[HOÁ 11]_Ôn tập học kì 2

P

pttd

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Đã có nhiều trường tổ chức kiểm tra học kì,nhưng vẫn còn nhiều trường vẫn chưa tổ chức...Vì vậy mình mở topic này để những bạn chưa kiểm tra học kì thì cùng vào làm bài tập ôn tập học kì với mình....Còn các bạn đã kiểm tra thì có thể vào thử sức...cân não 1 chút...:))..Hi vọng mọi người sẽ ủng hộ thật nhiệt tình...^^!
Trước tiên mình xin đưa ra các bài tập về phần điều chế và thực hiện chuỗi phản ứng
Mình thấy phần này giúp ta tổng hợp được kiến thức và giúp nhớ được các tính chất và PTPỨ_Đây cũng là 1 phần tương đối khó của môn hoá...


Bài 1:
a/Khi trung hợp đivinyl ngưòi ta thu được 3 sản phẩm polime,nhoài ra còn có sản phẩm phụ chất A[TEX] (C_8H_{12}) [/TEX].Biết A có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp,cộng Hiđro, làm mất màu dung dịch [TEX]Br_2[/TEX]
(1) Viết PTHH tạo polime
(2) Xác định CTCT của A và ciết PTPỨ xảy ra
b/Viết PTPỨ điều chế các chất từ khí thiên nhiên và các chất vô cơ cần thiết : phenol,PVC,PVA,PE,cao su buna

Bài 2:
Viết CTCT của các hợp chất hữu cơ[TEX] X_1,X_2,X_3,...X_6[/TEX] và viết PTHH của các phản ứng (ghi rõ điều kiên,nếu có) để hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
[TEX]CH_4------>X_1-------->X_2-------->HCHO[/TEX]
[TEX]CH_4------>X_3------->X_4--------->X_5-------->X_6-------->phenol[/TEX]

Bài 3:
(1) Viết các PTHH dưới dạng CTCT thu gọn,theo dãy chuyển hoá
[TEX]toluen--(Cl_2;as)--->B_1--(NaOH;t*)----->B_2---(CuO;t*)--->B_3----(AgNO_3/NH_3)--->B_4--(CH_3OH;H_2SO_4,t*)--->B_5[/TEX]
(2) Viết phản ứng thuỷ phân của [TEX]B_5[/TEX] trong dung dịch axit và bazơ.Nếu đặc điểm của từng loại phản ứng

...........Còn nữa................
 
Z

zero_flyer

b/Viết PTPỨ điều chế các chất từ khí thiên nhiên và các chất vô cơ cần thiết : phenol,PVC,PVA,PE,cao su buna[/B]


tui làm bài tập lý thuyết có sai cũng đừng cười nhé :p

[TEX]CH=^-CH + HCl \to_{HgCl_2}^{150-200} CH_2=CHCl[/TEX]
đây là monome để điều chế PVC
phenol thì chuỗi phản ứng có trong sách
PE trùng hợp từ etilen
[tex]nCH_2=CH_2 \to^{t^o, xt, p} (-CH_2-CH_2)_n[/tex]
cao su buna trùng hợp từ butadien

[TEX]CH_4------>X_1-------->X_2-------->HCHO[/TEX]


[TEX]CH_4 + Cl_2 \to^{as} CH_3Cl+HCl[/TEX]
[TEX]CH_3Cl+NaOH \to CH_3OH+NaCl[/TEX]
[TEX]CH_3OH+CuO \to^{t^o} HCHO+Cu+H_2O[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
P

phuthuytk21

câu 2: ( lần này đảm bảo chính xác)
1. 2CH4-----1500t*C/ làm lạnh nhanh------>C2H2 + 3H2
2. 3C2H2---------trimehoá----> C6H6
3.C6H6 + Cl2-----bột Fe------>C6H5Cl + HCl
4. C6H5Cl + NaOH ------------> C6H5ONa + HCl
5. C6H5ONa + H2CO3--------> C6H5OH
 
G

gypsy

Bài 3:
1, viết PTHH:
Viết các PTHH dưới dạng CTCT thu gọn,theo dãy chuyển hoá
toluen--(Cl_2;as)--->B_1--(NaOH;t*)----->B_2---(CuO;t*)--->B_3----(AgNO_3/NH_3)--->B_4--(CH_3OH;H_2SO_4,t*)--->B_5
C6H5-CH3 + Cl2 ---as---> C6H5-CH2Cl + HCl
C6H5-CH2Cl + NaOH ---H2O, t*---> C6H5-CH2OH + NaCl
C6H5-CH2OH + CuO ---t*---> C6H5-CH=O + Cu + H2O
C6H5-CH=O + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ---> C6H5-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

cái cuối chưa làm dc
mà cũng ko biết mấy cái trên làm đúng ko nữa, chuỗi này có vẻ khó, có j mọi ng` sửa lại nhé :)
 
S

studyhard93

1. Hỗn hợp M chứa hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đổt cháy hoàn toàn 22,20 gamM cần dùng vừa hết 54,88 lit O2 (đktc). Xác định CTPT và % về khối lượng từng chất trong hỗn hợp M.
2. Hỗn hợpX chứa ancol etylic và hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hoàn toàn 18,90 gam X, thu được 26,10 gam H2O và 26,88 lit CO2 (đktc). Xác định CTPT và % về khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.
3. Đốt cháy hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp hai ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, thu được 13,44 lít CO2 ( đktc) và 16,2 gam nước. Xác định CTPT hai ancol này.
4. Hỗn hợp khí A chứa 1 ankan và 1 anken. Khối lượng hỗn hợp A là 9,0 gam và thể tích là 8,96 lit. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 13,44 lit CO2. Các khí được đo ở đktc.
Xác định CTPT và % về khối lượng từng chất trong hỗn hợp A.
5. Hỗn hợp khí A chứa hiđro, một anken và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 90 ml A thu được 120 ml CO2. Đun nóng 90 ml A có mặt chất xúc tác Ni thì sau phản ứng chỉ còn lại 40 ml một ankan duy nhất. Thể tích các khí đo ở cùng đk.
a. Xác định CTPT và % về thể tích từng chất trong hỗn hợp A.
b. Tính thể tích O2 vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 90 ml hỗn hợp A.
6. Người ta điều chế etilen bằng cách đun nóng ancol etylic 920 với dung dịch H2SO4 đặc tại 1700C. Tính thể tích ancol etylic cần dùng để có thể thu được 2,24 lít C2H4 (đktc). Biết hiệu suất PƯ đạt 62,5% và khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml.
7. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 750 gam kết tủa. Tính m.
8. Một loại khí thiên nhiên có thành phần thể tich như sau: 85%CH4; 10%C2H6; 3%N2 và 2%CO2.
Người ta chuyển metan trong 1000m3 (đktc) khí thiên nhiên đó thành axetilen (hiệu suất 50%), rồi thành vinyl clorua (hiệu suất 80%). Viết PTHH của các phản ứng và tính khối lượng vinyl clorua thu được.
===> trắc nghiệm
Câu 1: CH3 – CH2 – CH2(CH3)- CH(CH3)- CH3 øng víi tªn gäi nµo sau ®©y?
A. 2, 3- ®imetylpentan B. 3, 4- ®imetylpentan
C. isopropylpentan D. 2- metyl- 3- etylpentan
C©u 2: S¶n phÈm chÝnh cña ph¶n øng brom ho¸ 2- metylbutan theo tû lÖ sè mol 1:1 lµ:
A. 1- clo- 2- metylbutan B. 2- clo- 3- metylbutan
C. 1- clo- 3- metylbutan D. 2- clo- 2- metylbutan
C©u 3: D•y nµo sau ®©y gåm c¸c chÊt lµ ®ång ®¼ng cña metan
A. C2H4, C3H7Cl, C2H6O B. C4H10, C5H12, C6H14
C. C4H10, C5H12, C5H12O D. C2H2, C3H4, C4H6
C©u 4: Sè ®ång ph©n øng víi CTPT C5H12 lµ:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 5: Khi nhiÖt ph©n CH3COONa víi v«i t«i xót thi thu ®­îc s¶n phÈm khÝ:
A. N2, CH4 B. CH4, H2 C. CH4, CO2 D. CH4
C©u 6:. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hidrocacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn
B. Ankan là hiđrocacbon no mạch cacbon không vòng.
C. Những hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố cacbon và hiđro là những hiđrocacbon no.
D. Ankan có đồng phân mạch cacbon
C©u 7:. Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom, hiện tượng xảy ra:
A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra. B. Màu của dung dịch không đổi.
C. Màu của dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra. D. Màu của dung dịch mất hẳn và không còn khí thoát ra.
C©u 8:. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
B. Các ankan không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Các ankan có khả năng phản ứng cao.
D. Các ankan đều nhẹ hơn nước.
Câu 9: Khi cho metylxiclopentan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được mấy dẫn xuất monoclo ( chỉ xét đồng phân cấu tạo)?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: CTPT ứng với tên gọi 4-etyl-2,3,3-trimetylheptan là:
A.C12H26 B. C10H22 C. C11H24 D. C12H24

C©u 11: Hîp chÊt : có tên gọi là:

A. 3-metylbut-1-en B. 2-metylbut-1-en C. 2-metylbut-3-en D. 3-metylpent-1-en
C©u 12. §èt ch¸y hoµn toµn (m) gam hh X gåm metan , propen vµ butan thu ®­îc 4,4 gam CO2 vµ 2,52 gam H2O . Gi¸ trÞ cña m lµ :
A . 1,48 g B . 2,48 g C . 14,8 gam D . 24,7 gam
C©u 13: Mét chÊt cã CTCT: CH3- CH- C(CH3) = C-CH3 cã tªn lµ:
A/ 2- metylpent-1- in B/ 4- metylpent-2- in C/ 2- metylbut-2- in D/ 4- metylpent-2- en
C©u 14: Ankin cã c¸c ®ång ph©n:
A. vÞ trÝ liªn kÕt ba m¹ch C. B. vÞ trÝ liªn kÕt ba, m¹ch C, ®p h×nh häc
C. vÞ trÝ liªn kÕt ba, ®p h×nh häc. D. c¶ A, C
C©u 15: Cho propin t¸c dông víi H2 có dư(xt Ni, t¬¬0 ) thu ®­îc s¶n phÈm cã c«ng thøc lµ:
A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3
C©u 16: Cho But-1-in t¸c dông víi H2 có dư cã xt Pd/ PbCO3; t0 thu ®­îc sp lµ:
A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH CH3 D. CH3-CH =CH2
C©u 17: Sôc khÝ propin vµo dd AgNO3/ NH3 thu ®­îc kÕt tña cã c«ng thøc:
A. CH3 -C CAg B. Ag-CH2-C  CAg
C. Ag3-C-C CAg D.CH  CH
C©u 18: ChÊt nµo sau ®©y t¸c dông®­îc víi dd AgNO3/ NH3
A. CH3- C CH3 B.CH3- C  C-C2H5 C. CH  C-CH3 D.CH2=CH-CH3
C©u 19: §Ó lµm s¹ch khÝ axetilen cã lÉn CO2 , ta cho hçn hîp qua:
A. dd KMnO4 B. dd KOH C. ddd HCl D. dd Br2
C©u 20: Cho isopren P¦ víi H2 cã xt Ni, t0 thu ®­îc s¶n phÈm:
A. isopentan B. isobutan C. pentan D. butan
C©u 21:. Những hợp chất nào sau đây có thể có đồng phân hình học (cis-trans)
CH3CH = CH2 (I) ; CH3CH = CHCl (II) ; CH3CH = C(CH3)2 (III)

(IV) (V)
A. (I), (IV), (V) B. (II), (IV), (V) C. (III), (IV) D. (II), III, (IV), (V)
C©u 22. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH2=CHCH2CH3 + HCl →
A. CH3CHClCH2CH3 B. CH2=CHCH2CH2Cl
C. CH2ClCH2CH2CH3 D. CH2=CHCHClCH3
C©u 23. Oxi hoá etilen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là :
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH B. K2CO3, H2O, MnO2
C. C2H5OH, MnO2, KOH D. MnO2, C2H4(OH)2, K2CO3
C©u 24. Trong phßng thÝ nghiÖm etilen ®­îc ®iÒu chÕ tõ nh÷ng ph­¬ng ph¸p nµo sau ®©y:
A. T¸ch H2 tõ etilen.
C. §un nãng etanol víi H2SO4 ®Æc. B. Crackinh propan.
D. Hîp H2 vµo axetilen.
C©u 25: Cho c¸c chÊt sau: (1) ddBr2; (2) Br2 khan (Fe); (3) HNO3 ®Æc / H2SO4 ®Æc; (4) H2/ Ni, to; (5) O2
1) Toluen ph¶n øng ®­îc víi nh÷ng chÊt nµo?
A. 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 5 D. 1, 4, 5
2) Stiren ph¶n øng ®­îc víi nh÷ng chÊt nµo?
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2,4 C. 3, 5 D. 1, 4, 5
C©u 26: Cho toluen t¸c dông víi Br2 (as) thu ®­îc s¶n phÈm lµ:
A. o- Br- C6H4- CH3 B. p-Br- C6H4- CH3
C. m- Br- C6H4- CH3 D. C6H5- CH2Br
C©u 27: Ph©n biÖt toluen, benzen, stiren cã thÓ dïng ho¸ chÊt:
A. ddBr2 B. ddKMnO4 C. H2 D. ddAgNO3/NH3
C©u 28: Cho stiren t¸c dông víi H2 d­ thu ®­îc s¶n phÈm lµ:
A. etylbenzen B. metylbenzen C. etylxiclohexan D. metylxiclohexan
C©u 29: Ph©n biÖy etylbenzen vµ stiren cã thÓ dïng ho¸ chÊt nµo:
A. H2 B. dd KMnO4 C. ddBr2 D. Br2 khan/ Fe
Câu 30: C«ng thøc tæng qu¸t cña anken lµ
A. CnH2n+2 (n 1) B. CnH2n -6( n  6) C. CnH2n (n  2) D. CnH2n-2 (n  2)
Câu 31: Câu nào sau đây sai?
A. Stiren tham gia phản ứng cộng
B. Tương tự benzen, stiren là hợp chất dễ thế, khó tham gia phản ứng cộng, khó bị oxi hoá.
C. Stiren làm mất màu nước brom
D. Stiren là 1 hiđrocacbon thơm.
Câu 32. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Br2 là
A. Etilen; vinyl clorua; toluen; xiclo propan.
B. 3-clo propen -1; 2-brom butan; benzen; etilen.
C. Axetilen; 1,2-đibrom etan; stiren; vinylaxetilen; buten -1.
D. Propen; xiclopropan; pentin -2; stiren.
Câu 33. Sắp xếp các chất sau: butan, metanol, etanol, nước theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. metanol < etanol < nước< butan. B. butan< metanol < etanol < nước.
C. butan< etanol < metanol < nước. D. butan< nước < metanol < etanol.
Câu 34. Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được:
A. etan. B. etilen. C. axetilen D. etanol.
Câu 36. Chất nào không phải là dẫn xuất của hydrocacbon ?
A. ClBrCH-CF3. B. C6H6Cl6.
C. Cl2CH-CF2-O-CH3. D. CH2=CH-CH2Br.
Câu 37. Chất (CH3)3COH có tên là gì trong các tên sau?
A. 1,1- đimetyletanol. B. isobutan-2-ol.
C. 2-metylpropan-2-ol. D. 1,1- đimetyletan-1-ol.
Câu 38. Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H9Cl là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 39. Trong dung dịch của etanol trong nước có mấy loại liên kết hiđro?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4
Câu 40. Ancol isobutylic có công thức cấu tạo như thế nào ?
A. (CH3¬)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH(OH)CH3.
C. (CH3)2CHCH2CH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 41. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng với Na và với dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng với Na và với dung dịch Na2CO3 .
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với CuO nung nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và với axit HBr.
Câu 42. Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan. Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra. Điều đó chứng tỏ
A. phenol là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic. B. phenol là chất có tính baz mạnh. C. phenol là axit mạnh.
D. phenol có tính lưỡng tính.
Câu 43. Có bao nhiêu ancol có công thức C3H8O2 tác dụng với Cu(OH)2?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44. So sánh độ tan trong nước và nhiệt độ sôi của các chất: propan-1-ol (1), etanol (2), butan-1-ol (3), dimetyl ete (4)
A. 4<2<1<3 B. 4<1<2<3 C.4<2<3<1 D. 4<3<1<2
Câu 45. Một ancol no Y có CTTN (C2H5O)n . CTPT của Y là
A. C4H10O . B. C4H10O2 . C. C6H15O3 . D. C6H14O5 .
Câu 46. Có 3 ancol đa chức: (1) CH2OH-CHOH-CH2OH; (2) CH2OH-CH2OH;
(3) CH3-CHOH-CH2OH. Chất nào có thể phản ứng được với cả Na, HBr, Cu(OH)2:
A. (1), (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (3)
Câu 47. Khi đun nóng ancol etylic với axit sunfuric đặc ở nhiệt độ khoảng 1400C, thu được sản phẩm chính là :
A. Etyl hiđrosunfat. B. Etilen. C. Đietyl ete. D. Đietyl sunfat.
Câu 48. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, kim loại Na , dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, quì tím, dung dịch NaOH.
Câu 49. Để tái tạo phenol từ dung dịch natri phenolat ta không thể dùng chất nào ?
A. CO2 B. CH3COOH C. HCl D. C2H5OH
Câu 50. Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
a) C2H5OH + CH3OH → b) C2H5OH + Na →
c) C2H5OH + CuO d) C2H5OH + NaOH →
 
Last edited by a moderator:
O

oack

1. Hỗn hợp M chứa hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đổt cháy hoàn toàn 22,20 gamM cần dùng vừa hết 54,88 lit O2 (đktc). Xác định CTPT và % về khối lượng từng chất trong hỗn hợp M
.
[TEX]C_nH_{2n+2}+\frac{3n+1}{2}O_2--->nCO_2+(n+1)H_2O[/TEX]
có [TEX]\frac{22,2}{14n+2}=\frac{2}{3n+1}.\frac{54,88}{22,4}[/TEX]
\Leftrightarrow [TEX]22,2.(3n+1)=4,9(14n+2)[/TEX]
\Leftrightarrow [TEX]2n=12,4[/TEX]
\Rightarrow [TEX]n=6,2[/TEX] -> 2 ankan [TEX]C_6H_{14}[/TEX] và [TEX]C_7H_{16}[/TEX] % tí mình tính 8-} h có việc
 
C

caothuyt2

1. Hỗn hợp M chứa hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đổt cháy hoàn toàn 22,20 gamM cần dùng vừa hết 54,88 lit O2 (đktc). Xác định CTPT và % về khối lượng từng chất trong hỗn hợp M.


tớ mở hàng nè kiểu gì cũng đắt khách cho mà xem:
Gọi CT chung của 2 ankan là:[tex]C_nH_{2n+2}(n>1)[/tex]
PT đốt cháy:[tex]C_nH_{2n+2}+\frac{3n+1}{2}O_2 --> nCO_2+(n+1)H_2O[/tex]
[tex]...............\frac{4,9}{3n+1}.....2,45 mol[/tex]
ta có:[tex]\frac{4,9}{3n+1}=\frac{22,2}{14n+2}[/tex]
=> n=6,2
Vậy 2 ankan đó là:[tex]C_6H_{14}[/tex] và[tex]C_7H_{16}[/tex]
[tex]n_M=0,25[/tex] mol
[tex]C_6[/tex]..............0,8
[tex]..........6,2[/tex]
[tex]C_7[/tex]..............0,2
-->[tex]\frac{n_{C_6}}{n_{C_7}}=\frac{4}{1}[/tex]
-->[tex]n_{C_6}=0,2[/tex]-->[tex]%m_{C_6H_{14}}=77,47%[/tex]
->[tex]%m_{C_7H_{16}}=22,53%[/tex]
 
Last edited by a moderator:
P

pttd

^^!Thích nhất làm trắc nghiệm_Tớ mạn phép chém trước^^!


===> trắc nghiệm
Câu 1: CH3 – CH2 – CH2(CH3)- CH(CH3)- CH3 øng víi tªn gäi nµo sau ®©y?
A. 2, 3- đimetylpentan B. 3, 4- ®imetylpentan
C. isopropylpentan D. 2- metyl- 3- etylpentan
C©u 2: S¶n phÈm chÝnh cña ph¶n øng brom ho¸ 2- metylbutan theo tû lÖ sè mol 1:1 lµ: (clo chứ nhỉ)
A. 1- clo- 2- metylbutan B. 2- clo- 3- metylbutan
C. 1- clo- 3- metylbutan D. 2- clo- 2- metylbutan
C©u 3: D•y nµo sau ®©y gåm c¸c chÊt lµ ®ång ®¼ng cña metan
A. C2H4, C3H7Cl, C2H6O B. C4H10, C5H12, C6H14
C. C4H10, C5H12, C5H12O D. C2H2, C3H4, C4H6
C©u 4: Sè ®ång ph©n øng víi CTPT C5H12 lµ:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 5: Khi nhiÖt ph©n CH3COONa víi v«i t«i xót thi thu ®­îc s¶n phÈm khÝ:
A. N2, CH4 B. CH4, H2 C. CH4, CO2 D. CH4
C©u 6:. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hidrocacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn
B. Ankan là hiđrocacbon no mạch cacbon không vòng.
C. Những hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố cacbon và hiđro là những hiđrocacbon no.
D. Ankan có đồng phân mạch cacbon
C©u 7:. Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom, hiện tượng xảy ra:
A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra. B. Màu của dung dịch không đổi.
C. Màu của dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra. D. Màu của dung dịch mất hẳn và không còn khí thoát ra.
C©u 8:. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
B. Các ankan không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Các ankan có khả năng phản ứng cao.
D. Các ankan đều nhẹ hơn nước.
Câu 9: Khi cho metylxiclopentan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được mấy dẫn xuất monoclo ( chỉ xét đồng phân cấu tạo)?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: CTPT ứng với tên gọi 4-etyl-2,3,3-trimetylheptan là:
A.C12H26 B. C10H22 C. C11H24 D. C12H24

C©u 11: Hîp chÊt : có tên gọi là:(Hợp chất đâu?)

A. 3-metylbut-1-an B. 2-metylbut-1-en C. 2-metylbut-3-en D. 3-metylpent-1-en
C©u 12. §èt ch¸y hoµn toµn (m) gam hh X gåm metan , propen vµ butan thu ®­îc 4,4 gam CO2 vµ 2,52 gam H2O . Gi¸ trÞ cña m lµ :
A . 1,48 g B . 2,48 g C . 14,8 gam D . 24,7 gam
C©u 13: Mét chÊt cã CTCT: CH3- CH- C(CH3) = C-CH3 cã tªn lµ:
A/ 2- metylpent-1- in B/ 4- metylpent-2- in C/ 2- metylbut-2- in D/ 3- metylpent-2- en
C©u 14: Ankin cã c¸c ®ång ph©n: (Không đọc được đề)
A. vÞ trÝ liªn kÕt ba m¹ch C. B. vÞ trÝ liªn kÕt ba, m¹ch C, ®p h×nh häc
C. vÞ trÝ liªn kÕt ba, ®p h×nh häc. D. c¶ A, C
C©u 15: Cho propin t¸c dông víi H2 có dư(xt Ni, t¬¬0 ) thu ®­îc s¶n phÈm cã c«ng thøc lµ:
A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3
C©u 16: Cho But-1-in t¸c dông víi H2 có dư cã xt Pd/ PbCO3; t0 thu ®­îc sp lµ:
A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH CH3 D. CH3-CH =CH2
C©u 17: Sôc khÝ propin vµo dd AgNO3/ NH3 thu ®­îc kÕt tña cã c«ng thøc:
A. CH3 -C CAg B. Ag-CH2-C  CAg
C. Ag3-C-C CAg D.CH  CH
C©u 18: ChÊt nµo sau ®©y t¸c dông®­îc víi dd AgNO3/ NH3
A. CH3- C CH3 B.CH3- C  C-C2H5 C. CH  C-CH3 D.CH2=CH-CH3
C©u 19: §Ó lµm s¹ch khÝ axetilen cã lÉn CO2 , ta cho hçn hîp qua:
A. dd KMnO4 B. dd KOH C. ddd HCl D. dd Br2
C©u 20: Cho isopren P¦ víi H2 cã xt Ni, t0 thu ®­îc s¶n phÈm:
A. isopentan B. isobutan C. pentan D. butan
C©u 21:. Những hợp chất nào sau đây có thể có đồng phân hình học (cis-trans)
CH3CH = CH2 (I) ; CH3CH = CHCl (II) ; CH3CH = C(CH3)2 (III) (KhôNG THấy CT 4,5)

(IV) (V)
A. (I), (IV), (V) B. (II), (IV), (V) C. (III), (IV) D. (II), III, (IV), (V)
C©u 22. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH2=CHCH2CH3 + HCl →
A. CH3CHClCH2CH3 B. CH2=CHCH2CH2Cl
C. CH2ClCH2CH2CH3 D. CH2=CHCHClCH3
C©u 23. Oxi hoá etilen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là :
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH B. K2CO3, H2O, MnO2
C. C2H5OH, MnO2, KOH D. MnO2, C2H4(OH)2, K2CO3
C©u 24. Trong phßng thÝ nghiÖm etilen ®­îc ®iÒu chÕ tõ nh÷ng ph­¬ng ph¸p nµo sau ®©y:
A. T¸ch H2 tõ etilen.
C. §un nãng etanol víi H2SO4 ®Æc. B. Crackinh propan.
D. Hîp H2 vµo axetilen.
C©u 25: Cho c¸c chÊt sau: (1) ddBr2; (2) Br2 khan (Fe); (3) HNO3 ®Æc / H2SO4 ®Æc; (4) H2/ Ni, to; (5) O2
1) Toluen ph¶n øng ®­îc víi nh÷ng chÊt nµo? (2,3,5)
A. 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 5 D. 1, 4, 5
2) Stiren ph¶n øng ®­îc víi nh÷ng chÊt nµo?
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2,4 C. 3, 5 D. 1, 4, 5
C©u 26: Cho toluen t¸c dông víi Br2 (as) thu ®­îc s¶n phÈm lµ:
A. o- Br- C6H4- CH3 B. p-Br- C6H4- CH3
C. m- Br- C6H4- CH3 D. C6H5- CH2Br
C©u 27: Ph©n biÖt toluen, benzen, stiren cã thÓ dïng ho¸ chÊt:
A. ddBr2 B. ddKMnO4 C. H2 D. ddAgNO3/NH3
C©u 28: Cho stiren t¸c dông víi H2 d­ thu ®­îc s¶n phÈm lµ:
A. etylbenzen B. metylbenzen C. etylxiclohexan D. metylxiclohexan
C©u 29: Ph©n biÖy etylbenzen vµ stiren cã thÓ dïng ho¸ chÊt nµo:
A. H2 B. dd KMnO4 C. ddBr2 D. Br2 khan/ Fe
Câu 30: C«ng thøc tæng qu¸t cña anken lµ
A. CnH2n+2 (n 1) B. CnH2n -6( n  6) C. CnH2n (n  2) D. CnH2n-2 (n  2)

Câu 31:
Câu nào sau đây sai?
A. Stiren tham gia phản ứng cộng
B. Tương tự benzen, stiren là hợp chất dễ thế, khó tham gia phản ứng cộng, khó bị oxi hoá.
C. Stiren làm mất màu nước brom
D. Stiren là 1 hiđrocacbon thơm.
Câu 32. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Br2 là
A. Etilen; vinyl clorua; toluen; xiclo propan.
B. 3-clo propen -1; 2-brom butan; benzen; etilen.
C. Axetilen; 1,2-đibrom etan; stiren; vinylaxetilen; buten -1.
D. Propen; xiclopropan; pentin -2; stiren.
Câu 33. Sắp xếp các chất sau: butan, metanol, etanol, nước theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. metanol < etanol < nước< butan. B. butan< metanol < etanol < nước.
C. butan< etanol < metanol < nước. D. butan< nước < metanol < etanol.
Câu 34. Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được:
A. etan. B. etilen. C. axetilen D. etanol.
Câu 36. Chất nào không phải là dẫn xuất của hydrocacbon ?
A. ClBrCH-CF3. B. C6H6Cl6.
C. Cl2CH-CF2-O-CH3. D. CH2=CH-CH2Br.
Câu 37. Chất (CH3)3COH có tên là gì trong các tên sau?
A. 1,1- đimetyletanol. B. isobutan-2-ol.
C. 2-metylpropan-2-ol. D. 1,1- đimetyletan-1-ol.
Câu 38. Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H9Cl là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 39. Trong dung dịch của etanol trong nước có mấy loại liên kết hiđro?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4
Câu 40. Ancol isobutylic có công thức cấu tạo như thế nào ?
A. (CH3¬)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH(OH)CH3.
C. (CH3)2CHCH2CH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 41. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng với Na và với dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng với Na và với dung dịch Na2CO3 .
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với CuO nung nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và với axit HBr.
Câu 42. Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan. Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra. Điều đó chứng tỏ
A. phenol là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic. B. phenol là chất có tính baz mạnh. C. phenol là axit mạnh.
D. phenol có tính lưỡng tính.
Câu 43. Có bao nhiêu ancol có công thức C3H8O2 tác dụng với Cu(OH)2?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44. So sánh độ tan trong nước và nhiệt độ sôi của các chất: propan-1-ol (1), etanol (2), butan-1-ol (3), dimetyl ete (4)
A. 4<2<1<3 B. 4<1<2<3 C.4<2<3<1 D. 4<3<1<2
Câu 45. Một ancol no Y có CTTN (C2H5O)n . CTPT của Y là
A. C4H10O . B. C4H10O2 . C. C6H15O3 . D. C6H14O5 .
Câu 46. Có 3 ancol đa chức: (1) CH2OH-CHOH-CH2OH; (2) CH2OH-CH2OH;
(3) CH3-CHOH-CH2OH. Chất nào có thể phản ứng được với cả Na, HBr, Cu(OH)2:
A. (1), (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (3)
Câu 47. Khi đun nóng ancol etylic với axit sunfuric đặc ở nhiệt độ khoảng 140*C, thu được sản phẩm chính là :
A. Etyl hiđrosunfat. B. Etilen. C. Đietyl ete. D. Đietyl sunfat.
Câu 48. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, kim loại Na , dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, quì tím, dung dịch NaOH.
Câu 49. Để tái tạo phenol từ dung dịch natri phenolat ta không thể dùng chất nào ?
A. CO2 B. CH3COOH C. HCl D. C2H5OH
Câu 50. Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
a) C2H5OH + CH3OH → b) C2H5OH + Na →
c) C2H5OH + CuO d) C2H5OH + NaOH
có mấy câu chẳng thấy đáp án đúng..:-SS.. giúp mình xem mình làm đúng chưa naz
 
Last edited by a moderator:
N

nuthantuyet1311992

3. Đốt cháy hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp hai ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, thu được 13,44 lít CO2 ( đktc) và 16,2 gam nước. Xác định CTPT hai ancol này.
ta có [tex]n_{H_2}=0,9(mol)[/tex]
[tex]n_{CO_2}=0,6(mol)[/tex]
=>Ancol no +>ta có công thức [tex]C_nH_2n+1OH[/tex]
=>[tex]n_Ancol=0,3(mol)[/tex]
=>[tex]M[/tex]=[tex]\frac{15,4}{0,3}=51[/tex]
=>[tex]14n+18=51[/tex]
=>[tex]n=2,4[/tex]
vậy công thức của 2 ancol

các bạn trình bày dưới hình thức tự luận dùm mình nha! :D thanks!
Câu 1 : Hỗn hợp X gồm 2 andehit A và B . Oxi hoá 7,2 gam hỗn hợp X bằng dung dịch AgNO3 dư trong NH3 sau đó axit hoá thu được 2 axit tương ứng . Trung hoà hết lượng axit bằng dung dịch NaOH , sau đó nung nóng hỗn hợp với vôi tôi xút thu được 3,36 lít hỗn hợp khí , cho hỗn hợp khí vào 300 ml dung dịch KMnO4 1M trong H2SO4 thấy thể tích hỗn hợp giảm đi 1/3 đồng thời màu tím của dung dịch bị nhạt màu. Biết số nguyên tử cacbon trong A lớn hơn trong B một nguyên tử (các khí đều đo ở đktc) . Cho biết công thức cấu tạo của A và B
A : HCHO và CH3CHO B : CH3CHO và C2H5CHO
C : CH2=CH-CHO và CH3-CHO D : kết quả khác
Câu 2 : Cho 3,6 gam ankanal X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 , lượng Ag sinh ra cho tác dụng hoà toàn với dung dịch HNO3 đặc thu đựoc 2,8 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở 136,50C , áp suất 1,2 atm) . Công thức phân tử của ankanal là
A : HCHO B : CH3CHO C : C2H5CHO D : Kết quả
Câu 3 : Cho 4,2 gam một andehit A mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được hỗn hợp muối B . Nếu cho lượng Ag sinh ra tác dụng với dung dịch HNO3 đặc tạo ra 3,792 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở 270C , áp suất 740mmHg) tỉ khối hơi của A so với nitơ nhỏ hơn 4 . Mặt khác khi cho 4,2 gam A tác dụng với 0,5 mol H2(Ni t0) thu được chất C với hiệu suất 100% . Cho C tan vào nước được dung dịch D . cho 1/10 dung dịch D tác dụng với Na cho 12,04 lít H2(đktc) . Công thức phân tử của A là
A : C2H5CHO B : CH3CHO C : C2H3CHO D : Kết quả khác
Câu 4 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2 và chỉ chứa một loại nhóm chức . Từ X và các chất vô cơ khác , bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna . Công thức cấu tạo có thể có của X là :
A : O=CH-CH2-CH2-CH=O B : HO-CH2-C=C-CH2-OH
C : CH3-CO-CO-CH3 D : Cả A , B , C đều đúng
Câu 5 : Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai andehit no , đơn chức , kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử hai andehit là :
A : HCHO và CH3CHO B : CH3CHO và C2H5CHO
C : C2H5CHO và C3H7CHO D : C3H7CHO và C4H9CHO
 
Last edited by a moderator:
G

gypsy

Câu 5 : Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai andehit no , đơn chức , kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử hai andehit là :
A : HCHO và CH3CHO B : CH3CHO và C2H5CHO
C : C2H5CHO và C3H7CHO D : C3H7CHO và C4H9CHO

gọi công thức chung của 2 andehit là CnH2n+1CHO

pt: CnH2n+1CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O --> cnH2n+1COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
theo pt : (14n + 30)g CnH2n+1CHO tạo ra 216gAg
theo đề bài: 0,94g CnH2n+1CHO tạo ra 3,24gAg

=> (14n+30)3,24 = 0,94 x 216
=> n = 2,3 (đây là tính theo n trung bình)

=> 2 andehit là C2H5CHO và C3H7CHO
 
P

pttd


các bạn trình bày dưới hình thức tự luận dùm mình nha! :D thanks!

Câu 2 : Cho 3,6 gam ankanal X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 , lượng Ag sinh ra cho tác dụng hoà toàn với dung dịch HNO3 đặc thu đựoc 2,8 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở 136,50C , áp suất 1,2 atm) . Công thức phân tử của ankanal là
A : HCHO B : CH3CHO C : C2H5CHO D : Kết quả#

[TEX]n_{Ag}= \frac{P.V}{R.T}=0,1 (mol)[/TEX]
[TEX]=>n_{andehit} = 0,05(mol)[/TEX] (andhit khác HCHO)
[TEX]=>M=72[/TEX]
[TEX]=>C_3H_7CHO[/TEX]
@xét trường hợp HCHO thì bị loại do ko thoả mãn giả thiết đầu bài
 
P

pttd

ùi...cái topic này sao lại để MỐC lên vậy ta...^^!...các bạn ủng hộ mình mấy bài này naz...THANK U^^!
bài 1:
Đốt cháy hết 10ml V hơi của chất hữu cơ A cần 30ml Oxi,sản phẩm thu được là CO2 và H2O có V=nhau và =V của oxi phản ứng
a/Lập CTPT của A
b/Viết CTCT các đồng phân có thể tác dụng với NaOH của A.Biết các V đo ở cùng kiều kiện nhiệt độ,áp suất
c/Trộn 2,7g A với 1,8g CH3COOH được hỗn hợp B.Lấy 1/3 hỗn hợp B cho vào dung dịch K2CO3,sau 1 thời gian,CO2 thu được đã vượt quá 0,308g.Mặt khác,1/2 hỗn hợp B tác dụng với Na dư thu được 0,504l H2 (đktc).Còn khi dẫn hơi A qua CuO nung nóng (300*C) thu được E,E ko tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra Ag.Xác định CTCT đúng của A.Gọi tên,Viết PTPỨ xảy ra.
>>>Tạm 1 bài đã,bài này cũng khá hay,chú ý cách lập luận...bài dài nên cứ làm lần lượt^^!
 
X

xuantungaut2t

ùi...cái topic này sao lại để MỐC lên vậy ta...^^!...các bạn ủng hộ mình mấy bài này naz...THANK U^^!
bài 1:
Đốt cháy hết 10ml V hơi của chất hữu cơ A cần 30ml Oxi,sản phẩm thu được là CO2 và H2O có V=nhau và =V của oxi phản ứng
a/Lập CTPT của A
b/Viết CTCT các đồng phân có thể tác dụng với NaOH của A.Biết các V đo ở cùng kiều kiện nhiệt độ,áp suất


xin phép đoán mò 2 câu
nếu sai thì sửa hộ với
a) C3H6O3
b) 2dp của acid lactic HOCH2CH2COOH, CH3CH(OH)COOH
dp este HOCH2COOCH3 (hic 7dp thì chịu==>cao tay quá)
c) tui đoán tiếp là anpha lactic==>sai bét rồi (còn viết pt thì chịu)
 
Last edited by a moderator:
P

pttd

xin phép đoán mò 2 câu
nếu sai thì sửa hộ với
a) C3H6O3
b) 2dp của acid lactic HOCH2CH2COOH, CH3CH(OH)COOH
dp este HOCH2COOCH3
phần a: xác định CTPT thì ko nói làm gì...Bạn đã làm đúng rùi :) :p:D
phần b: bạn viết được 3 đồng phân là thiếu rùi
chất này có 7 đồng phân có khả năng tác dụng với NaOH cơ...Cố gắng " mò" lại nhá^^!
phần c: sao lại ko "mò" nốt đi,mò được 2 phần trên mà phần này bỏ thì hơi bị phí
>>>Công nhận trìh độ "mò" của bạn khá cao đó....^^!
 
P

pttd

Topic này nhanh chìm thật....thêm 1 bài nữa...hi vọng mọi người sẽ chém thật nhiệt tình^^!
Bài 2:
Cho 3 hợp chất A,B,C mạch hở có CTPT tương ứng là [TEX]C_3H_6O;C_3H_4O;C_3H_4O_2[/TEX] có các tính chất sau:
>> A,B không tác dụng với Na,khi hợp với [TEX]H_2[/TEX] tạo 1 sản phẩm như nhau
>> B hợp [TEX]H_2[/TEX] tạo ra A
>> A có đồng phân [TEX]A_1[/TEX] khi bị oxi hoá thì [TEX]A_1[/TEX] tạo ra B
>> C có đồng phân [TEX]C_1[/TEX] cùng thuộc loại đơn chức như C
>> KHi OXi hoá B thu được C_1
1/Xác định CTCT đúng của [TEX]A,B,C,A_1,C_1[/TEX]
2/hãy phân biệt[TEX] A,A_1,B va C_1[/TEX] trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn
>>>thử cân não 1 lần xem sao^^!.Bài này cũng ko khó nhưng cũng ko dễ đâu
 
O

oack

Topic này nhanh chìm thật....thêm 1 bài nữa...hi vọng mọi người sẽ chém thật nhiệt tình^^!
Bài 2:
Cho 3 hợp chất A,B,C mạch hở có CTPT tương ứng là [TEX]C_3H_6O;C_3H_4O;C_3H_4O_2[/TEX] có các tính chất sau:
>> A,B không tác dụng với Na,khi hợp với [TEX]H_2[/TEX] tạo 1 sản phẩm như nhau
>> B hợp [TEX]H_2[/TEX] tạo ra A
>> A có đồng phân [TEX]A_1[/TEX] khi bị oxi hoá thì [TEX]A_1[/TEX] tạo ra B
>> C có đồng phân [TEX]C_1[/TEX] cùng thuộc loại đơn chức như C
>> KHi OXi hoá B thu được [TEX]C_1[/TEX]
1/Xác định CTCT đúng của [TEX]A,B,C,A_1,C_1[/TEX]
2/hãy phân biệt[TEX] A,A_1,B va C_1[/TEX] trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn
>>>thử cân não 1 lần xem sao^^!.Bài này cũng ko khó nhưng cũng ko dễ đâu

A: [TEX]CH_3-CH_2-CHO[/TEX]
B:[TEX]CH_2=CH-CHO[/TEX]
A_1:[TEX]CH_2=CH-CH_2-OH[/TEX]
C_1:[TEX]CH_2=CH-COOH[/TEX]
C:[TEX]CH_2=C(OH)-CHO[/TEX]
C: đoán mò ;))
2/ cho quỳ vào --->C_1
cho [TEX]Cu(OH)_2 --->A_1[/TEX]
cho [TEX]Br_2 [/TEX]và xem khả năng phản ứng =.= nhiều là B, ít là A
hoe!!! lão mình đc 2 hoa mất :))
 
X

xuantungaut2t

A: [TEX]CH_3-CH_2-CHO[/TEX]
B:[TEX]CH_2=CH-CHO[/TEX]
A_1:[TEX]CH_2=CH-CH_2-OH[/TEX]
C_1:[TEX]CH_2=CH-COOH[/TEX]
C:[TEX]CH_2=C(OH)-CHO[/TEX]
C: đoán mò ;))
2/ cho quỳ vào --->C_1
cho [TEX]Cu(OH)_2 --->A_1[/TEX]
cho [TEX]Br_2 [/TEX]và xem khả năng phản ứng =.= nhiều là B, ít là A
hoe!!! lão mình đc 2 hoa mất :))

éc
có cả rượu và andehit kiểu tạp chức này hả oack
này thì quá ngắn này, này thì quá dài này
 
Last edited by a moderator:
T

toxuanhieu

câu 2: ( lần này đảm bảo chính xác)
1. 2CH4-----1500t*C/ làm lạnh nhanh------>C2H2 + 3H2
2. 3C2H2---------trimehoá----> C6H6
3.C6H6 + Cl2-----bột Fe------>C6H5Cl + HCl
4. C6H5Cl + NaOH ------------> C6H5ONa + HCl
5. C6H5ONa + H2CO3--------> C6H5OH

pt 2 nên ĐK nhiệt độ, xt.
pt 3 thiếu nhiệt độ
pt 4 thiếu nhiệt độ cao, xt, p cao nếu ko sẽ ko xảy ra.
pt 4 nên viết là CO2+H2O hoặc dùng hẳn axit mạnh như HCl, H2SO4 loãng,...
 
Top Bottom