^23p^3[/tex]
- Tính chất vật lý: SGK
- Tính chất hóa học:
* Số oxi hóa: -3; +3; +5 (phổ biến)
* Tính oxi hóa:
[tex] 2P+3Ca \overset{t^0}{\rightarrow} Ca_3P_2[/tex] (canxi photphua)
[tex]2P+3H_2 \overset{350^oC}{\rightarrow} 2PH_3[/tex] (photphin)
* Tính khử:
+ Tác dụng với oxi:
Thừa O2: [tex] 4P+5O_2\overset{t^0}{\rightarrow} 2P_2O_5[/tex]
Thiếu O2: [tex] 4P+3O_2\overset{t^0}{\rightarrow} 2P_2O_3[/tex]
+ Tác dụng với clo:
Thừa Cl2: [tex] 2P+5Cl_2\overset{t^0}{\rightarrow} 2PCl_5[/tex]
Thiếu Cl2: [tex] 2P+3Cl_2\overset{t^0}{\rightarrow} 2PCl_3[/tex]
b/ Axit photphoric
* Tính chất hóa học:
+ Là một axit nhiều nấc, có độ mạnh trung bình.
[tex]H_3PO_4\rightleftharpoons H_2PO_4^- + H^+[/tex]
[tex]H_2PO_4^-\rightleftharpoons HPO_4^{2-} + H^+[/tex]
[tex]HPO_4^{2-}\rightleftharpoons PO_4^{3-} + H^+[/tex]
+ Tác dụng với dung dịch kiềm, tùy tỉ lệ mà sẽ cho các loại muối khác nhau.
[tex]H_3PO_4 + NaOH\rightarrow NaH_2PO_4 + H_2O[/tex]
[tex]H_3PO_4 + 2NaOH\rightarrow Na_2HPO_4 +2 H_2O[/tex]
[tex]H_3PO_4 + 3NaOH\rightarrow Na_3PO_4 + 3H_2O[/tex]
* Điều chế:
+ Trong phòng thí nghiệm:
[tex]P + 5HNO_3\rightarrow H_3PO_4 + 5NO_2 + H_2O[/tex]
+ Trong công nghiệp:
- Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit hoặc photphoric
[tex] Ca_3(PO_4)_2 + 3H_2SO_4 \overset{t^0}{\rightarrow} 2H_3PO_4 + 3CaSO_4[/tex]↓
- Để sản xuất axit photphoric với độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta điều chế từ P
[tex]4P + 5O_2 \overset{t^0}{\rightarrow} 2P_2O_5 [/tex]
[tex]P_2O_5 + 3H_2O\rightarrow 2H_3PO_4[/tex]
c/ Muối photphat
* Định nghĩa:
- Muối photphat là muối của axit photphoric.
- Muối photphat được chia thành 3 loại
+ Muối đihiđrophotphat : NaH2PO4, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2...
+ Muối hiđrophotphat : Na2HPO4, (NH4)2HPO4, CaHPO4...
+ Muối photphat : Na3PO4, (NH4)3PO4, Ca3(PO4)2...
* Nhận biết ion photphat
+ Thuốc thử: dung dịch AgNO3
+ Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu vàng
[tex]3Ag^++PO_4^{3-}\rightarrow Ag_3PO_4[/tex](màu vàng)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Công thức đúng của magie photphua là:
A.Mg3(PO4)2 B. Mg(PO3)2 C. Mg3P2 D. Mg2P2O7
Câu 2: Phương trình điện li tồng cộng của H3PO4 trong dung dịch là:
[tex]H_3PO_4 \rightleftharpoons 3H^+ + PO_4^{3-}[/tex]
Khi thêm HCl vào dung dịch:
A. Cân băng trên chuyển dịch theo chiều thuận
B. Căn bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Cân bằng trên không bị chuyển dịch
D. Nồng độ [tex]PO_4^{3-}[/tex] tăng lên
Câu 3: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước)
A.[tex]H^+,PO_4^{3-}[/tex]
B.[tex]H^+,H_2PO_4^-,PO_4^{3-}[/tex]
C.[tex]H^+,HPO_4^{2-},PO_4^{3-}[/tex]
D.[tex]H^+,H_2PO_4^-,HPO_4^{2-},PO_4^{3-}[/tex]
Câu 4: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là
không đúng?
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.
C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt
D.Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong Oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 15
ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được các muối
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. Na2HPO4 và Na3PO4
C. NaH2PO4 và Na3PO4
D. Na3PO4
Câu 6: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là
sai?
Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut
A. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng
B.Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron
C.Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần
D.Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần
Câu 7: Khi hòa tan 30 g hổn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hổn hợp ban đầu là
A.1,2 g B. 4,25g C. 1,88 g D. 2,52g
Câu 8: Axit nitric đặc , nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt
C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2
Câu 9: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn thành, đem
cô cạn dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu
được là bao nhiêu ?
A. Na3PO4 và 50g
B. Na2HPO4 và 15g
C. NaH2PO4 và 42,9g; Na2HPO4 và 14,2 g
D. Na2HPO4 và 14,2 g; Na3PO4 và 49,2 g
Câu 10: Chọn ra ý
không đúng trong các ý sau:
a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho
b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho
c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng
d) Photpho có công thức hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5
e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử
A. b, e B. c,e C. c. d D. e
@Nguyễn Hương Trà ,
@Fairy Piece ,
@Phương Trang ,
@Happy Ending ,
@Play with me