cho mình xin tên một số chất kết tủa thường gặp và tên của nó. THANks trước nha
M masternhan123 4 Tháng bảy 2011 #1 [TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn. cho mình xin tên một số chất kết tủa thường gặp và tên của nó. THANks trước nha
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn. cho mình xin tên một số chất kết tủa thường gặp và tên của nó. THANks trước nha
A azuredragonzx 4 Tháng bảy 2011 #2 e đi mua cái bảng tính tan về mà xem (hay xem trong sgk hóa 8 cũng có đấy), tên gọi thì chắc chả cần phải bàn.
e đi mua cái bảng tính tan về mà xem (hay xem trong sgk hóa 8 cũng có đấy), tên gọi thì chắc chả cần phải bàn.
C chontengi 4 Tháng bảy 2011 #3 MÀU MỘT SỐ HỢP CHẤT 1. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng 2. Al(OH)3 :ket tua trang keo 3. FeCl2: dung dịch lục nhạt 4. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 5. NaCl: màu trắng 6. ZnSO4: dung dịch không màu 7. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam 8. Al2O3, FeCl3(rắn): màu trắng 9. AlCL3: dung dịch ko màu 10. Cu: màu đỏ 11. Fe: màu trắng xám 12. FeS: màu đen 13. CuO: màu đen 14. P2O5(rắn): màu trắng 15. Ag3PO4: kết tủa vàng 16. S(rắn): màu vàng 17. iốt(rắn): màu tím than 18. NO(k): hóa nâu trong ko khí 19. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh 20. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ 21. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh 22. Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ 23. CuCl2dung dịch xanh lam 24. CuSO4: dung dịch xanh lam 25. FeSO4: dung dịch lục nhạt 26. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng 27. FeCl3: dung dịch vàng nâu 28. K2MnO4 : lục thẫm, KMnO4 :tím 29. dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ 30. BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,...màu trắng 31. I2 rắn màu tím 32. AgCl trắng 33. AgBr vàng nhạt 34. AgI vàng 35. Ag2S màu đen 36. Ag3PO4 (vàng) 37. CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS: Đen 38. MnS: Hồng 39. SnS: Nâu 40. ZnS: Trắng 41. CdS: Vàng
MÀU MỘT SỐ HỢP CHẤT 1. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng 2. Al(OH)3 :ket tua trang keo 3. FeCl2: dung dịch lục nhạt 4. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 5. NaCl: màu trắng 6. ZnSO4: dung dịch không màu 7. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam 8. Al2O3, FeCl3(rắn): màu trắng 9. AlCL3: dung dịch ko màu 10. Cu: màu đỏ 11. Fe: màu trắng xám 12. FeS: màu đen 13. CuO: màu đen 14. P2O5(rắn): màu trắng 15. Ag3PO4: kết tủa vàng 16. S(rắn): màu vàng 17. iốt(rắn): màu tím than 18. NO(k): hóa nâu trong ko khí 19. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh 20. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ 21. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh 22. Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ 23. CuCl2dung dịch xanh lam 24. CuSO4: dung dịch xanh lam 25. FeSO4: dung dịch lục nhạt 26. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng 27. FeCl3: dung dịch vàng nâu 28. K2MnO4 : lục thẫm, KMnO4 :tím 29. dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ 30. BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,...màu trắng 31. I2 rắn màu tím 32. AgCl trắng 33. AgBr vàng nhạt 34. AgI vàng 35. Ag2S màu đen 36. Ag3PO4 (vàng) 37. CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS: Đen 38. MnS: Hồng 39. SnS: Nâu 40. ZnS: Trắng 41. CdS: Vàng
M masternhan123 4 Tháng bảy 2011 #5 chontengi said: MÀU MỘT SỐ HỢP CHẤT 1. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng 2. Al(OH)3 :ket tua trang keo 3. FeCl2: dung dịch lục nhạt 4. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 5. NaCl: màu trắng 6. ZnSO4: dung dịch không màu 7. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam 8. Al2O3, FeCl3(rắn): màu trắng 9. AlCL3: dung dịch ko màu 10. Cu: màu đỏ 11. Fe: màu trắng xám 12. FeS: màu đen 13. CuO: màu đen 14. P2O5(rắn): màu trắng 15. Ag3PO4: kết tủa vàng 16. S(rắn): màu vàng 17. iốt(rắn): màu tím than 18. NO(k): hóa nâu trong ko khí 19. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh 20. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ 21. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh 22. Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ 23. CuCl2dung dịch xanh lam 24. CuSO4: dung dịch xanh lam 25. FeSO4: dung dịch lục nhạt 26. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng 27. FeCl3: dung dịch vàng nâu 28. K2MnO4 : lục thẫm, KMnO4 :tím 29. dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ 30. BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,...màu trắng 31. I2 rắn màu tím 32. AgCl trắng 33. AgBr vàng nhạt 34. AgI vàng 35. Ag2S màu đen 36. Ag3PO4 (vàng) 37. CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS: Đen 38. MnS: Hồng 39. SnS: Nâu 40. ZnS: Trắng 41. CdS: Vàng Bấm để xem đầy đủ nội dung ... cho mình xin nick yahu đi. thank bạn nhiều nha. rrats là nhiều
chontengi said: MÀU MỘT SỐ HỢP CHẤT 1. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng 2. Al(OH)3 :ket tua trang keo 3. FeCl2: dung dịch lục nhạt 4. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 5. NaCl: màu trắng 6. ZnSO4: dung dịch không màu 7. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam 8. Al2O3, FeCl3(rắn): màu trắng 9. AlCL3: dung dịch ko màu 10. Cu: màu đỏ 11. Fe: màu trắng xám 12. FeS: màu đen 13. CuO: màu đen 14. P2O5(rắn): màu trắng 15. Ag3PO4: kết tủa vàng 16. S(rắn): màu vàng 17. iốt(rắn): màu tím than 18. NO(k): hóa nâu trong ko khí 19. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh 20. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ 21. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh 22. Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ 23. CuCl2dung dịch xanh lam 24. CuSO4: dung dịch xanh lam 25. FeSO4: dung dịch lục nhạt 26. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng 27. FeCl3: dung dịch vàng nâu 28. K2MnO4 : lục thẫm, KMnO4 :tím 29. dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ 30. BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,...màu trắng 31. I2 rắn màu tím 32. AgCl trắng 33. AgBr vàng nhạt 34. AgI vàng 35. Ag2S màu đen 36. Ag3PO4 (vàng) 37. CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS: Đen 38. MnS: Hồng 39. SnS: Nâu 40. ZnS: Trắng 41. CdS: Vàng Bấm để xem đầy đủ nội dung ... cho mình xin nick yahu đi. thank bạn nhiều nha. rrats là nhiều
S spotlight 15 Tháng bảy 2011 #7 là sao? chất kết tủa là chất đọng lại ở đáy ống nghiệm ý! trong bảng tính tan co chữ K là k tan đó chi. ít tan cũng là chất có kết tủa ùi
là sao? chất kết tủa là chất đọng lại ở đáy ống nghiệm ý! trong bảng tính tan co chữ K là k tan đó chi. ít tan cũng là chất có kết tủa ùi